Rau khoai lang tiếng anh là gì

Trong bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu củ khoai tiếng anh là gì, trong bài viết này chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu cụ thể hơn củ khoai lang tiếng anh là gì nhé. Lưu ý một chút đó là củ khoai nói chung khác với củ khoai lang hay các loại khoai khác. Vậy nên các bạn cần hiểu rõ từ vựng để phân biệt và dùng đúng từ khi giao tiếp.

  • Rau mồng tơi tiếng anh là gì
  • Rau chân vịt tiếng anh là gì
  • Rau ngót tiếng anh là gì
  • Cái cây tiếng anh là gì
  • Xe đạp tiếng anh là gì

Rau khoai lang tiếng anh là gì
Củ khoai lang tiếng anh là gì

Củ khoai lang tiếng anh là gì

Củ khoai lang tiếng anh là sweet potato, phiên âm đọc là /swiːt pəˈteɪ.təʊ/

Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/sweet-potato.mp3

Để đọc đúng từ sweet potato các bạn chỉ cần nghe phát âm ở trên sau đó đọc theo là được. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm ở trên để hiểu rõ cách phát âm của từ này. Tốt nhất bạn nên kết hợp cả hai cách vừa nghe vừa đọc theo phiên âm để đọc được chuẩn từ hơn.

Rau khoai lang tiếng anh là gì
Củ khoai lang tiếng anh là gì

Phân biệt với các loại khoai khác

Khoai lang là một loại nông sản rất quen thuộc ở Việt Nam. Trong tiếng anh thì khoai lang gọi là sweet potato và nó cũng được phân biệt với các loại khoai khác như khoai môn hay khoai tây. Khoai môn trong tiếng anh gọi là taro và khoai tây gọi là potato. Tuy nhiên, còn một từ khác là yam cũng là để nói về củ khoai các bạn hay bị nhầm lẫn. Yam nghĩa là củ khoai nói chung chứ không dùng để chỉ cụ thể về một loại khoai cụ thể nào cả.

Rau khoai lang tiếng anh là gì
Củ khoai lang tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Mint /mɪnt/: rau húng lũi
  • Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
  • Almond /’a:mənd/: quả hạnh nhân
  • Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
  • Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
  • Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
  • Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
  • Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
  • Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)
  • Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
  • Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
  • Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Fig /fig/: quả sung
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
  • Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cove
  • Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
  • Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân

Như vậy, củ khoai lang trong tiếng anh gọi là sweet potato, phiên âm đọc là /swiːt pəˈteɪ.təʊ/. Ngoài từ này thì vẫn còn một số từ vựng khác rất liên quan các bạn nên biết để phân biệt như yam là củ khoai nói chung, potato là củ khoai tây, taro là củ khoai môn.

Common species of vegetables cultivated on the plots in my hometown are tomato, spinach, potato, sweet potato, and chilies.

Các loại rau phổ biến được trồng trên các thửa ruộng ở quê tôi là cà chua, mồng tơi, khoai tây, khoai lang và ớt.

I like eating sweet potatoes and I can eat them every day. Moreover, my mother said eating potatoes could help me lose weight so I replace rice with sweet potatoes.

Tôi thích ăn khoai lang và tôi có thể ăn chúng hàng ngày. Hơn nữa, mẹ tôi nói ăn khoai tây có thể giúp tôi giảm cân nên tôi thay cơm bằng khoai lang.

- Ngoài ra, ta cũng có thể dùng từ yam, từ này cũng có nghĩa là khoai lang. Yam được phát âm là /jæm/.


Ví dụ:

In the past, because people didnt have enough money to buy rice, they had to eat yam every day.

Trước đây, vì không đủ tiền mua gạo nên người dân phải ăn khoai lang hàng ngày.

At the yam harvest, many major festivals often take place.

Vào vụ thu hoạch khoai mỡ, nhiều lễ hội lớn thường diễn ra.

2. Lợi ích của khoai lang trong tiếng anh

Khoai lang tiếng Anh đọc là gì


Hình ảnh minh hoạ cho lợi ích của khoai lang

- Sweet potato is a rich source of fiber, vitamins, and minerals. Additionally, sweet potatoes are rich in antioxidants that can protect our bodies from free radicals which are unstable molecules that can damage DNA and trigger inflammation.


