Lời bài hát Em đừng đi bằng tiếng Trung

04/07/2021

Học bài hát tiếng Trung: Đừng Đi 别走 Bié zǒu- Vương Hân Thần, & Tô Tinh Tiệp  王忻辰 & 苏星婕

Lời bài hát Đừng Đi tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:

Say baby sorry 你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

我还在奢求你回头 wǒ hái zài shē qiú nǐ huítóu ủa hái chai sưa triếu nỉ huấy thấu

Tôi từ đằng xa xin em ngoảnh lại

Say baby sorry 的挽留 Say baby sorry de wǎnliú Say baby sorry tơ oản liếu

Say baby sorry giữ lấy em

没说出口 méi shuō chūkǒu mấy sua tru khẩu

Chưa kịp mở lời

Say baby sorry你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

失去你我不能承受 shīqù nǐ wǒ bùnéng chéngshòu sư truy nỉ ủa pu nấng trấng sâu

Mất em tôi không chịu nổi

Say baby sorry放开手 Say baby sorry fàng kāi shǒu Say baby sorry phang khai sẩu

Say baby sorry buông tay em

还你自由 hái nǐ zìyóu hái nỉ chư dấu

Trả tự do cho em

当时间静止玻璃杯也破碎 dāngshí jiàn jìngzhǐ bōlí bēi yě pòsuì tang sứ chen ching chử pua lí pây dể p'ua xuây

Khoảnh khắc ấy thời gian ngừng trôi, ly thủy tinh vụn vỡ

争吵的两人没有思考机会 zhēngchǎo de liǎng rén méi·yǒu sīkǎo jī·huì châng trảo tơ lẻng rấn mấy dẩu xư khảo chi huây

Hai người lo cãi nhau đánh mất thời cơ suy ngẫm

学不会包容还有理性面对 xué bù huì bāoróng hái yǒulǐ xìng miàn duì xuế pu huây pao rúng hái dẩu lỉ xing men tuây

Chẳng học được cách bao dung, dùng lý trí đối mặt

像枯萎玫瑰显得那么颓废 xiàng kūwěi méi·gui xiǎn·de nà·me tuífèi xeng khu uây mấy quây xẻn tơ na mơ thuấy phây

Tựa như đóa hồng héo rũ, trông chán chường thế đấy

我要怎么开始删除 wǒ yào zěn·me kāishǐ shānchú ủa dao chẩn mơ khai sử san trú

Anh phải bắt đầu xóa bỏ thế nào đây

忘记关于你的一切 wàngjì guānyú nǐ de yīqiè oang chi quan úy nỉ tơ i tria

Quên hết mọi thứ về em

可是眼泪忍不住的掉落 kěshì yǎnlèi rěn bù zhù de diào luò khửa sư dẻn lây rẩn pu chu tơ teo lua

Nhưng nước mắt vẫn cứ vô thức rơi mãi

还是想你一夜 hái·shi xiǎng nǐ yī yè hái sư xẻng nỉ i dê

Vẫn nhớ em suốt một đêm

那句迟到的抱歉 nà jù chídào de bàoqiàn na chuy trứ tao tơ pao tren

Lời xin lỗi muộn màng

没有微笑说再见 méi·yǒu wēixiào shuō zàijiàn mấy dẩu uây xeo sua chai chen

Cùng lời tạm biệt trong u buồn

你的离开终究打破了美梦变成碎片 nǐ de líkāi zhōngjiū dǎpò le měi mèng biànchéng suì piān nỉ tơ lí khai chung chiêu tả p'ua lơ mẩy mâng pen trấng xuây p'en

Em rời đi đập vỡ mộng đẹp thành từng mảnh

你教会了我爱上 nǐ jiàohuì le wǒ ài shàng nỉ cheo huây lơ ủa ai sang

Em dạy tôi cách yêu

却没有教我遗忘 què méi·yǒu jiāo wǒ yíwàng truê mấy dẩu cheo ủa í oang

Nhưng lại không dạy tôi cách quên

你说的那些向往 nǐ shuō de nàxiē xiàngwǎng nỉ sua tơ na xia xeng oảng

Những hoài bão em từng nói

可是没有了你我要怎么坚强 kěshì méi·yǒu le nǐ wǒ yào zěn·me jiānqiáng khửa sư mấy dẩu lơ nỉ ủa dao chẩn mơ chen tréng

