Hướng dẫn python lớp 11 pdf
You're Reading a Free Preview Show You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free
Preview Tài liệu dùng kèm Sách giáo khoa Tin học 11 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (NXB. Giáo Dục – Tái bản lần thứ 4, năm 2009). Tài liệu được trình bày theo cấu trúc Sách giáo khoa Tin học 11. Các ví dụ và bài tập, bài thực hành trong sách giáo khoa được trình bày lại bằng ngôn ngữ lập trình Python một cách chi tiết, đầy đủ. Bổ sung một số kiến thức, kỹ thuật lập trình cần thiết để sử dụng ngôn ngữ lập trình Python trong dạy và học chương trình
Tin học 11. Sách không in mà publish file mềm (pdf), hiện có 2 phiên bản: Xin trân trọng cám ơn bạn đã quan tâm ! Tải bản giới tại đây: Tải bản
full theo hình thức “Sách tự định giá” tại đây: You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview
You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview You're Reading a Free Preview Tài liệu dùng kèm Sách giáo khoa Tin học 11 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (NXB. Giáo Dục – Tái bản lần thứ 4, năm 2009). Tài liệu được trình bày theo cấu trúc Sách giáo khoa Tin học 11. Các ví dụ và bài tập, bài thực hành trong sách giáo khoa được trình bày lại bằng ngôn ngữ lập trình Python một cách chi tiết, đầy đủ. Bổ sung một số kiến thức, kỹ thuật lập trình cần thiết để sử dụng ngôn ngữ lập trình Python trong dạy và học chương trình Tin học 11. Đã cập nhật phiên bản Hè 2021Sách không in mà publish file mềm (pdf), hiện có 2 phiên bản:
Xin trân trọng cám ơn bạn đã quan tâm ! Download sáchTải bản giới tại đây: Tải bản full theo hình thức “Sách tự định giá” tại đây:
Python SGK tin hoc 11Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.89 KB, 78 trang ) BIÊN SOẠN THEO SGK TIN Python 1 Dương Thành Long - 2021Python là gì ? 2 MỤC LỤC 3 TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU 1. Hướng dẫn đọc 2. Cài
Python 3. Cài chương trình soạn thảo Python, ta có nhiều lựa chọn. Dưới đây là một số gợi ý: Notepad++ Tải về tại đây: https://notepad-plus-plus.org/downloads/ Đặc điểm: Đơn giản, dễ sử dụng. Nhược điểm: Phải cài thêm plugin để debug. Thonny Tải về tại đây: https://thonny.org/ 4 Thonny có giao diện đơn giản, cấu hình nhẹ (trên cùng một máy khởi động Như vậy, tùy nhu cầu sử dụng
và kỹ năng lập trình mà chúng ta lựa chọn trình 5 Chương 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH & NGƠN NGỮ LẬP 1. Khái niệm lập trình Lập trình là việc sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngơn ngữ lập trình cụ thể để mơ tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán. 2. Khái niệm và phân loại ngơn ngữ lập trình Là ngơn ngữ dùng để diễn tả thuật tốn sao cho máy tính hiểu và thực hiện được. Có 3 loại NNLT: - Ngơn ngữ máy : Các lệnh được mã hóa bằng các kí hiệu 0 – 1. Chương trình được viết trên ngơn ngữ máy có thể được nạp vào bộ nhớ và thực hiện ngay. - Hợp ngữ: sử dụng các từ viết tắt tiếng Anh để diễn tả câu lệnh. - Ngôn ngữ bậc cao : Các lệnh được mã hóa bằng một ngơn ngữ gần với ngơn ngữ Tiếng Anh. Chương trình viết trên ngơn ngữ bậc cao phải được chuyển đổi thành chương trình trên ngơn ngữ máy mới có thể thực hiện được. Phải sử dụng một chương trình dịch để