Khoai lang là một nguồn giàu chất xơ, vitamin và khoáng chất. Ngoài ra, khoai lang rất giàu chất chống oxy hóa có thể bảo vệ cơ thể chúng ta khỏi các gốc tự do, là những phân tử không ổn định có thể làm hỏng DNA và gây viêm.

- Sweet potatoes are an important source of vitamin A because they contain a high level of beta-carotene which is transformed into vitamin A in our livers. This may help people avoid vitamin A deficiency issues, fight off infections and remain resistant to any further infections.

Khoai lang là một nguồn cung cấp vitamin A quan trọng vì chúng chứa một lượng lớn beta-carotene được chuyển hóa thành vitamin A trong gan của chúng ta. Điều này có thể giúp mọi người tránh các vấn đề thiếu hụt vitamin A, chống lại nhiễm trùng và duy trì khả năng chống lại bất kỳ bệnh nhiễm trùng nào khác.

- Sweet potatoes can help manage stress. It is true that they contain a considerable amount of magnesium which can help reduce stress and anxiety. Some studies show that an increase in magnesium deficiency may lead to an increase in the cases of depression. Therefore, it is well-advised for people to consume sweet potatoes.


Khoai lang có thể giúp kiểm soát căng thẳng. Đúng là chúng chứa một lượng magiê đáng kể có thể giúp giảm căng thẳng và lo lắng. Một số nghiên cứu cho thấy rằng sự gia tăng thiếu hụt magiê có thể dẫn đến sự gia tăng các trường hợp trầm cảm. Vì vậy, mọi người nên ăn khoai tây để giảm mồ hôi.

3. Từ vựng liên quan đến khoai lang


Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

artichoke

atiso

You need to peel the artichokes with a potato peeler then you cut them in half lengthways.

Bạn cần gọt vỏ atiso bằng dụng cụ gọt vỏ khoai tây, sau đó cắt đôi theo chiều dài.

arugula

rau cải lông

I like eating arugula with salad and it is my favorite vegetable.

Tôi thích ăn rau cải lông với salad và nó là loại rau yêu thích của tôi.

broccoli

bông cải xanh, súp lơ

My mother likes eating broccoli and she can eat them every day. And I also like broccoli.

Mẹ tôi thích ăn bông cải xanh và mẹ tôi có thể ăn chúng hàng ngày. Và tôi cũng thích bông cải xanh.

celeriac

củ cần tây

Some vegetables and fruits which can be often placed in acidulated water are apples, avocados, celeriac, and potatoes.

Một số loại rau và trái cây thường có thể được trồng trong nước có tính axit là táo, bơ, celeriac và khoai tây.

Khoai lang tiếng Anh là cái gì?

Trong Tiếng Anh khoai langnghĩa là: sweet potato, yam, batata (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5).

Marrow là rau gì?

Bí ngòi hay còn được gọi Cucurbita hay Vegetable Marrow là một loại thuộc giống bầu không chỉ món ăn thanh nhiệt ngày hè mà còn chứa đựng nhiều công dụng chữa bệnh tuyệt vời. Xuất xứ từ châu Mỹ, bí ngòi giờ đã trở thành thực phẩm quen thuộc trong nhiều món ăn Việt, dùng nấu canh, chiên, xào, kho, hấp…

Cây cải Cây tiếng Anh là gì?

Cải bẹ xanh hay cải xanh, cải canh, cải cay, giới tử (danh pháp hai phần: Brassica juncea) một loài thực vật thuộc họ Cải (Brassicaceae). Cây có các tên gọi trong tiếng Anh là brown mustard, green mustard, oriental mustard hay vegetable mustard.

Cải ngồng tên tiếng Anh là gì?

Cải ngồng (tên tiếng anh là Chinese Brocoli) còn được gọi là Cải làn, Cải rổ, Cải Ná thuộc họ thập tự, có mùi vị tương đối giống cải bẹ xanh, thân giống súp lơ.