Hướng dẫn text in a box python - văn bản trong hộp python

Khi trang trí trục bằng hộp văn bản, hai thủ thuật hữu ích là đặt văn bản theo tọa độ trục (xem hướng dẫn biến đổi), vì vậy văn bản không di chuyển xung quanh với các thay đổi về giới hạn X hoặc Y. Bạn cũng có thể sử dụng thuộc tính bbox của văn bản để bao quanh văn bản với một thể hiện Patch - đối số từ khóa bbox lấy một từ điển với các khóa là thuộc tính bản vá.Transformations Tutorial), so the text doesn't move around with changes in x or y limits. You can also use the bbox property of text to surround the text with a Patch instance -- the bbox keyword argument takes a dictionary with keys that are Patch properties.

Hướng dẫn text in a box python - văn bản trong hộp python

import numpy as np
import matplotlib.pyplot as plt

np.random.seed(19680801)

fig, ax = plt.subplots()
x = 30*np.random.randn(10000)
mu = x.mean()
median = np.median(x)
sigma = x.std()
textstr = '\n'.join((
    r'$\mu=%.2f$' % (mu, ),
    r'$\mathrm{median}=%.2f$' % (median, ),
    r'$\sigma=%.2f$' % (sigma, )))

ax.hist(x, 50)
# these are matplotlib.patch.Patch properties
props = dict(boxstyle='round', facecolor='wheat', alpha=0.5)

# place a text box in upper left in axes coords
ax.text(0.05, 0.95, textstr, transform=ax.transAxes, fontsize=14,
        verticalalignment='top', bbox=props)

plt.show()

Từ khóa: Ví dụ về mã Matplotlib, Codex, Python Plot, Pyplot Gallery được tạo bởi Sphinx-Gallery

Bước 3: Bao gồm một chức năng. ....

Bước 4: Thêm nút. ....

Bước 5: Chạy mã hoàn chỉnh trong Python ..

  • Textbox trong tkinter là gì?
  • Tiện ích văn bản được sử dụng để hiển thị dữ liệu văn bản trên ứng dụng Python. Tuy nhiên, Tkinter cung cấp cho chúng tôi tiện ích nhập được sử dụng để triển khai hộp văn bản dòng đơn.
  • Bước 3: Bao gồm một chức năng. ....

    Bước 4: Thêm nút. ....

    Bước 5: Chạy mã hoàn chỉnh trong Python ..

    Textbox trong tkinter là gì?
    Note: For more information, refer to Python GUI – tkinter
     

    Tiện ích văn bản được sử dụng để hiển thị dữ liệu văn bản trên ứng dụng Python. Tuy nhiên, Tkinter cung cấp cho chúng tôi tiện ích nhập được sử dụng để triển khai hộp văn bản dòng đơn.

    Làm cách nào để in và có đầu vào người dùng trong hộp văn bản trong tkinter?
    Syntax: 
     

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)

    Chúng ta có thể sử dụng tiện ích văn bản Tkinter để chèn văn bản, hiển thị thông tin và lấy đầu ra từ tiện ích văn bản. Để có được đầu vào của người dùng trong tiện ích văn bản, chúng tôi đã sử dụng phương thức get (). 
     

    • Xem thảo luận – root window. 
       
    • Cải thiện bài viết – background colour 
       
    • Lưu bài viết – foreground colour 
       
    • Đọc – border of widget. 
       
    • Bàn luận – height of the widget. 
       
    • Tkinter là một bộ công cụ GUI được sử dụng trong Python để làm cho GUI thân thiện với người dùng. Tkinter sử dụng cách tiếp cận hướng đối tượng để tạo GUI.note: Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo Python GUI-Tkinter & NBSP; – width of the widget. 
       
    • Tiện ích văn bản – Font type of the text. 
       
    • Tiện ích văn bản được sử dụng khi người dùng muốn chèn các trường văn bản đa dòng. Tiện ích này có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng trong đó văn bản đa dòng được yêu cầu như nhắn tin, gửi thông tin hoặc hiển thị thông tin và nhiều tác vụ khác. Chúng ta cũng có thể chèn các tệp phương tiện như hình ảnh và liên kết trong textwidget.syntax: & nbsp; & nbsp; – The type of the cursor to be used. 
       
    • Tham số tùy chọn & nbsp; & nbsp; – The time in milliseconds for which the cursor blink is off. 
       
    • root - cửa sổ gốc. & nbsp; & nbsp; – the time in milliseconds for which the cursor blink is on. 
       
    • BG - Màu nền & nbsp; & nbsp; – horizontal padding. 
       
    • FG - Màu tiền cảnh & nbsp; & nbsp; – vertical padding. 
       
    • BD - biên giới của Widget. & nbsp; & nbsp; – defines if the widget will be responsive to mouse or keyboards movements. 
       
    • chiều cao - chiều cao của tiện ích. & nbsp; & nbsp; – defines the thickness of the focus highlight. 
       
    • chiều rộng - chiều rộng của tiện ích. & nbsp; & nbsp; – defines the width of insertion character. 
       
    • Phông chữ - loại phông chữ của văn bản. & nbsp; & nbsp; – type of the border which can be SUNKEN, RAISED, GROOVE and RIDGE. 
       
    • con trỏ - loại con trỏ sẽ được sử dụng. & nbsp; & nbsp; – to make the widget vertically scrollable. 
       