Thế nhưng mất em rồi tôi phải tiếp tục kiên cường thế nào đây

Say baby sorry 你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

我还在奢求你回头 wǒ hái zài shē qiú nǐ huítóu ủa hái chai sưa triếu nỉ huấy thấu

Tôi từ đằng xa xin em ngoảnh lại

Say baby sorry 的挽留 Say baby sorry de wǎnliú Say baby sorry tơ oản liếu

Say baby sorry giữ lấy em

没说出口 méi shuō chūkǒu mấy sua tru khẩu

Chưa kịp mở lời

Say baby sorry你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

失去你我不能承受 shīqù nǐ wǒ bùnéng chéngshòu sư truy nỉ ủa pu nấng trấng sâu

Mất em tôi không chịu nổi

Say baby sorry放开手 Say baby sorry fàng kāi shǒu Say baby sorry phang khai sẩu

Say baby sorry buông tay em

还你自由 hái nǐ zìyóu hái nỉ chư dấu

Trả tự do cho em

Oh 错了 Oh cuò le Oh trua lơ

Oh sai rồi

错了的我们之间只是错过的 cuò le de wǒ·men zhī jiàn zhǐshì cuòguò de trua lơ tơ ủa mân chư chen chử sư trua cua tơ

Sai rồi, chúng ta vuột mất nhau trong lầm lỡ

那些承诺呢还没有实现沉默了 nàxiē chéngnuò ne hái méi·yǒu shíxiàn chénmò le na xia trấng nua nưa hái mấy dẩu sứ xen trấn mua lơ

Những hẹn ước còn chưa kịp thực hiện đã lặng căm

我把心掏给你喜欢你没道理 wǒ bǎ xīn tāo gěi nǐ xǐ·huan nǐ méi dào·li ủa pả xin thao cẩy nỉ xỉ hoan nỉ mấy tao lỉ

Tôi trao tim cho em, thích em đến không màng lý lẽ

失去你的 shīqù nǐ de sư truy nỉ tơ

Mất đi em

以后的我要怎么过呢 yǐhòu de wǒ yào zěn·me guò ne ỉ hâu tơ ủa dao chẩn mơ cua nưa

Về sau tôi phải sống thế nào đây

泛黄陈旧的照片老街巷口的遇见 fàn huáng chénjiù de zhàopiàn lǎojiē xiàng kǒu de yùjiàn phan hoáng trấn chiêu tơ chao p'en lảo chia xeng khẩu tơ uy chen

Bức ảnh cũ ố vàng, lần đầu ta gặp nhau ở đầu ngõ

花瓣飘落的几遍像我厚重的思恋 huābàn piāoluò de jǐ biàn xiàng wǒ hòuzhòng de sīliàn hoa pan p'eo lua tơ chỉ pen xeng ủa hâu chung tơ xư len

cánh hoa bay xuống tán loạn, tựa như tơ vương trong lòng

你带走的包括我心底那份执念 nǐ dài zǒu de bāokuò wǒ xīndǐ nà fèn zhí niàn nỉ tai chẩu tơ pao khua ủa xin tỉ na phân chứ nen

Em ra đi mang theo chấp niệm sâu thẳm trong tôi

关于你的消息还是让我的眼泪沦陷 guānyú nǐ de xiāo·xi hái·shi ràng wǒ de yǎnlèi lúnxiàn quan úy nỉ tơ xeo xi hái sư rang ủa tơ dẻn lây luấn xen

Tin tức về em vẫn khiến tôi chìm trong nước mắt

你教会了我爱上 nǐ jiàohuì le wǒ ài shàng nỉ cheo huây lơ ủa ai sang

Em dạy tôi cách yêu

却没有教我遗忘 què méi·yǒu jiāo wǒ yíwàng truê mấy dẩu cheo ủa í oang

Nhưng lại không dạy tôi cách quên

你说的那些向往 nǐ shuō de nàxiē xiàngwǎng nỉ sua tơ na xia xeng oảng

Những hoài bão em từng nói

可是没有了你我要怎么坚强 kěshì méi·yǒu le nǐ wǒ yào zěn·me jiānqiáng khửa sư mấy dẩu lơ nỉ ủa dao chẩn mơ chen tréng

Thế nhưng mất em rồi tôi phải tiếp tục kiên cường thế nào đây

Say baby sorry 你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

我还在奢求你回头 wǒ hái zài shē qiú nǐ huítóu ủa hái chai sưa triếu nỉ huấy thấu

Tôi từ đằng xa xin em ngoảnh lại

Say baby sorry 的挽留 Say baby sorry de wǎnliú Say baby sorry tơ oản liếu

Say baby sorry giữ lấy em

没说出口 méi shuō chūkǒu mấy sua tru khẩu

Chưa kịp mở lời

Say baby sorry你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

失去你我不能承受 shīqù nǐ wǒ bùnéng chéngshòu sư truy nỉ ủa pu nấng trấng sâu

Mất em tôi không chịu nổi

Say baby sorry放开手 Say baby sorry fàng kāi shǒu Say baby sorry phang khai sẩu

Say baby sorry buông tay em

还你自由 hái nǐ zìyóu hái nỉ chư dấu

Trả tự do cho em

Say baby sorry 你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

我还在奢求你回头 wǒ hái zài shē qiú nǐ huítóu ủa hái chai sưa triếu nỉ huấy thấu

Tôi từ đằng xa xin em ngoảnh lại

Say baby sorry 的挽留 Say baby sorry de wǎnliú Say baby sorry tơ oản liếu

Say baby sorry giữ lấy em

没说出口 méi shuō chūkǒu mấy sua tru khẩu

Chưa kịp mở lời

Say baby sorry你别走 Say baby sorry nǐ bié zǒu Say baby sorry nỉ pía chẩu

Say baby sorry em đừng đi

失去你我不能承受 shīqù nǐ wǒ bùnéng chéngshòu sư truy nỉ ủa pu nấng trấng sâu

Mất em tôi không chịu nổi

Say baby sorry放开手 Say baby sorry fàng kāi shǒu Say baby sorry phang khai sẩu

Say baby sorry buông tay em

还你自由 hái nǐ zìyóu hái nỉ chư dấu Trả tự do cho em

01. Sau lưng anh có ai kìa - Thiều Bảo Trâm

02. Tay vớt ánh trăng - Mỹ Tâm

03. Bạn không hiểu tôi - Hoàng Văn Sáng

04. Màu tím anh buồn - Ngọc Thành

05. May mắn khi có em - Đạt Villa

06. Bao giờ kết hôn - Lý Tuấn Kiệt

07. Buồn không thể buông - Phí Phương Anh & RIN9 & MiiNa

08. Từng thương - Phan Duy Anh

09. Một mai - Thuận Hà

10. Thương em lắm - Tân Trề

11. Bài hát cho nỗi cô đơn (Gū dú sòng gē - 孤独颂歌) - Đặng Thanh Tuyền

12. Liên khúc Chỉ có bạn bè thôi & Giọt lệ đài trang - Lâm Hoàng & Châu Kỳ

13. Sao tiếc người không tốt - Hoài Lâm

14. Chờ ngày cưới em - Phát Hồ & Hương Ly

15. Đôi mi em đang u sầu - Đông Nhi

16. Con nhái bầu - Bảo Hưng

17. Liên khúc Nhật ký đời tôi & Nếu một ngày - Thanh Sơn & Khánh Băng

18. Nghĩ về tương lai - Gia Huy

19. Biển xanh vắng anh - Thanh Lan

Chàng shǒu gēgē er bǎ nǐ liú
Gē zhōng yǒu wǒ duì nǐ de zhēn qíng
Gē zhōng yǒu nǐ de wēnróu

Gēgēgēgē wǒ bù zǒu
Mèimei péi nǐ dào báitóu
Péi nǐ zhídào xīngxīng bù zhǎyǎn
Péi nǐ zhídào yuèliàng duǒ shāngōu

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Dǔguò zhòu
Lāguò gōu

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Tiān zuò bèi
De dàngpù

Mèi er yātou nǐ mò zǒu
Chàng shǒu gē gē er bǎ nǐ liú
Gē zhōng yǒu wǒ duì nǐ de zhēn qíng
Gē zhōng yǒu nǐ de wēnróu

Gē gē gē gē wǒ bù zǒu
Mèimei péi nǐ dào báitóu
Péi nǐ zhídào xīngxīng bù zhǎyǎn
Péi nǐ zhídào yuèliàng duǒ shāngōu

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Diǎn gè dēng
Xiū gè wū

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Shēng gè wá
Yǎng tiáo gǒu

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Diǎn gè dēng
Xiū gè wū

Nǐ mò zǒu
Wǒ bù zǒu
Shēng gè wá
Yǎng tiáo gǒu

Shēng gè wá
Yǎng tiáo gǒu
Nǐ mò zǒu