Luyện tập b minano nihongo

Minna no Nihongo là bộ Giáo trình chuẩn của Nhật Bản hướng đến đối tượng người dùng là những ai đang học tiếng Nhật sơ cấp. Bộ giáo trình này bao gồm 6 cuốn tất cả, mỗi cuốn gồm tập I và II tương đương với N5 và N4

  • Giáo trình sơ cấp Honsatsu (Quyển chính I và II)
  • Giáo trình sơ cấp bản dịch tiếng Việt (hai tập)
  • Giáo trình sơ cấp phần bài tập Bunkei Renshuuchou (hai tập)
  • Giáo trình sơ cấp Shokyuude Yomeru Topikku 25 (hai tập)
  • Giáo trình sơ cấp Choukai Tasuku 25  (hai tập)
  • Giáo trình sơ cấp Kanji Renshuuchou  (hai tập)

Giới thiệu sơ lược và link tải các bộ sách học tiếng nhật cơ bản: 

Quyển giáo trình sơ cấp Honsatsu (Quyển chính)

Đây là hai cuốn sách giáo khoa chính trong bộ Minna. Mỗi cuốn gồm 25 bài với các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng khác nhau. Học hết kiến thức của hai cuốn này các bạn có thể thi được chứng chỉ N4 tiếng Nhật.

Luyện tập b minano nihongo

Các phần bài học xuất hiện trong sách:

  • 文型 (bunkei) – Mẫu câu
  • 例文 (reibun) – Ví dụ
  • 会話 (kaiwa) – Hội thoại
  • 練習 A (renshuu A) – Luyện tập A
  • 練習B (renshuu B) – Luyện tập B
  • 練習C (renshuu C) – Luyện tập C
  • 問題 (Mondai) – Vấn đề

​​Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/0Bywk5HRyMSUpb2gwb2dxT3hUSjQ

Quyển giáo trình sơ cấp bản dịch tiếng Việt

Luyện tập b minano nihongo

Các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật khi sử dụng hai cuốn bản dịch tiếng Việt này sẽ cảm thấy thích ứng tốt hơn. Giáo trình này ngoài việc giải thích đầy đủ ngữ pháp bằng tiếng Việt để các bạn có thể tự học tại nhà, thì còn là hệ thống các từ vựng có giải nghĩa bằng tiếng Việt.

Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/0Bywk5HRyMSUpYkZIOC0xaVkxNDQ

Quyển giáo trình sơ cấp phần bài tập Bunkei Renshuuchou

Luyện tập b minano nihongo

Đây là quyển tổng hợp nhiều dạng bài tập ngữ pháp ngữ pháp đa dạng và phong phú

Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/0Bywk5HRyMSUpTzJGQWY2N0h6XzA

Quyển giáo trình sơ cấp Shokyuude Yomeru Topikku 25

Luyện tập b minano nihongo

Đây là hai cuốn sách đọc hiểu tương ứng với nội dung học trong giáo trình Minna, sau khi các bạn học xong ngữ pháp ở quyển chính, bạn có thể luyện đọc  theo sách này. Thường hình thức luyện tập sẽ là đọc xong văn bản và trả lời các câu hỏi.

Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/0Bywk5HRyMSUpNFJwUUVqUGdFRk0

Quyển giáo trình sơ cấp Choukai Tasuku 25

Luyện tập b minano nihongo

Cuốn này cũng là sách giúp bạn thực hành nhưng là thực hành nghe hiểu. Sẽ có hệ thống các bài nghe phù hợp với trình độ sơ cấp, và nó còn kèm theo transcript ở cuối sách phòng trường hợp các bạn không nghe được hoặc khi luyện nghe tại nhà.

Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/0Bywk5HRyMSUpc0JZMHBFa09tVDg

Quyển giáo trình sơ cấp Kanji Renshuuchou

Luyện tập b minano nihongo

Cuốn sách này nằm trong bộ Minna, tuy nhiên không phải trung tâm và cơ sở đào tạo nào cũng sử dụng bộ sách này. Tuy nhiên, nó là một phần không thể thiếu để các bạn học tiếng Nhật. Cuốn Kanji sơ cấp này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản nhất và có mối liên kết chặt chẽ  các kiến thức có trong cuốn Minna chính.