    • INSETOFFTIME - Thời gian tính bằng mili giây mà con trỏ nhấp nháy. & NBSP; & nbsp; – to make the widget horizontally scrollable. 
       

    InserTontime - Thời gian tính bằng mili giây mà con trỏ nhấp nháy. & NBSP; & nbsp;
     

    • padx - đệm ngang. & nbsp; & nbsp;– To get the specified index. 
       
    • Pady - Đệm dọc. & NBSP; & nbsp;– To insert a string at a specified index. 
       
    • Xem (INDEX) - Kiểm tra xem một chuỗi có hiển thị hoặc không ở một chỉ mục nhất định. & nbsp; & nbsp;– Checks if a string is visible or not at a given index. 
       
    • GET (startIndex, endindex) - để có được các ký tự trong một phạm vi nhất định. & nbsp; & nbsp; – to get characters within a given range. 
       
    • Xóa (StartIndex, Endindex) - Xóa các ký tự trong phạm vi được chỉ định. – deletes characters within specified range.

    Phương thức xử lý thẻ & nbsp; & nbsp; 
     

    • TAG_DELETE (TagName) - Để xóa một thẻ đã cho. & nbsp; & nbsp; – To delete a given tag. 
       
    • TAG_ADD (TagName, StartIndex, Endindex) - Để gắn thẻ chuỗi trong phạm vi được chỉ định & nbsp; & nbsp; – to tag the string in the specified range 
       
    • TAG_REMOVE (TagName, StartIndex, Endindex) - Để xóa thẻ khỏi phạm vi được chỉ định & nbsp; & nbsp; – to remove a tag from specified range 
       

    Đánh dấu phương thức xử lý & nbsp; & nbsp; 
     

    • mark_names () - để có được tất cả các nhãn hiệu trong phạm vi đã cho. & nbsp; & nbsp;– to get all the marks in the given range. 
       
    • chỉ mục (đánh dấu) - để nhận chỉ mục của một nhãn hiệu. & nbsp; & nbsp;– to get index of a mark. 
       
    • mark_gravity () - để có được trọng lực của một dấu hiệu nhất định. & nbsp; – to get the gravity of a given mark.
       

    Ví dụ 1: & nbsp; & nbsp; 
     

    Python3

    import tkinter as tk

    root = Tk()

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    0
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    1
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    3=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    5=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    7
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    8=

    bbox2= bbox4= bbox6

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    bbox8=Patch0Patch1Patch2Patch3Patch4

    Patch5=

    Patch7= Patch9= bbox1bbox2

    bbox3= Patch9= bbox7bbox8

    bbox9import0__ import2

    import3

    import4

    import5

    import6

    import7

    import8

    Output  
     

    Hướng dẫn text in a box python - văn bản trong hộp python

    Ví dụ 2: Lưu văn bản và hoạt động thực hiện & nbsp; Saving Text and performing operations
     

    Python3

    import9 tkinter as tk0import tkinter as tk2

    root = Tk()

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    0tkinter as tk7
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    tkinter as tk9root 0

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    3=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    5=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    7
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    8=

    bbox2= bbox4= bbox6

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    root 4=3Patch0root 5

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    Patch7= Patch9= bbox1bbox2

    Tk()5Tk()6Tk()7

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    root 4

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    00
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    01

    bbox3= Patch9= bbox7bbox8

    bbox9import0__ import2

    Ví dụ 2: Lưu văn bản và hoạt động thực hiện & nbsp;

    import9 tkinter as tk0import tkinter as tk2

    root 2 root 3

    Các

    Tk()5Tk()6

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    04
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    bbox2=

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    08=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    10
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    12=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    5=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    16bbox8

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    18
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    19=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    21bbox8

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    18
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    24=
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    26
    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    2

    import3

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    66

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    67

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    68

    T = Text(root, bg, fg, bd, height, width, font, ..)
    69

    Output   
     

    Hướng dẫn text in a box python - văn bản trong hộp python


    Làm thế nào để bạn tạo một hộp văn bản trong Python?

    Các bước để tạo một hộp nhập bằng Tkinter..
    Bước 1: Tạo khung vẽ.Canvas là màn hình của bạn, nơi bạn có thể đặt các mục, chẳng hạn như hộp nhập, nút, biểu đồ và nhiều hơn nữa.....
    Bước 2: Thêm hộp nhập.....
    Bước 3: Bao gồm một chức năng.....
    Bước 4: Thêm nút.....
    Bước 5: Chạy mã hoàn chỉnh trong Python ..

    Textbox trong tkinter là gì?

    Tiện ích văn bản được sử dụng để hiển thị dữ liệu văn bản trên ứng dụng Python.Tuy nhiên, Tkinter cung cấp cho chúng tôi tiện ích nhập được sử dụng để triển khai hộp văn bản dòng đơn.. However, Tkinter provides us the Entry widget which is used to implement the single line text box.

    Làm cách nào để in và có đầu vào người dùng trong hộp văn bản trong tkinter?

    Chúng ta có thể sử dụng tiện ích văn bản Tkinter để chèn văn bản, hiển thị thông tin và lấy đầu ra từ tiện ích văn bản.Để có được đầu vào của người dùng trong tiện ích văn bản, chúng tôi đã sử dụng phương thức get ().use the get() method.