Mùng 5 tháng 9 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Giáp Tý - Dương Thủy sinh Dương Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. Show
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 5/7/2023 Việc nên làm: Xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp. Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng. Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 5/7/2023 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59). Giờ Hắc Đạo: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59). Xem lịch âm hôm nay 5/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành côngSao tốt, sao xấu hôm nay ngày 5/7/2023 Sao tốt: Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu Thiên ân: Tốt mọi việc Sao xấu: Thiên ngục: Xấu mọi việc Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Hoang vu: Xấu mọi việc Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp Tam nương: Xấu mọi việc Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 5/7/2023 Tuổi hợp với ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Xuất hành hôm nay ngày 5/7/2023 Xem lịch âm hôm nay ngày 5/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày. Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam Tài thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Tra cứu lịch âm tháng 8 năm 2023 và các ngày tốt, xấu
|