Bài liên quan

[ 練習 B ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

[ 練習 B ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

[ 練習 B ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

[ 練習 B ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

CÂU HỎI

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6
  • CÂU 7

Luyện tập b minano nihongo

 

例れい:⇒スーパーへ行いきます。

 

1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒

Luyện tập b minano nihongo

 

例れい:けさ⇒けさどこへ行いきましたか。

...... スーパーへ行いきました。

 

1)先月せんげつ ⇒

2)きのうの午後ごご ⇒

3)来週らいしゅうの月曜日げつようび⇒

4)先週せんしゅうの日曜日にちようび⇒

Luyện tập b minano nihongo

 

例れい:⇒ 何なんで京都きょうとへ行いきますか。

   ......電車でんしゃで行いきます。

 

1)⇒

2)⇒

3)⇒

4)⇒

例れい:京都きょうと(友達ともだち)⇒ だれと京都きょうとへ行いきますか。

         ......友達ともだちと行いきます。

 

1) 大阪城おおさかじょう(彼女かのじょ) ⇒

2) 広島ひろしま(会社かいしゃの人ひと) ⇒

3) フランス(家族かぞく) ⇒

4) 病院びょういん(一人ひとりで) ⇒

例れい1:京都きょうと(3月つき3日ひ)⇒ いつ京都きょうとへ行いきますか。 

            ......3月つき3日ひに行いきます。

例れい2:東京とうきょう(来週らいしゅう)⇒ いつ東京とうきょうへ行いきますか。 

           ......来週らいしゅう行いきます。

 

1) さくら大学だいがく(9月つき14日ひ) ⇒

2) アメリカ(来年らいねんの3月つき) ⇒

3) 病院びょういん(来週らいしゅうの水曜日すいようび)⇒

4) 広島ひろしま(来月らいげつ) ⇒

例れい:いつアメリカへ行いきますか。(来週らいしゅう)⇒来週らいしゅう行いきます。

 

1) いつ日本にっぽんへ来きましたか。(去年きょねん)⇒

2) だれと日本にっぽんへ来きましたか。(一人ひとりで)⇒

3) いつ国くにへ帰かえりますか。(来年らいねん)⇒

4) 先週せんしゅうの土曜日どようびどこへ行いきましたか。(どこも)⇒

5) きょう何時いつにここへ来きましたか。(9時とき)⇒

6) だれとここへ来きましたか。(佐藤さとうさん)⇒

7) 何なんでうちへ帰かえりますか。(バス)⇒

8) きのう何時いつにうちへ帰かえりましたか。(7時とき)⇒

Luyện tập b minano nihongo

 

例れい:⇒ ミラーさんの誕生日たんじょうびはいつですか。

   ......10月つき6日ひです。

 

1)⇒

2)⇒

3)⇒

4)⇒

ĐÁP ÁN

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6
  • CÂU 7

1) 郵便局ゆうびんきょくへ行いきます。

  Tôi đi đến bưu điện.

2) デパートへ行いきます。

  Tôi đi đến trung tâm thương mại.

3) 銀行ぎんこうへ行いきます。

  Tôi đi đến ngân hàng.

4) びじゅつかんへ行いきます。

  Tôi đi đến bảo tàng mỹ thuật.

1)先月せんげつどこへ行いきましたか。

  Tháng trước bạn đã đi đâu?

  ......アメリカへ行いきました。

  ....... Tôi đã đi đến Mỹ.

2)きのうの午後ごごどこへ行いきましたか。

  Chiều hôm qua bạn đã đi đâu?

  ......図書館としょかんへ行いきました。

  ...... Tôi đã đi đến thư viện.

3)来週らいしゅうの月曜日げつようびどこへ行いきますか。

  Thứ hai tuần sau bạn đi đâu?

  ......パワー電気でんきへ行いきます。

  ....... Tôi đi đến tiệm điện Power.

4)先週せんしゅうの日曜日にちようびどこへ行いきましたか。

  Chủ nhật tuần trước bạn đã đi đâu?

  ......どこも行いきませんでした。

  ....... Tôi không đi đâu cả.

1) 何なんで学校がっこうへ行いきますか。

  Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì?

  ......自転車じてんしゃで行いきます。

  ...... Tôi đi bằng xe đạp.

2) 何なんで東京とうきょうへ行いきますか。

  Bạn đi Tokyo bằng phương tiện gì?

  ......飛行機ひこうきで行いきます。

  ...... Tôi đi bằng máy bay.

3) 何なんできゅうしゅうへ行いきますか。

  Bạn đi Kyushu bằng phương tiện gì?

  ......ふねで行いきます。

  ...... Tôi đi bằng tàu.

4) 何なんで駅えきへ行いきますか。

  Bạn đi đến ga bằng phương tiện gì?

  ......あるいて行いきます。

  ...... Tôi đi bộ.

