Lesson 3 unit 8 trang 56 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 1 - Listen and repeat
Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ SáuềTIMETABLE (THỜI KHÓA BIÊU)Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday(1) Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese VietnameseMaths (2) Maths Maths Maths MathsEnglish English (3) Science English EnglishPE Music PE Science (4) Art 1. Listen and repeat. Nghe và đọc lại. Click tại đây để nghe:
ct subject: English is my favourite subject. cts subjects: What subjects do you have today? 2. Listen and tick. Then write and say aloud.
Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.
2. Whatsubjectdo vou like? 3. Whatsubjectsdoes she have on Fridays? 4. Whatsubiectdoes she like? 3. Lets chant. Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca. What subjects do you have today? What subjects do you have today? 4. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện. Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ Sáuề 5. Write about you and your school subjects.
Viết về em và các môn học trong trường. I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School. My favourite subject is Maths. 6. Project.
Dự án. Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó. 1. What subjects do vou have today?
|