Mai là ngày bao nhiêu
Ngày Canh Dần [Hành: Mộc]
Tháng Nhâm Tý [Hành: Mộc] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Tiểu tuyết Trực: Bình Sao: Vị Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc ngày mai là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Show Xem Ngày mai là ngày gì để giúp bạn tra cứu ngày bao nhiêu âm lịch và dương lịch để biết được những việc nên và không nên làm trong ngày đó. Ngoài việc xem lịch âm dương ngày mai còn cho bạn biết ngày mai là ngày tốt hay ngày xấu, xem tử vi của mỗi người có đẹp không từ đó sẽ giúp mang lại vận mệnh may mắn cho bản thân và gia đình, giúp tránh được rủi ro và những điều trở ngại. Theo Lịch Vạn Niên 2022, ngày mai theo Dương lịch là Thứ 5 ngày 11/8, theo Âm lịch là ngày 14/7 là ngày Hoàng Đạo . Ngày mai là ngày gì theo lịch âm?Trong Lịch Vạn Niên có ghi rõ, ngày mai là ngày 14/7, tức ngày Kỷ Sửu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần .
Giờ Hắc Đạo :
Theo Ngũ hành, ngày mai là ngày Tân Tị; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật). Trong Ngũ hành niên mệnh, ngày mai là ngày mệnh Kim ( Bạch Lạp Kim ) Ngày mai là ngày gì theo TrựcKhai ( Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng ) Tuổi Xung Khắc: Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị Hướng xuất hành :
Giờ xuất hành: Những giờ đẹp, thuận lợi cho việc xuất hành, thượng lộ bình an, mọi việc hanh thông bao gồm: 1h-3h, 13h-15h. Đặc biệt nếu xuất hành vào 14h, đi theo hướng Đông Nam thì sẽ rất tốt lành, đi đường gặp nhiều may mắn. Nếu xuất hành đi làm ăn buôn bán thì sẽ có lời, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, đi tới nơi về tới chốn. Vào ngày mai nên tránh xuất hành các giờ xấu là 11h-13h, tránh mọi việc khó thành, đi đường có thể gặp trắc trở. Lịch âm hôm nay giúp bạn tra cứu nhanh chóng và dễ dàng ngày "Âm lịch hôm nay", lịch vạn niên trong năm 2022, xem ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và nhiều thông tin hữu ích khác, để từ đó bạn có thể đưa ra các quyết định hợp lý cho mình. Lịch tháng 12 năm 2022❮1❯ Thứ Năm Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.- MONTAIGNE - Ngày: Mậu Tý Tháng: Nhâm Tý Năm: Nhâm Dần Giờ: Nhâm Tý Tháng 11 (Thiếu) 8Là ngày: Trực: Trừ Tiết khí: Tiểu tuyết Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Lịch âm hôm nayLịch âm dương tháng 12 năm 2022Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật28 5 29 6 30 7 1 8/11 Mậu Tý 2 9 Kỷ Sửu 3 10 Canh Dần 4 11 Tân Mão 5 12 Nhâm Thìn 6 13 Quý Tỵ 7 14 Giáp Ngọ 8 15 Ất Mùi 9 16 Bính Thân 10 17 Đinh Dậu 11 18 Mậu Tuất 12 19 Kỷ Hợi 13 20 Canh Tý 14 21 Tân Sửu 15 22 Nhâm Dần 16 23 Quý Mão 17 24 Giáp Thìn 18 25 Ất Tỵ 19 26 Bính Ngọ 20 27 Đinh Mùi 21 28 Mậu Thân 22 29 Kỷ Dậu 23 1/12 Canh Tuất 24 2 Tân Hợi 25 3 Nhâm Tý 26 4 Quý Sửu 27 5 Giáp Dần 28 6 Ất Mão 29 7 Bính Thìn 30 8 Đinh Tỵ 31 9 Mậu Ngọ 1 10/12 Thứ Năm, Ngày 1 Tháng 12 Năm 2022Âm lịch: Ngày 8 Tháng 11 Năm 2022 Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Xem giờ hoàng đạoTý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h) Xem giờ hắc đạoDần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h) Xem giờ mặt trờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05:2218:4612:06Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút Xem giờ mặt trăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn19:1104:5700:04Độ dài ban đêm: 9 giờ 46 phút Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnHạc thầnĐông NamBắcBắc Giờ xuất hành (Theo Lý Thuần Phong)
Tuổi bị xung khắc với ngày 1/12/2022Xung với ngàyXung với thángBính Ngọ, Giáp NgọGiáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Xem sao tốtXem sao xấuQuan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu anĐại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ, Tuế bạcCác việc nên làmCác việc kiêng kịCúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải tángCầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng |