Mã ngạch giáo viên tiểu học hạng 4
Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục là mã ngạch để các viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục có thể phân biệt, và nhận biết mình đang ở ngạch nào và từ đó tính các chế độ lương thưởng, mức lương hàng tháng và mức lương đóng bảo hiểm xã hội của mình. Show Viên chức là những người đang công tác, làm việc trong các tổ chức công lập, và làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, trong đó bao gồm cả các giáo viên, các nhân viên làm việc là các trường học, cơ sở giáo dục trên cả nước. Vậy sau đây là bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục năm 2021, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây. Bảng mã ngạch viên chức ngành giáo dục năm 2021
Danh mục mã ngạch công chức viên chứcMã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
Mã số chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP)
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non bao gồm:Theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT (có hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm:Theo quy định tại Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở (THCS) bao gồm:Theo quy định tại Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT (hiệu lực từ 20/3/2021)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông (THPT)
Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học (ĐH)
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lậpNhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV) - Mã số: V.07.06.16 (áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06) Mã số viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệpGiảng viên giáo dục nghề nghiệp
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Phân loại ngạch viên chức giáo dụcDưới đây là bảng phân loại ngạch viên chức giáo dục tương đương với các ngạch viên chức. Nhà mình tham khảo nhé. Bảng 1: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
Bảng 2: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên chính (Xếp lương viên chức loại A2)
Bảng 3: Viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch chuyên viên (xếp lương viên chức loại A1)
Bảng 4: Ngạch viên chức ngành giáo dục tương đương với ngạch cán sự (xếp lương viên chức loại A0)
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên (xếp lương viên chức loại B)
|