I love doggystyle by snoop dogg nghĩa là gì

Những dòng giới thiệu ngắn gọn trên đây hy vọng đã mang đến cho bạn biết được Snoop Dogg là ai, cũng như những thông tin về tiểu sử, cuộc đời sự nghiệp của nam rapper. Cũng đừng quên đón đọc những tin sao Âu Mỹ mới nhất mỗi ngày trên YAN nhé!

xoáy, chõ mũi vào, rình mò là các bản dịch hàng đầu của "snoop" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Besides, you really shouldn't snoop around out there. ↔ Cô không nên chõ mũi vào mọi chuyện người khác.

snoop verb noun ngữ pháp

To be devious and cunning so as not to be seen [..]

+ Thêm bản dịch Thêm snoop

"snoop" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • xoáy

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • chõ mũi vào

    Besides, you really shouldn't snoop around out there.

    Cô không nên chõ mũi vào mọi chuyện người khác.

    GlosbeMT_RnD

  • rình mò

    I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.

    Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • ăn cắp
    • đi mò

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " snoop " sang Tiếng Việt

  • I love doggystyle by snoop dogg nghĩa là gì

    Glosbe Translate

  • I love doggystyle by snoop dogg nghĩa là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "snoop" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Sir, caught this one snooping around.

Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.

OpenSubtitles2018.v3

Critical reception of Rainbow was generally enthusiastic, with the Sunday Herald saying that the album "sees her impressively tottering between soul ballads and collaborations with R&B heavyweights like Snoop Doggy Dogg and Usher It's a polished collection of pop-soul."

Các đánh giá đến Rainbow đa phần là tích cực, với lời khẳng định từ Sunday Herald cho rằng album là "sự chập chững ấn tượng giữa các bản tình ca đậm chất soul và sự cộng tác với những nhân vật nặng ký trong thể loại R&B/hip-hop như Snoop Dogg và Usher Đây là một tuyển tập tao nhã của thể loại pop-soul."

WikiMatrix

Of 95 modern studies, 56 concluded that technical analysis had positive results, although data-snooping bias and other problems make the analysis difficult.

Trong 95 nghiên cứu hiện đại, 56 kết luận rằng phân tích kỹ thuật đã có kết quả tích cực, mặc dù thiên vị rình mò dữ liệu và các vấn đề khác làm cho các phân tích khó khăn.

WikiMatrix

The album features collaborations with rappers Eminem, Snoop Dogg, Styles P and T-Pain.

Album này có những bài hát thu thanh chung với Eminem, Snoop Dogg, Styles P và T-Pain.

WikiMatrix

I'll save you, snoop dogg.

Snoop Dogg.

OpenSubtitles2018.v3

After leaving Death Row Records, Snoop signed with No Limit Records, where he recorded his next three albums, Da Game Is to Be Sold, Not to Be Told (1998), No Limit Top Dogg (1999), and Tha Last Meal (2000).

Sau khi rời Death Row Records, Snoop đã ký hợp đồng với No Records Records, nơi anh đã thu âm ba album tiếp theo của mình, Da Game Is To Sold, Not to Told (1998), No Limit Top Dogg (1999) và Tha Last Meal (2000).

WikiMatrix

I was just walking home from the liquor store and I saw you snooping around.

Tôi từ quán rượu về nhà và tôi thấy cô rình mò quanh đây.

OpenSubtitles2018.v3

Snoop's debut album, Doggystyle, produced by Dr. Dre, was released in 1993 by Death Row Records.

Album đầu tay của Snoop, Doggystyle, được sản xuất bởi Dr. Dre, được phát hành vào năm 1993 bởi Death Row Records.

WikiMatrix

In 2001 Eminem appeared in the Up in Smoke Tour with rappers Dr. Dre, Snoop Dogg, Xzibit and Ice Cube and the Family Values Tour with Limp Bizkit, headlining the Anger Management Tour with Papa Roach, Ludacris and Xzibit.

Vào năm 2001 Eminem xuất hiện trong Up in Smoke Tour với các rapper Dr. Dre, Snoop Dogg, Xzibit và Ice Cube và trong Family Values Tour với Limp Bizkit, đồng thời là ngôi sao chính trong Anger Management Tour với Papa Roach, Ludacris và Xzibit.

