Sách tiếng Trung chuyên ngành may mặc
Từ vựng tiếng Trung về may mặc là từ ngữ chuyên ngành đang được nhiều bạn quan tâm vì hiện nay ngành dệt may là một ngành đang rất phát triển tại Việt Nam và được Trung Quốc đầu tư nhiều. Chính vì thế học từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt may giúp bạn có thể nâng cao vốn từ của mình để giao tiếp thành thạo trong công việc. Vậy bài viết này sẽ giúp các bạn tổng hợp lại từ vựng tiếng trung về phụ liệu may mặc, linh kiện máy may và những câu giao tiếp của chuyên ngành dệt may thông dụng nhất. Hãy tham khảo trong bài viết dưới đây nhé! Show
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất Từ vựng tiếng Trung về may mặcTừ vựng tiếng Trung về các loại máy móc liên quan đến may mặcMáy móc trong may mặc có vai trò rất quan trọng để tạo ra một sản phẩm may, chính vì thế Hicado đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng trung về máy móc trong chuyên ngành dệt may rất cụ thể và chi tiết. Hãy theo dõi nội dung sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về may mặc của dụng cụ ngành mayPhụ liệu may mặc cũng là những đồ vật quan trọng để làm nên một sản phẩm may, vậy từ vựng tiếng trung về phụ liệu may mặc bao gồm những gì thì cùng theo dõi nội dung sau đây nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải trong may mặcVải trong dệt may ở Trung Quốc rất đa dạng và có nhiều chủng loại, để biết cách phân biệt chúng thì cần nắm vững danh sách những từ vựng tiếng Trung về may mặc của các loại vải ngay sau đây:
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy mayBên cạnh các loại máy móc phục vụ cho ngành dệt may thì linh kiện máy may cũng rất quan trọng và cần được quan tâm. Mời bạn theo dõi danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung của linh kiện máy may để cung cấp những kiến thức cho mình trong việc học từ vựng tiếng trung về may mặc nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may, nhuộm sợi vải trong may mặcTừ vựng tiếng Trung về may mặc chuyên ngành dệt sợi
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộmTrải qua công đoạn nhuộm màu cho vải thì vải sẽ trở nên nhiều màu sắc và bắt mắt người dùng hơn. Vậy từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt nhuộm bao gồm những gì? Hãy cùng Hicado tìm hiểu ngay nhé!
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về may mặcTrong công việc thì giao tiếp là một điều không thể thiếu, vậy sau khi áp dụng từ vựng tiếng trung về may mặc thì chúng ta có những kiểu câu giao tiếp như thế nào? Để biết rõ hơn thì chúng ta cùng đi vào nội dung bên dưới nhé! Hội thoại đặt may quần áoA: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。 nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn. Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi. B: 你好,我想定做件旗袍。 nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo. Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám. A: 好的,里面请。您可以考虑并选择服装样式和面料。 hǎo de, lǐmiàn qǐng. nín kěyǐ kǎolǜ bìng xuǎnzé fúzhuāng yàngshì huò miànliào. Vâng, mời vào trong. Cô có thể xem xét và lựa chọn kiểu dáng lẫn màu sắc trang phục. B: 我想做立领短袖及膝的旗袍。 wǒ xiǎng zuò lìlǐng duǎnxiù jí xī de qípáo. Tôi muốn may một bộ sườn xám có cổ đứng, ngắn tay và dài đến đầu gối. A: 那您想用什么颜色?我觉得红色很适合你。 nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? wǒ juédé hóngsè hěn shìhé nǐ. Vậy cô muốn may màu gì? Tôi thấy màu đỏ rất hợp với cô. B: 是啊,我也喜欢红色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。 shì a, wǒ yě xǐhuān hóngsè. wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn. Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám. A: 面料呢?您打算用丝质还是棉质的? miànliào ne? nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de? Thế chất liệu thì sao? Cô định dùng vải lụa hay cotton? B: 丝质看起来好些,穿起来也更优雅。 sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ. Vải lụa trông đẹp hơn, mặc lên cũng thanh lịch hơn. A: 请去隔壁房间来量您的身材。 qǐng qù gébì fángjiān lái liáng nín de shēncái. Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước. B: 好的。 hǎo de. Được. Hội thoại chọn mẫu vảiA: 欢迎光临,我可以帮你什么? huānyíng guānglín, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme? Chào quý khách, tôi có thể giúp gì được cho cô? B: 我想找一些光滑柔软的布料。 wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. Tôi muốn tìm một vài loại vải mền mịn. A: 茧绸可以吗? jiǎn chóu kěyǐ ma? Lụa tơ tằm có được không? B: 多少钱? duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền? A: 一米115元。你需要什么颜色? yī mǐ 115 yuán. nNǐ xūyào shénme yánsè? 115 tệ một mét. Cô cần màu gì? B: 我买两米,白色的。 wǒ mǎi liǎng mǐ, báisè de. Tôi lấy hai mét, màu trắng. A: 那你还需要什么吗? nà nǐ hái xūyào shénme ma? Vậy cô còn cần thêm gì không? B: 你们店有印花棉布吗? nǐmen diàn yǒu yìnhuā miánbù ma? Cửa hàng các cô có vải bông in hoa không? A: 有的。这个怎样? yǒu de. zhège zěnyàng? Có. Cái này thì sao? B: 挺漂亮的。那就这个吧,我要三米。 tǐng piàoliang de. nà jiù zhège ba, wǒ yào sān mǐ. Đẹp đấy. Vậy cái này đi, tôi lấy ba mét. A: 好的。 hǎo de Vâng. Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung thực chiến tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm! Hy vọng với bài viết Từ vựng tiếng Trung về may mặc trên đây sẽ là thông tin bổ ích cho bạn trong quá trình học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo bài viết và đừng quên xem thêm những từ vựng tiếng Trung về quần áo ngay tại đây để củng cố thêm vốn từ bạn nhé. Nếu có bất kỳ sự thắc mắc nào xin liên hệ qua hotline của chúng tôi để được tư vấn kịp thời nhất nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ! TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC TẾ HICADO Trụ sở Địa chỉ: Số nhà 43, ngách 322/76, Nhân Mỹ, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 0912 444 686 – Email: Wechat: hicado Văn phòng đại diện VPĐD tại Hải Dương: Số 61, đường Chu Văn An, thị trấn Thanh Miện, Hải Dương VPĐD tại Hưng Yên: Số 88, Chợ Cái, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên VPĐD tại Lào Cai: Số 244 – đường Nguyễn Huệ – Phường Phố Mới – TP Lào Cai |