Nói về công thức nấu an bằng tiếng Anh
Tiếng anh giao tiếp trong nấu ăn nhằm phục vụ nhu cầu trao đổi thông tin khi bạn được tiếp xúc học hỏi với các đầu bếp nước ngoài hay khi thưởng thức được một món ăn ngon nào đó mà bạn muốn tự làm chúng. Show Nấu ăn cũng là một nghệ thuật và người đầu bếp cũng là một nghệ sỹ. Để nấu ăn ngon bạn cần có công thức nấu ăn tốt. Hãy cùng Topica Native thảo luận về cách đưa ra cách nấu một món ăn một cách đơn giản trong bài học ngày hôm nay nhé! I, Trước khi vào bài học trả lời nhanh câu hỏi sau 1. How often do you cook? Bạn có thường xuyên nấu ăn không? 2. Who is the best cook you know? Ai là người đầu bếp giỏi nhất mà bạn biết? II, Bổ sung một số từ mới liên quan tới bài học 1. Chop (v) /tʃɑːp/: băm nhỏ 2. Stir (v) /stɜːr/: khuấy 3. Slice (v) /slaɪs/: cắt ra từng miếng mỏng 4. Preheat (v) /ˌpriːˈhiːt/: đun nóng trước 5. Grate (v) /ɡreɪt/ nạo 6. Spread (v) /spred/: phết Example: Grate the cheese and sprinkle it over the tomatoes. Ví dụ: Nạo pho mát và rắc lên trên những quả cà chua. III, Bổ sung cấu trúc mới Câu cầu khiến: V(bare-inf) + O Don’t + V(bare-inf) + O Ví dụ: Preheat the oven to 180ºC Làm nóng lò nướng trước tiên ở mức 180 độ C. IV, Chủ đề thảo luận Trong vòng 3 phút thảo luận với bạn cùng cặp What dish or food are you best at cooking? How do you make it? Bạn nấu món nào ngon nhất? Bạn làm món ăn đó như thế nào? Sử dụng các động từ sau: Fry/bake/stir/boil/pour/mix/chop/season/peel/barbecue: Rán/nướng/khuấy/luộc/đổ/trộn/băm nhỏ/làm ráo nước/ cho gia vị/ gọt vỏ/nướng. Chúc các bạn thành công!
Nếu việc nấu nướng là đam mê của bạn thì chắc hẳn bạn sẽ cần một chút vốn từ vựng tiếng Anh về nấu ăn. Đã bao giờ bạn bắt gặp một công thức nấu ăn hay một chương trình ẩm thực hay ơi là hay bằng tiếng Anh nhưng lại thiếu bản dịch hay phụ đề tiếng Việt chưa? Cùng Step Up khám phá những từ vựng tiếng Anh về nấu ăn được dùng phổ biến bởi người bản ngữ cùng phương pháp nhớ từ nhanh nhất nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần sơ chế nguyên liệuViệc đầu tiên khi nấu một món ăn sau khi đã chọn và mua nguyên liệu là sơ chế chúng. Công đoạn này có thể đơn giản hoặc phức tạp, vì thế có nhiều từ vựng chúng ta cần nhận biết lắm nhé.
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần phương pháp nấu nướngCũng giống như sơ chế, có rất nhiều cách thức nấu ăn khác nhau. Bạn hãy note lại những từ vựng dưới đây nhé. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề mùi vị để biết cách miêu tả hương vị riêng biệt của mỗi món ăn.
3. Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướngNgày nay, chúng ta có vô vàn dụng cụ để hỗ trợ việc nấu nướng, rất tiện dụng. Cùng điểm qua những dụng cụ nấu ăn phổ biến nhất trong tiếng Anh nhé.
4. Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thứcThực hành chính là một trong những cách để vừa tạo động lực học vừa ghi nhớ từ rất nhanh. Do đó, bạn có thể xắn tay áo áp dụng luôn những từ mình học được để đọc và vận dụng công thức nấu ăn làm một món ăn thật ngon. Vừa nhớ từ lại biết thêm công thức, quả là một mũi tên trúng hai đích phải không nào. Hãy cùng xem ví dụ dưới đây về công thức bánh sandwich salad đậu gà nhé. Chickpea Salad Sandwich Recipe INGREDIENTS
INSTRUCTIONS
Bản dịch:Công thức bánh sandwich salad đậu gà THÀNH PHẦN
HƯỚNG DẪN
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Qua bài viết trên, Step Up hy vọng các bạn đã tích lũy thêm vốn từ vựng tiếng Anh về nấu ăn, cùng với một trong những phương pháp học tiếng Anh hiệu quả. Các bạn có thể ghi các công thức bằng tiếng Anh vào một quyển sổ tay nhỏ, từ đó sáng tạo thêm các công thức nấu ăn mới. Chúc các bạn vừa giỏi tiếng Anh vừa khám phá được những công thức nấu ăn thật ngon. |