Người hay quên tiếng Anh là gì
Nói về trí nhớ không chỉ có memory, nói về tật hay quên đâu chỉ có não cá vàng goldenfish brain". Biến hóa đa dạng ngôn từ qua bộ từ vựng tiếng Anh về trí nhớ sau đây cùng Edu2Review nhé. Giữa muôn vàn chủ đề từ vựng tiếng Anh hiện có, bạn có thể ít chú ý đến những từ khóa đặc biệt như trí nhớ. Nhưng thật ra, đây chính là một chủ đề vô cùng thú vị và lại rất quen thuộc. Nếu để ý, bạn luôn thường xuyên sử dụng những từ liên quan như memory, forget hay remember trong giao tiếp và cả trong bài thi nói như IELTS. Show Vậy làm thế nào có thể khiến khả năng giao tiếp của mình trong mắt giám khảo trở nên ấn tượng hơn với nhiều cung bậc diễn tả khác nhau? Tham khảo ngay những mẫu câu và bộ từ vựng tiếng Anh về trí nhớ cùng Edu2Review nhé. Bảng xếp hạng trung tâm Từ vựng liên quan tới trí nhớDanh sách sau đây sẽ cung cấp những từ đồng nghĩa hay sát nghĩa với memory trí nhớ, ký ức, cũng như là những tính từ tiếng Anh thuộc các cung bậc khác nhau có liên quan đến ký ức hay trí nhớ để giúp bạn lựa chọn từ phù hợp cho ngữ cảnh.
Kích thích não với những từ vựng tiếng Anh độc lạ về trí nhớ (Nguồn: mindset-hq) Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớTìm hiểu và vận dụng được thành ngữ tiếng Anh cho các chủ đề chính giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Những thành ngữ chọn lọc sau đây để bạn thay thế những cách nói thông thường về khả năng nhớ và quên, bên cạnh đó là những cụm từ bạn hoàn toàn có thể ứng dụng trong bài nói của mình trong kỳ thi IELTS.
Bạn có biết? Voi sẽ không bao giờ quên những việc xảy ra trong suốt cuộc đời của chúng (Nguồn: artcom) Bệnh, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớSau đây sẽ là một phần khá đặc biệt mà Edu2Review muốn gửi đến các bạn. Bao gồm ở dưới là những cụm từ học thuật chỉ các căn bệnh hay các dấu hiệu, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ của chúng ta. Loss of memory; amnesia: Chứng mất trí nhớ Temporary/short-term memory loss: Chứng mất trí nhớ ngắn hạn (Người bệnh không thể nhớ bất kỳ sự kiện gần đây bao gồm những gì đã xảy ra một ngày, một tuần hoặc cho đến một năm trước đây.) Eg: When a person experiences short-term memory loss, he or she can remember incidents from 20 years ago but is fuzzy on the details of things that happened 20 minutes prior. Have a good/ excellent memory: Có một trí nhớ tốt /xuất sắc Eg: Ive never had a very good memory for names. Have a bad/poor/terrible memory: Có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng Eg: I have a bad memory for long passages of poetry. Short-term memory: Trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm. Eg: He was born with brain damage which affects his short-term memory. Long-term memory: Trí nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu. Eg: Now, although his long-term memory is fine, he can't remember any recent events. Những nguyên nhân dẫn đến chứng suy giảm trí nhớ (Nguồn: Pinterest) Phía trên là những chia sẻ về cụm từ và từ vựng thiên về miêu tả bộ nhớ và khả năng ghi nhớ của con người mà Edu2Review muốn gửi đến bạn. Vậy còn trong những trường hợp giao tiếp tiếng Anh thoải mái hơn, làm cách nào để không nhàm chán với lối diễn đạt cũ: Tôi nhớ là,, Hình như, tôi quên là? Cùng theo dõi tiếp phần 2 của bài viết cùng chủ đề từ vựng tiếng Anh về trí nhớ tại đây nhé. Trần Tuyền (Tổng hợp) Nguồn ảnh cover: Time Magazine TagsTừ vựng tiếng anhHọc từ vựng tiếng anh theo chủ đề |