Ngã năm tiếng Trung là gì
Hãy thử tưởng tượng bạn đang đi du lịch và không biết sẽ đi về khách sạn như thế nào. Hôm nay chúng mình cùng tự học tiếng Trung với một số từ vựng, mẫu câu hội thoại hỏi đường để giúp các bạn tự tin hơn và không sợ bị lạc đường nhé. I. Từ vựng城市中心 chéngshì zhōngxīn trung tâm thành phố 左拐 zuǒguǎi rẽ trái 右拐 yòuguǎi rẽ phải 往前走 wǎngqiánzǒu đi thẳng 对面 duìmiàn đối diện 后面 hòumiàn phía sau 前面 qiánmiàn phía trước 旁边 pángbiàn bên cạnh 车站 chēzhàn bến xe, trạm xe 十字路口 shízì lǜkǒu ngã tư 丁字街 dīngzìjiē ngã ba 红绿灯 hónglǜ dēng đèn giao thông 一百米 yībǎimǐ 100m 一公里 yīgōnglǐ 1 km II. Các tình huống hội thoạiMẫu câu trong hỏi và chỉ đường bằng tiếng Trung: 1. A:打扰一下,你能告诉我最近的地铁站怎么走吗? dǎrǎo yíxià, nǐ néng gàosù wǒ zuì jìn de tiězhàn zěnme zǒu me? làm phiền anh một chút, anh có thể chỉ cho tôi đường đến ga tàu gần nhất đi thế nào không? B:当然。你沿着这条路一直走到尽头,然后向右拐,就能看见一栋高楼,地铁入口就在它旁边。 dāngrán. nǐ yānzhe zhè tiáo lǜ yīzhí zǒu dào jìntóu, ránhòu xiàng zuǒguǎi, jiù néng kàn jiàn yídòng gāolóu, dìtiě rù kǒu jiù zài tā pángbiān. được chứ. anh đi theo con đường này tới cuối đường sau đó rẽ trái, anh sẽ thấy một tòa nhà cao tầng, cửa vào ga tàu ngày một bên tòa nhà đó A:非常感谢 fēicháng gǎnxiè cảm ơn anh rất nhiều. B:不客气 búkèqi không cần khách sáo. 2. A:对不起,请问我现在在什么地方? duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? B:在城市中心。 zài chéngshì zhōngxīn. ở trung tâm thành phố. A:哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? B:顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. 3. A: 对不起,打扰一下,不知您能否帮我个忙,我在找博物馆。 duìbùqǐ, dǎrǎo yíxià, bùzhī nín néng fǒu bàng wǒ ge máng, wǒ zài zhǎo bówùguǎn. xin lỗi, xin làm phiền một chút, anh có thể giúp tôi được không, tôi đang tìm đường tới bảo tàng. B:哇,你是迷路了。它在城市的那头。 wa, nǐ mí lǜ le. tā zài chéngshì de nàtóu. à anh bị lạc đường rồi, bảo tàng ở hướng bên kia của thành phố. A:哦!太糟糕了!那我怎么去博物馆呢? ò, tài zāogāo le. nà wǒ zěnme qù bówùguǎn ne? ôi chết rồi, thế tôi phải đi thế nào để tới được bảo tàng? B:您可以在这里乘坐24路公共汽车换乘83路公共汽车到那里。 nín kěyǐ zài zhèlǐ chéngzuò 24 lǜ gōnggòng qìchē huàn chéng 83 lǜ gōnggòng qìchē dào nàlǐ. anh có thể từ đây ngồi xe buýt 24 sau đó chuyển sang xe 83 là tới. 4. A: 打扰了,你能告诉我正街在哪里吗? dǎrǎo le, nǐ néng gàosù wǒ zhèngjiē zài nǎlǐ ma? làm phiền anh có thể chỉ cho tôi đường chính ở đâu không? B: 在第二个红绿灯左转, 然后直走两个街区。 zài dì èr ge hónglǜdēng zǔozhuǎn, ránhòu zhí zǒu liǎng ge jiēqū. ở đèn giao thông thứ 2 rẽ trái sau đó đi qua hai khu phố nữa. A:远吗? yuǎn ma? có xa không? B: 不远,走路大概五分钟。 bù yuǎn, zǒu lǜ dàgài wǔ fēnzhōng. không xa lắm, đi bộ khoảng 5 phút. A: 多谢。 duōxiè. cảm ơn nhiều B: 不客气。 búkèqi không có gì. Với các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch này trong tay thì bạn có thể di du lịch khắp Trung Quốc mà cũng không sợ bị lạc đường. Biết đâu sau khi về bạn sẽ đi học ngay một khóa dạy tiếng Trung cơ bản. THANHMAIHSK sẽ luôn là người bạn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung nhé! |