WikiMatrix

So you just wanted to snoop at what Jae Hui has been up to lately.

Vì vậy bạn chỉ muốn snoop lúc nào Jae hồi lên đến gần đây.

QED

Are you sure you should be snooping around on her Facebook page?

Em có chắc mình nên rình mò Facebook của con bé không?

OpenSubtitles2018.v3

I came in, Alex was snooping around on my computer.

Alex đang loay hoay bên cạnh máy tính của tôi.

OpenSubtitles2018.v3

Rapper Snoop Dogg climbed one position to five , and Sweat and Guilt by dance act Nero was the highest new entry was at number eight .

Rapper Snoop Dogg đã leo lên vị trí thứ năm và " Sweat and Guilt " cùng phầnvũ đạo của Nero - đánh dấu sự xuất hiện mới cao nhất - xếp ở vị trị số 8

EVBNews

AMD SME also makes the contents of the memory more resistant to memory snooping and cold boot attacks.

AMD SME cũng làm cho nội dung của bộ nhớ có khả năng chống lại việc rình mò bộ nhớ và các cuộc tấn công khởi động lạnh.

WikiMatrix

I 'd start by snooping around on it and seeing what you turn up . "

Tớ sẽ bắt đầu bằng việc rình mò nó và tìm thứ mà cậu đang tìm . "

EVBNews

A number of malicious "Trojan horse" programmes have also been used to snoop on Internet users while online, capturing keystrokes or confidential data in order to send it to outside sites.

Một số chương trình "Con ngựa Troy" độc hại cũng đã được sử dụng để rình mò trên người sử dụng Internet trong khi trực tuyến, chụp tổ hợp phím hoặc dữ liệu bí mật để gửi cho các trang web bên ngoài.

WikiMatrix

The first bus-connected multiprocessor with snooping caches was the Synapse N+1 in 1984.

"Bộ đa xử lý đầu tiên kết nối kênh với snooping vùng nhớ đệm là Synapse N+1 năm 1984."

WikiMatrix

A variant version of reality shows depicts celebrities doing mundane activities such as going about their everyday life (The Osbournes, Snoop Dogg's Father Hood) or doing regular jobs (The Simple Life).

Một phiên bản biến thể của chương trình thực tế miêu tả những người nổi tiếng làm các hoạt động thường ngày (The Osbournes, Cha Hood Snoop Dogg) hoặc làm lao động chân tay (The Simple Life).

WikiMatrix

The style was further developed and popularized by Snoop Dogg's 1993 album Doggystyle.

Thành công đó càng lớn với debut G-Funk kinh điển "Doggystyle" của Snoop Doggy Dogg năm 1993.

WikiMatrix

In 2009, MTV aired Snoop Dogg's second program with the channel, Dogg After Dark, and the show College Life, based at the University of Wisconsin–Madison.

Năm 2009, MTV phát sóng chương trình thứ hai của Snoop Dogg- Dogg After Dark, và các chương trình College Life, quay tại Đại học Wisconsin-Madison.

WikiMatrix

Thats ifar too general, even for my powers of snooping.

Cái đó quá chung chung, ngay cả với năng lực rình mò của em.

OpenSubtitles2018.v3

But I did a little snooping around.

Nhưng tôi cũng có thăm dò một chút.

OpenSubtitles2018.v3

I saw it when she was snooping in her stuff.

Con thấy nó khi bà S lục đồ bà kia.

OpenSubtitles2018.v3

Guest appearances include Playaz Circle, Chingy, Snoop Dogg, 8Ball & MJG, Lil' Flip, I-20, Lil Fate, and Shawnna.

Ông đã hợp tác với Playaz Circle, Chingy, Snoop Dogg, 8Ball & MJG, Lil 'Flip, I-20, Lil Fate, và Shawnna.

WikiMatrix

I told you never to show your face here again but here you are... snooping around with this...

Ta đã bảo ngươi đừng bao giờ xuất hiện ở đây nữa, nhưng giờ ngươi lại tới đây. Rình mò chung quanh với...