1) 大阪城おおさかじょう(彼女かのじょ)⇒

  だれと大坂城おおさかじょうへ行いきますか。

  Bạn đi thành Osaka với ai?

  ......彼女かのじょと行いきます。

  ...... Tôi đi cùng bạn gái.

2) 広島ひろしま(会社かいしゃの人ひと)⇒

  だれと広島ひろしまへ行いきますか。

  Bạn đi Hiroshima với ai?

  ......会社かいしゃの人ひとと行いきます。

  ...... Tôi đi cùng các bạn trong công ty.

3) フランス(家族かぞく)⇒

  だれとフランスへ行いきますか。

  Bạn đi Pháp với ai?

  ......家族かぞくと行いきます。

  ...... Tôi đi cùng gia đình.

4) 病院びょういん(一人ひとりで)⇒

  だれと病院びょういんへ行いきますか。

  Bạn đi đến bệnh viện với ai?

  ......一人ひとりで行いきます。

  ...... Tôi đi một mình.

1) さくら大学だいがく(9月つき14日ひ)⇒

  いつさくら大学だいがくへ行いきますか。

  Khi nào bạn đi đến đại học Sakura?

  ......9月つき14日ひに行いきます。

  ...... Tôi sẽ đi vào ngày 14 tháng 9.

2) アメリカ(来年らいねんの3月つき)⇒

  いつアメリカへ行いきますか。

  Khi nào bạn đi Mỹ?

  ......来年らいねんの3月つきに行いきます。

  ...... Tôi sẽ đi vào tháng 3 năm sau.

3) 病院びょういん(来週らいしゅうの水曜日すいようび)⇒

  いつ病院びょういんへ行いきますか。

  Khi nào bạn đi bệnh viện?

  ......来週らいしゅうの水曜日すいようびに行いきます。

  ...... Tôi sẽ đi vào thứ tư tuần sau.

4) 広島ひろしま(来月らいげつ)⇒

  いつ広島ひろしまへ行いきますか。

  Khi nào bạn đi Hiroshima?

  ......来月らいげつ行いきます。

  ...... Tôi sẽ đi vào tháng sau.

1) いつ日本にっぽんへ来きましたか。(去年きょねん)⇒

  Bạn đã đến Nhật khi nào?

  ......去年きょねん来きました。......

  Tôi đã đến vào năm ngoái.

2) だれと日本にっぽんへ来きましたか。(一人ひとりで)⇒

  Bạn đã đến Nhật với ai?

  ......一人ひとりで来きました。

  ......Tôi đến một mình.

3) いつ国くにへ帰かえりますか。(来年らいねん)⇒

  Khi nào bạn về nước?

  ......来年らいねん帰かえります。

  ...... Tôi sẽ về nước vào năm tới.

4) 先週せんしゅうの土曜日どようびどこへ行いきましたか。(どこも)⇒

  Thứ bảy tuần trước bạn đã đi đâu?

  .....どこも行いきませんでした。

  ...... Tôi không đi đâu cả.

5) きょう何時いつにここへ来きましたか。(9時とき)⇒

  Hôm nay bạn đã đến đây lúc mấy giờ?

  ......9時ときに来きました。

  ...... Tôi đến vào lúc 9 giờ.

6) だれとここへ来きましたか。(佐藤さとうさん)⇒

  Bạn cùng đi với ai đến đây?

  ......佐藤さとうさんと来きました。

  ......Tôi đi với chị Sato.

7) 何なんでうちへ帰かえりますか。(バス)⇒

  Bạn về nhà bằng phương tiện gì?

  ......バスで帰かえります。

  ......Tôi về bằng xe buýt.

8) きのう何時いつにうちへ帰かえりましたか。(7時とき)⇒

  Hôm qua bạn về nhà lúc mấy giờ?

  ......7時ときに帰かえりました。

  ...... Tôi về lúc 7 giờ.

1)山田やまださんの誕生日たんじょうびはいつですか。

  Sinh nhật của anh Yamada là khi nào?

  ......3月つき27日ひです。

  ....... Ngày 27 tháng 3.

2)カリナさんの誕生日たんじょうびはいつですか。

  Sinh nhật của chị Karina là khi nào?

  ......4月つき10日ひです。

  ...... Ngày 10 tháng 4.

3)サントスさんの誕生日たんじょうびはいつですか。

  Sinh nhật của anh Santos là khi nào?

  ......11月つき9日ひです。

  ....... Ngày 9 tháng 11.

4)マリアさんの誕生日たんじょうびはいつですか。

  Sinh nhật của chị Maria là khi nào?

  ......9月つき1日ひです。

  ....... Ngày 1 tháng 9.