Noun pattern là gì
pattern trong tiếng Anh 1. Pattern trong Tiếng Việt có nghĩa là gì?Pattern Cách phát âm:/ˈpæt.ən/ Loại từ: danh từ đếm được, tính từ hoặc ngoại động từ Định nghĩa: Các nghĩa của Pattern khi làm danh từ trong câu Pattern ( danh từ đếm được): mô hình, một cách cụ thể trong đó việc gì đó được thực hiện, được tổ chức hoặc xảy ra.
Pattern ( danh từ đếm được): hoa văn,bất kỳ sự sắp xếp lặp lại thường xuyên nào , đặc biệt là một thiết kế được tạo ra từ các đường nét , hình dạng hoặc màu sắc lặp lại trên một bề mặt.
Pattern( danh từ đếm được) thường được dùng số ít: mẫu, một cái gì đó được sử dụng làm ví dụ , đặc biệt là để sao chép.
Pattern ( danh từ đếm được): khuôn, một bản vẽ hoặc hình dạng được sử dụng để chỉ cách làm một cái gì đó.
Nghĩa của từ pattern được dùng làm tính từ trong câu: Pattern( tính từ): từ được dùng trong danh từ ghép và được dùng để nói về chứng rụng tóc ở phía trên và dưới của đầu.
Nghĩa của từ pattern được dùng làm động từ trong câu: Pattern( động từ): được sao chép từ thứ gì đó hoặc rất giống với thứ gì đó
2. Cách dùng từ pattern như danh từ trong câu:pattern trong tiếng Anh [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từ” pattern ” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “ is”.
Đối với câu này, từ”patterns” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be “are”. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ “the scheme” là tân ngữ trong câu sau động từ [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “pattern” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most essential thing in the process”. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ “in” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the family pattern trend”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. [Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ “pattern” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn. 3. Các từ kết hợp với pattern trong câu:pattern trong tiếng Anh Pattern kết hợp với động từ: Các động từ: design, make, print, produce, weave
Pattern kết hợp với tính từ: Các tính từ: basic, existing, familiar, normal, predictable, regular, set, traditional, changing, ever-changing,complex, main, overall, behaviour, employment, weather.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ pattern trong tiếng Anh!!!
Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết “Verb patterns là gì” bên dưới nhé! Đăng bởi Huyền Trang | 07/09/2020 | 1681 1 Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 16: Động từ (Verb+verb patterns) – Học Hay1.1 Động từ nguyên mẫu không -to1.2 Động từ nguyên mẫu có -to1.3 Danh động từ1.4 Các Động Từ Đặc Biệt2 Bài tập Ngữ pháp tiếng anh luyện thi IELTS – Unit 16: Động từ (Verb+verb patterns) – Học Hay Các động từ nguyên mẫu không to (bare infinitive) thường được sử dụng trong các trường hợp: – Sau các trợ động từ do/does/did và các modal verbs (động từ khiếm khuyết) như can/will/should/may/…. Ví dụ: I will stay here until my parents come back. – Sau các động từ như: let, make, would rather, had better Ví dụ: You had better finish your lunch before 12h30. – Sau các động từ chỉ giác quan (mang tính chứng kiến toàn bộ sự việc): hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find … + O + bare infinitive Ví dụ: I saw her get off the bus. – Sau từ hỏi “why” khi đưa ra lời đề nghị Ví dụ: Why wait until tomorrow? Động từ nguyên mẫu có to (To infinitive) được hình thành bằng cách thêm giới từ ‘to’ vào một động từ nguyên thể không to. 1. Chức năng: Cách dùng động từ nguyên mẫu to infinitive gồm: – Làm chủ ngữ (chỉ mục đích) Ví dụ: To become a famous singer is a long and hard process. – Làm bổ ngữ cho chủ từ Ví dụ: What I like most in the summer is to lie on the bed and read novel. – Làm tân ngữ cho động từ Ví dụ: It was late, so we decided to take a taxi home. – Làm tân ngữ cho tính từ Ví dụ: I’m pleased to see you. a. Trong câu có dạng “V + to V”: Những từ theo sau là to infinitive: Động từ Nghĩa Ví dụ agree đồng ý She agrees to buy this house. cầu xin I beg to inform you. (Tôi xin phép thông báo tới anh …) claim đòi hỏi He claims to have a new car. (Anh ta đòi phải có một chiếc xe mới) demand yêu cầu The manager demands to have my report. (Quản lý yêu cầu phải có được bản cáo cáo của tôi) expect mong chờ I expect to pass the exam. (Tôi mong vượt qua bài kiểm tra) fail thất bại She failed to cook a meal. (Cô ấy thất bại khi cố nấu ăn) hesitate ngại ngần Don”t hesitate to contact me. (Đừng ngại liên hệ với tôi) hope mong chờ hy vọng I hope to see you soon. (Hy vọng sẽ gặp lại anh sớm hơn) intend cố ý Sorry, I did not intend to hurt you. (Xin lỗi, tôi không cố ý làm anh bị thương) decide quyết định They have decided to take a vacation in Nha Trang. (Họ đã quyết định đi nghỉ ở Nha Trang) learn học hỏi You must learn to work. (Bạn phải học cách làm việc) manage xoay xở cố gắng He manages to carry all the boxes alone. (Anh ta cố gắng để tự bê toàn bộ đống hộp) offer cung cấpđề nghị He offers to take a picture for us. (Anh ta đề nghị chụp một tấm hình cho chúng tôi) plan lên kế hoạch I plan to get married at the age of 30 (Tôi lên kế hoạch kết hôn ở tuổi 30) prepare chuẩn bị I didn”t prepare to take over this position. (Tôi vẫn chưa chuẩn bị để đảm nhiệm vị trí này) pretend giả giờ Let”s pretend to be a ghost. (Thử giả làm ma xem) promise hứa hẹn I promise to come back. (Anh hứa sẽ quay lại) refuse từ chối Carol refused to work for Google. (Carol từ chối làm việc cho Google) seem có vẻ như He seems to be happy. (Anh ta có vẻ vui) want muốn I want to have a cup of coffee. (Tôi muốn một cốc cà phê) |