chuyển đổi. Lập trình bằng ngơn ngữ bậc cao dễ viết hơn vì các lệnh được mã hóa gần với ngơn ngữ tự nhiên. Lập trình trên ngơn ngữ máy rất khó, thường các chun gia lập trình mới lập trình được. 3. Chương trình dịch a. Biên dịch (compiler) : Bước 1 : Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Bước 2 : Dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình trên ngơn ngữ máy. (Thuận tiện cho các chương trình ổn định và cần thực hiện nhiều lần). b. Thông dịch (interpreter): Bước 1 : Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn. Bước 2 : Chuyển lệnh đó thành ngơn ngữ máy. Bước 3 : Thực hiện các câu lệnh vừa được chuyển đổi . 6 (phù hợp với môt trường đối thoại giữa người và máy). Lưu ý: một trong những nhiệm vụ quan trọng của chương trình dịch là phát hiện lỗi cú pháp của chương trình nguồn. 7 §2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH 1. Các thành phần cơ bản 2. Một số khái niệm in hoa (A-Z), chữ số (0-9) và dấu gạch dưới _ . Tên đối tượng không bắt đầu bằng chữ số, không dùng các ký tự đặc biệt như !, @, #, … và được phân biệt chữ hoa, chữ thường. Tên trong Python không giới hạn độ dài. Tuy nhiên nên đặt tên có tính gợi nhớ về đối tượng. Ví dụ đặt tên biến để lưu giá trị đếm số lần thực thi thì nên đặt là “dem” hay “count”,… Tên dành riêng Tên dành riêng được hiểu là Từ khóa (keyword) trong Python. 8 Từ khóa được định nghĩa sẵn để sử dụng. Chúng ta khơng thể dùng từ khóa để b) Biến và
hằng Biến trong Python không cần khai báo trước, không nhất thiết phải khai báo kiểu dữ liệu. Khi đặt tên và gán giá trị Python tự động nhận dạng và tùy biến theo kiểu dữ liệu được gán. Hằng Hằng là một loại biến đặc biệt, giá trị của hằng là không đổi trong suốt chương trình sau lần gán giá trị đầu tiên. Tên hằng được viết hoàn toàn bằng CHỮ HOA và dấu gạch dưới (nếu cần). c) Chú thích 9 Chương 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN 1. Cấu trúc chung 2. Các thành phần của chương
trình Khai báo thư viện (module) các hàm toán học: import math # khai báo dùng thư viện các hàm toán học Khai báo biến: a= 0 Khai báo hằng: TONG = 100 2.2 Phần thân chương trình Phần thân chương trình Python là các câu lệnh thực thi. 3. Ví dụ chương trình đơn giản Ví dụ 2. 11 §4. MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN đọc thêm cuối sách. 1. Kiểu nguyên 2. Kiểu thực 3. Kiểu kí tự Tuy nhiên, Python cung cấp
các hàm chr() và ord() để lấy vị trí của ký tự trong bảng mã unicode là 194. print(ord('Â')) print(chr(194)) Kết quả: 194 Â 4. Kiểu logic 13 §5. KHAI BÁO BIẾN # biến a có kiểu xâu a=5 # biến a đổi sang kiểu nguyên a = 5.5 # biến a đổi sang kiểu thực a = True # biến a đổi sang kiểu logic Ta có thể ép kiểu cho biến bằng cách khai báo kiểu cho giá trị gán cho biến. # a là một biến kiểu xâu b = int(5.5) # b là một biến kiểu nguyên c = float(5) # c là một biết kiểu thực Nếu thực hiện lệnh 14 §6. PHÉP TỐN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN 1. Phép tốn Các phép tốn số học Tốn tử Ý nghĩa Ví dụ + Cộng x + y+ 2 - Trừ x - y- 2 * Nhân x*y / Chia x/y % Lấy phần dư của phép chia (mod) x%y // Lấy phần nguyên của phép chia ** x // y x**y (xy) Luỹ thừa Các phép toán quan hệ Ý nghĩa Ví dụ > Lớn hơn x>y < Nhỏ hơn x |