Ngày 14 9 1995 là ngày bao nhiêu âm lịch

Theo lịch âm năm 1995 thì ngày 14 tháng 8 năm 1995 âm lịch là ngày 8 tháng 9 năm 1995 dương lịch (Thứ Sáu). Can chi là ngày Nhâm Dần, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi, nhằm ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Xem lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 1995

ÂM LỊCH

14/8/1995

Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Hợi

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem thêm:

  • Ngày 14/8/1995 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 8/9/1995 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 14/8/1995 âm lịch

Thứ Sáu, Ngày 8/9/1995 (Dương lịch)

Can chi: Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Ất Hợi

Tiết khí: Bạch Lộ

Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:43 18:08 Độ dài ban ngày: 12 giờ 25 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Nhâm DầnXung với tháng Ất Dậu Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Nam Tây Hướng xấu nên tránh: Tại thiên

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h-3h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h-5h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h-9h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h-11h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 11h-13h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 13h-15h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 15h-17h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 17h-19h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 19h-21h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 21h-23h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem các ngày âm lịch khác