Nghĩa của từ hưởng thụ là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə̰ŋ˧˩˧ tʰṵʔ˨˩hɨəŋ˧˩˨ tʰṵ˨˨hɨəŋ˨˩˦ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˩ tʰu˨˨hɨəŋ˧˩ tʰṵ˨˨hɨə̰ʔŋ˧˩ tʰṵ˨˨

Động từSửa đổi

hưởng thụ

  1. Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho.
  2. Hưởng quyền lợi trong xã hội. Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)