Quyết định 48 của bộ tài chính về kế toán

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC mới nhất của Bộ tài chính ban hành ngày 14/09/2006 áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ đã được bổ sung và sửa đổi theo Thông tư 138/2011/TT-BTC.

Chú ý: Kể từ ngày 1/1/2017 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 48 sẽ KHÔNG còn hiệu lực nữa nhé. Thay vào đó là DN sử dụng: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133

Quyết định 48 của bộ tài chính về kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ tới các bạn đầy đủ nhất và chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn trong quá trình định khoản hạch toán các nghiệp vụ kế toán. Kể từ ngày 1/1/2017 Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo QĐ 48 này sẽ được xóa bỏ và thay thế vào đó là Danh mục hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133.

Số hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 LOẠI TÀI KHOẢN 1 TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 112 Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng ngân hàng 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo từng khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1388 Phải thu khác 141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tượng 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu quản lý 153 Công cụ, dụng cụ Chi tiết theo yêu cầu quản lý 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Chi tiết theo yêu cầu quản lý 155 Thành phẩm Chi tiết theo yêu cầu quản lý 156 Hàng hoá Chi tiết theo yêu cầu quản lý 157 Hàng gửi đi bán Chi tiết theo yêu cầu quản lý 159 Các khoản dự phòng 1591 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn 1592 Dự phòng phải thu khó đòi 1593 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ LOẠI TÀI KHOẢN 2 TÀI SẢN DÀI HẠN 211 Tài sản cố định 2111 TSCĐ hữu hình 2112 TSCĐ thuê tài chính 2113 TSCĐ vô hình 214 Hao mòn TSCĐ 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 217 Bất động sản đầu tư 221 Đầu tư tài chính dài hạn 2212 Vốn góp liên doanh 2213 Đầu tư vào công ty liên kết 2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác 229 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản dở dang 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 242 Chi phí trả trước dài hạn 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn LOẠI TÀI KHOẢN 3 NỢ PHẢI TRẢ 311 Vay ngắn hạn 315 Nợ dài hạn đến hạn trả 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo đối tượng 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 334 Phải trả người lao động 335 Chi phí phải trả 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 3389 Bảo hiểm thất nghiệp 341 Vay, nợ dài hạn 3411 Vay dài hạn 3412 Nợ dài hạn 3413 Trái phiếu phát hành 34131 Mệnh giá trái phiếu 34132 Chiết khấu trái phiếu 34133 Phụ trội trái phiếu 3414 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 352 Dự phòng phải trả 353 Qũy khen thưởng, phúc lợi 3531 Qũy khen thưởng 3532 Qũy phúc lợi 3533 Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Qũy thưởng ban quản lý điều hành Công ty 356 Qũy phát triển khoa học và công nghệ 3561 Qũy phát triển khoa học và công nghệ 3562 Qũy PT KH và CN đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN 4 VỐN CHỦ SỞ HỮU 411 Nguồn vốn kinh doanh 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4112 Thặng dư vốn cổ phần (Công ty cổ phần) 4118 Vốn khác 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 419 Cổ phiếu quỹ (Công ty cổ phần) 421 Lợi nhuận chưa phân phối 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN 5 DOANH THU 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi tiết theo yêu cầu quản lý 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5118 Doanh thu khác 515 Doanh thu hoạt động tài chính 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 Chiết khấu thương mại 5212 Hàng bán bị trả lại 5213 Giảm giá hàng bán

LOẠI TÀI KHOẢN 6 CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 611 Mua hàng Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ 631 Giá thành sản xuất Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 642 Chi phí quản lý kinh doanh 6421 Chi phí bán hàng 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN 7 THU NHẬP KHÁC 711 Thu nhập khác Chi tiết theo hoạt động LOẠI TÀI KHOẢN 8 CHI PHÍ KHÁC 811 Chi phí khác Chi tiết theo hoạt động 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN 9 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 911 Xác định kết quả kinh doanh

LOẠI TÀI KHOẢN 0 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 Tài sản thuê ngoài 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công Chi tiết theo yêu 003 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược cầu quản lý 004 Nợ khó đòi đã xử lý 007 Ngoại tệ các loại

Các bạn muốn học thực hành làm kế toán tổng hợp trên chứng từ thực tế, thực hành xử lý các nghiệp vụ hạch toán, tính thuế, kê khai thuế GTGT. TNCN, TNDN... tính lương, trích khấu hao TSCĐ....lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế cuối năm ... thì có thể tham gia: