LG a - bài 36 trang 10 sbt toán 8 tập 1
\( = \left( {2{x^2} - 2x} \right) + \left( {5x - 5} \right)\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Phân tích thành nhân tử LG a \(\) \({x^2} + 4x + 3\) Phương pháp giải: Tách hạng tử thành nhiều hạng tử để xuất hiện nhân tử chung. Lời giải chi tiết: \(\) \({x^2} + 4x + 3\) \( = {x^2} + x + 3x + 3 \) \(= \left( {{x^2} + x} \right) + \left( {3x + 3} \right)\) \(=x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right) \) \(= \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\) LG b \(\) \(2{x^2} + 3x - 5\) Phương pháp giải: Tách hạng tử thành nhiều hạng tử để xuất hiện nhân tử chung. Lời giải chi tiết: \(\) \(2{x^2} + 3x 5\) \( = 2{x^2} - 2x + 5x - 5\) \( = \left( {2{x^2} - 2x} \right) + \left( {5x - 5} \right)\) \( = 2x\left( {x - 1} \right) + 5\left( {x - 1} \right)\) \( = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 5} \right)\) LG c \(\) \(16x - 5{x^2} - 3\) Phương pháp giải: Tách hạng tử thành nhiều hạng tử để xuất hiện nhân tử chung. Lời giải chi tiết: \(\) \(16x - 5{x^2} 3\) \( = 15x - 5{x^2} - 3 + x \) \(= \left( {15x - 5{x^2}} \right) - \left( {3 - x} \right)\) \( = 5x\left( {3 - x} \right) - \left( {3 - x} \right) \) \(= \left( {3 - x} \right)\left( {5x - 1} \right)\)
|