Nhân viên tiếng Nhật là gì
Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là tenin (てんいん). Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Nhân viên bán hàng đòi hỏi có kỹnăng giao tiếp tốt, có kinh nghiệm bán hàng. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công việc bán hàng: Nesagari (値下がり): Giảm giá. Zaiko (在庫): Tồn kho. Hurikae (振替): Chuyển khoản. Kaunseringu (カウンセリング): Tư vấn. Kanjyou (勘定): Thanh toán. Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp: Furiitaa フリーター: Nhân viên part-time. Ekiin 駅員 (えきいん): Nhân viên nhà ga. Tenin 店員 (てんいん): Nhân viên cửa hàng. Kaisyain 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty. Oo eru オーエル: Nữ nhân viên văn phòng. Coumuin 公務員 (こうむいん): Công nhân viên chức. Keibiin 警備員 (けいびいん): Bảo vệ. Hisho秘書 (ひしょ): Thư ký. Haiyuu 俳優 (はいゆう): Nam diễn viên. Joyuu 女優 (じょゆう): Nữ diễn viên. Yakusha 役者 (やくしゃ): Diễn viên. Eiga kantoku 映画監督 (えいがかんとく): Đạo diễn phim. Koochi コーチ: Huấn luyện viên thể dục thể thao. Buchou 部長 (ぶちょう): Quản lý, trưởng phòng. Suchuwaadesu スチュワーデス: Tiếp viên hàng không. Kisha記者 (きしゃ): Phóng viên. Jaanarisuto ジャーナリスト: Nhà báo. Bài viết nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. |