Primary goal là gì
1.Fundamental nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh- Fundamental trong Tiếng Anh có phiên âm quốc tế cách đọc là /ˌfʌn.dəˈmen.təl/. - Fundamental là một tính từ nên nó sẽ thực hiện các chức năng của một tính từ. Fundamental có thể đứng sau động từ tobe để diễn tả tính chất sự vật cũng như kết hợp với danh từ khác để tạo nên các cụm danh từ mới. - Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Fundamenta is an adjective to describe a basic or background thing; serve the foundation. Fundamental can also be understood as essence, as an element, principle or law; important; original; primary; like, a basic truth; a basic premise. - Theo định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Fundamental là tính từ diễn tả sự vật mang tính cơ bản, chủ yếu, nền tảng. Nó cũng có thể hiểu là bản chất như một yếu tô quan trọng và cơ bản, cốt yếu nhất của một vấn đề nào đó. Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh. - Để có cái nhìn rõ hơn về định nghĩa, ví dụ cũng như cách dùng Fundamental trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh. 2. Một số cụm từ liên quan đến Fundamental trong Tiếng Anh.- Bên cạnh Fundamental trong tiếng anh hay cốt yếu, cơ bản, căn cốt, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh nhé:
Hình ảnh minh họa Fundamental trong Tiếng Anh. Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi Fundamental trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa và những ví dụ Anh-Việt về từ. Studytienganh mong rằng qua bài viết này, mọi thắc mắc, khó khăn của bạn học về cụm từ đã được giải quyết. Đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân một vốn từ vựng đa dạng và phong phú nhé!
|