Once bitten twice shy nghĩa là gì

Hai chị một Nam một Bắc nói chuyện với nhau. Đến đoạn cao trào, bắt đầu mang cả ca dao tục ngữ ra nói. Bạn Bắc phán ‘Đúng là, chim phải tên sợ cành cây cong’. Bạn Nam không chịu ‘Không phải, là một lần tởn đến già.’ Cả hai chuyển qua cãi nhau xem câu nào đúng hoàn cảnh. Liệu bạn có gặp phải trường hợp tương tự khi học anh văn giao tiếp online?

Cuối cùng đi đến thống nhất là dùng câu ‘Once bitten, twice shy.’ Tiếng Anh, nghĩa đen của câu này là ‘Một lần bị cắn thì lần sau rất nhát.’ Và thật ra câu này tương đương với cả 2 câu trên của tiếng Việt và cũng có thể ngụ ý đấy là bài học nhớ đời.

Once bitten twice shy nghĩa là gì

Once bitten, twice shy là câu thành ngữ mang nghĩa bài học nhớ đời

E.g.: She’s learned her lesson – once bitten, twice shy.

(Cô ấy đã học được bài học của mình rồi – Bài học nhớ đời.)

E.g.: I am really worried about using the elevator again since I was stuck into it for hours – once bitten, twice shy.

(Tôi rất lo lắng khi phải đi thang máy lần nữa vì có lần tôi bị kẹt trong đó mấy tiếng đồng hồ – chim phải tên sợ cành cong mà.)

E.g.: The merchandise was of such poor quality. I’ll never buy anything that way again; once bitten, twice shy.

(Chất lượng kiện hàng rất tệ. Tôi sẽ không bao giờ mua hàng kiểu đó lần nữa đâu. Một lần tởn tới già rồi.)

Thành ngữ trong tiếng Anh đôi khi sẽ làm bạn bất ngờ bởi cách kết hợp các từ vựng. Để nhanh chóng nâng cao khả năng ngoại ngữ, bạn có thể học anh văn với người nước ngoài TPHCM tại Axcela Vietnam. Tại đây, các khoá được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người đi làm. Tìm hiểu thêm ngay tại đây.

It is a proverb. It means that if you have had a bad outcome (like being bitten by a dog) you will be more cautious (shy). It can be cautious in a good way, or it can mean being too fearful. This is the only time we use the "Once... Twice" formula, as far as I can remember. "Why don't Samsung want our patent? Well, remember the exploding battery. Once bitten, twice shy." "Do you want to go on holiday with me? No, I remember last time! Once bitten, twice shy!"

It is a proverb. It means that if you have had a bad outcome (like being bitten by a dog) you will be more cautious (shy). It can be cautious in a good way, or it can mean being too fearful.

This is the only time we use the "Once... Twice" formula, as far as I can remember.

"Why don't Samsung want our patent? Well, remember the exploding battery. Once bitten, twice shy."

"Do you want to go on holiday with me? No, I remember last time! Once bitten, twice shy!"

If somebody is said to be once bitten twice shy, it means that someone who has been hurt or who has had something go wrong will be far more careful the next time.

một lần cắn, hai lần thẹn thùng

Một khi bị ai đó hoặc vật gì đó làm tổn thương, người ta sẽ càng thận trọng hơn để tránh người hoặc vật đó. Tôi vừa học được bài học của mình từ chuyện hẹn hò với các diễn viên—một lần bị cắn, hai lần xấu hổ. Nỗ lực ngắn ngủi nhưng tai hại của công ty đủ để họ thề sẽ bất bao giờ dấn thân vào thị trường điện thoại di động nữa. Một lần bị cắn, hai lần thẹn thùng.. Xem thêm: một lần thẹn thùng, hai lần

Một lần bị cắn, hai lần thẹn thùng.

Châm ngôn. Khi điều gì đó hoặc ai đó vừa làm tổn thương bạn một lần, bạn có xu hướng tránh xa điều đó hoặc người đó. Jill: Đi tàu lượn siêu tốc nào. Jane: Không, cảm ơn. Tôi thực sự phát ốm với một trong những con đó một lần—một lần bị cắn, hai lần xấu hổ. Tôi vừa từng gửi trước để mua một thứ mà tui thấy được quảng cáo ở mặt sau của một tạp chí, nhưng hàng hóa có chất lượng kém đến mức tui rất tiếc vì vừa mua nó. Tôi sẽ bất bao giờ mua bất cứ thứ gì theo cách đó nữa; một lần bị cắn, hai lần thẹn thùng.. Xem thêm: một lần, thẹn thùng, hai lần

một lần bị cắn, hai lần thẹn thùng

Một lần bị tổn thương, sau này người ta thận trọng gấp đôi, như lần trước anh ta đến muộn hai ngày, nên cô ấy bất thuê anh ta nữa - một lần bị cắn, hai lần xấu hổ. Quan sát có vẻ cũ kỹ này, có lẽ đen tối chỉ đến chuyện một con vật cắn người, lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1894. . Xem thêm: once, shy, two

once Bited, bothhish

hoặc

Once Bited

Bạn nói một lần bị cắn, hai lần xấu hổ có nghĩa là một trải nghiệm tồi tệ khiến bạn bất muốn tham gia (nhà) trong một tình huống tương tự trong tương lai. Tôi chắc chắn bất tìm kiếm một người bạn trai mới. Một lần bị cắn hai lần nhát. Những kẻ đánh cược ở Tokyo, một lần bị cắn, hai lần nhút nhát, sẽ bất vội vã anchorage lại để xem thêm.. Xem thêm: một lần, nhút nhát, hai lần

một lần bị cắn, hai lần nhút nhát

trải nghiệm tồi tệ khiến bạn cảnh giác với điều tương tự xảy ra lần nữa . Thành ngữ này có từ cuối thế kỷ 19. Một biến thể phổ biến ở Hoa Kỳ là một lần bị bỏng, hai lần nhút nhát .. Xem thêm: một lần, nhút nhát, hai lần

ˌonce ˈbitten, ˌtwice ˈshy

(ý nói) nếu vừa xảy ra sự cố một lần, bạn hết sức cẩn thận để điều tương tự xảy ra lần nữa: 'Bạn có nghĩ cô ấy sẽ kết hôn lần nữa không?''Tôi nghi ngờ điều đó - một lần bị cắn, hai lần xấu hổ.'. Xem thêm: một lần, nhút nhát, hai lần

một lần bị cắn, hai lần nhút nhát

Một chấn thương sẽ khiến người ta phải thận trọng hơn trong tương lai. Câu tục ngữ này xuất hiện từ giữa thế kỷ 19, mặc dù ý tưởng này vừa có từ nhiều thế kỷ trước. Phiên bản Tục ngữ Trung Quốc của William Scarborough (1875) vừa viết, “Một lần bị rắn cắn khi đi ngang qua, lần thứ hai anh ta sẽ sợ cỏ”. Xem thêm: một lần, nhút nhát, hai lần. Xem thêm: