Suẩy ma là gì tiếng thái
Các câu giao tiếp tiếng Thái cơ bản trong việc hỏi đường, đi lại. 1. Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản .... Show
Nội dung chính Show
Top 1: Sủi mà tiếng Thái là gì - Cùng Hỏi ĐápTác giả: cunghoidap.com - Nhận 101 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Cái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă? Đắt quá: Pheng mạc. Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? ... Xem Thêm Top 2: Sủi mà tiếng Thái nghĩa là gì - Thả RôngTác giả: tharong.com - Nhận 105 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .(sa-wat-dii). Nội dung chính. Share this: Video liên quan. Xin ... ... Xem Thêm Top 3: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản Tiếng TháiTác giả: tienhieptruyenky.com - Nhận 141 lượt đánh giá Tóm tắt: Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những quốc gia thu hút nhiều lượng khách du lịch. Nhưng để có thể tự tin, thoải mái hơn khi đến đất nước được mệnh danh là “xứ sở Chùa Vàng” hay “đất nước của những nụ cười”, hãy cùng tung hoành Thái Lan với các câu giao tiếp tiếng Thái cơ bản để tour Thái Lan của bạn được trọn vẹn hơn.Bạn đang xem: Sủi ma tiếng thái là gìThái Lan là địa điểm được du khách nước ngoài chọn đến và cũng là địa điểm được yêu nhất Khớp với kết quả tìm kiếm: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì. Bởi. tienhieptruyenky.com. -. 14/06/2021. Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những ... ... Xem Thêm Top 4: Sủi ma nghĩa là gì - vdanang.comTác giả: vdanang.com - Nhận 79 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .(sa-wat-dii). Nội dung chính. Share this: Video liên quan. Xin ... ... Xem Thêm Top 5: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì - Gấu ĐâyTác giả: gauday.com - Nhận 92 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 1, 2022 — Học tiếng Thái Lan cơ bản · 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .(sa-wat-dii) Xin chào. (lịch sử, người nói là nam) (sa-wat-dii, khráp) Xin chào. ... Xem Thêm Top 6: Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gìTác giả: thatim.com - Nhận 89 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng Thái Lan cơ bản · 1. Chào hỏi và chúc mừng. Xin chào .(sa-wat-dii) Xin chào. (lịch sử, người nói là nam) (sa-wat-dii, khráp) Xin chào. (lịch sử, người ... ... Xem Thêm Top 7: Top 41 sủi ma nghĩa la gì hay nhất 2022 - PhoHenTác giả: phohen.com - Nhận 125 lượt đánh giá Tóm tắt: Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề sủi ma nghĩa la gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: . 1. Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản ... . Tác giả:tienhieptruyenky.com . Ngày đăng:8/3/2021 . Xếp hạng:3 ⭐ ( 82697 lượt đánh giá ) . Xếp hạng cao nhất:5 ⭐ . Xếp hạng thấp nhất:2 ⭐ . Tóm tắt:Trong những quốc gia nằm trong khu vực Đông Nam Á, Thái Lan được xem là một trong những quốc gia thu hút nhiều lượng khách du lịch, Nhưng để có Khớp với kết quả tìm kiếm: Sủi Ma Tiếng Thái Là Gì - Tìm Hiểu Những Lời Chào Cơ Bản . — Học Tiếng Thái - Cách khen người khác, mem nào đi du lịch... 3. Xụi ma tiếng Thái nghĩa là gì ... ... Xem Thêm Top 8: Học Tiếng Thái - Cách khen người khác, mem nào đi du lịch... | FacebookTác giả: m.facebook.com - Nhận 142 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Học Tiếng Thái, profile picture ... Cho mình hỏi từ rêu mai trong tiếng thái dịch ra tiếng việt là gì vậy ạ. 1 yr Report ... Sủi ma là gì mọi người ơi. ... Xem Thêm Top 9: Tiếng Thái | Cụm từ & Mẫu câu - Du lịch | Du lịch nói chung - bab.laTác giả: babla.vn - Nhận 158 lượt đánh giá Khớp với kết quả tìm kiếm: Mày biết cái quái gì (mà nói)! / Mày biết cái đếch gì (mà nói)!. คุณนี่มันไม่รู้อะไรเลย! (Khun nee mun mai roo a-rai loey!) Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của ... ... 1. Chào hỏi và chúc mừngXin chào .(sa-wat-dii) Nội dung chính Show
Xin chào. (lịch sử, người nói là nam) (sa-wat-dii, khráp) Xin chào. (lịch sử, người nói là nữ) (sa-wat-dii, khâ) A lô.(haloh, khráp/khâ) Bạn khỏe không? (sabaai-dii rue?) Khỏe. (sabaai-dii) Khỏe, còn bạn? (sabaai-dii láe khun lá, khráp/khâ) Tậm biệt.(laa kon) Tạm biệt (thân mật). (sa-wat-dii [khráp/khâ]) Chúc mừng năm mới (sa-wat-dii pii mai) Chúc ngày Songkran vui (suk san wan songkran) 2. Mua bán hàng hóaCái này, cái kia giá bao nhiêu? ăn ní, ăn nắn thau rày? Khrắp, khă? Đắt quá: Pheng mạc Giảm giá được không? Lốt la kha dai ma? Khrắp, khă? Tôi mua nhiều rồi: Phổn sứ mạc léo Khrắp, khă Cái áo này đẹp quá: Sựa tua ní suối mạc Cái quần kia không đẹp: Kang-keng tua nắn mai suối Chỗ nào bán túi xách: Thi nảy khải cặp pắn Khrắp, khă Màu đỏ, xanh, đen, trắng: Sỉ đèng, khiếu, đằm, khảo Phòng vệ sinh ở đâu? Hoọng nam yù thi nai Tạm biệt : La còn Hẹn gặp lại: Leó phốp căm mày Chúc may mắn: Khỏ hạy sốôc đì. 3. Tập đếm chữ sốMột: Neung Hai: Sorng Ba: Sahm Bốn: See Năm: Had Sáu: Hok Bảy: Jed Tám: Phat Chín: Gao Mười một: Sip-êt Hai mươi mốt: Yee-sip Ba mươi: Sam-sip Một trăm: Neung roi Một ngàn: Nưưng păn Mười ngàn: Meum Một trăm ngàn: Sann Vâng = chai Xin chào (nếu bạn là nam) Xin chào (nếu bạn là nữ) Hẹn gặp lại : / phốp kăn mày/ Khỏe không ? : /sàbaayđii rử/Bạn khỏe không?Sabai dee reu? Khoẻ : /sàbaayđii/ Còn bạn thì sao? /là khun/ Bạn tên gì ? /khun chưứ à ray/ Tôi tên Banthitaa : /chẳn chứứ Bănthítaa/ Cám ơn : /khọọp khun/Cảm ơnKop koon Xin lỗi : /khỏỏ thốốt/ Không có chi : /máy pên ray/ Không có gì đâuMai pen rai Tôi không nói được tiếng Thái Tôi không hiểu Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ? Nhà vệ sinh ở đâu vậy? Tôi sẽ không đi Xin lái xe chậm chậm một chút. Hãy cẩn thận Rẽ phải Rẽ trái Đi thẳng Dừng lại Cái này bao nhiêu tiền vậy? Cái này là cái gì? Ôi mắc quá! Có giảm giá không vậy? Vui lòng gói nó lại giúp nhé. Tính tiền nhé Tốt lắm Không tốt Tạm biệt Hẹn gặp lại Xin lỗi Cái gì ? : /à ray/ Ai? : /khray/ Khi nào ? : /mứứa ray/ Bạn mấy tuổi ? : /khun aadú tháu ray/ Tôi 7 tuổi (dùng cho 12 tuổi trở xuống) /chẳn chệt khuàp/ Tôi 18 tuổi : (dùng cho trên 12 tuổi) /chẳn sìp pèèt pii/ Hân hạnh được biết bạn : /din đii thií đái rúú chặc/ Chúc mừng sinh nhật : /sùk sẳn wăn kợt/ Chúc mừng năm mới : /sà wàt đii pii mày/ Chúc mừng Giáng sinh : /sùk sẳn wăn Khrítmas/ Chúc ăn ngon miệng : /khỏỏ hááy thaan à ròòy/ Chúc ngủ ngon : /noon lặp fẳn đii/ ThíchĐi Bụi0 soon 1 nèung 2 sorng 3 sahm 4 sèe 5 hah 6 hok 7 jèt 8 baat 9 gôw 10 sip 11 sip èt 12 sip sorng 13 sip sahm 14 sip sèe 15 sip hâk 16 sip hòk 17 sip jèt 18 sip bàat 19 sip gôw 20 yêe sip 21 yêe sip èt 22 yêe sip sorng 30 sahm sip 40 sèe sip 50 hâk sip 60 hok sip 70 jèt sip 80 bàat sip 90 gôw sip 100 nèung róy 1000 nèung pan 2000 sorng pan Yes: khâ Correct: chai khâ No: mâi khâ Not correct: mâi chai khâ Not yet: yang khâ Right? Châi mại No sir/ madam: mại khâ / mại la khâ Hello: sa wài dee khâ Goodbye: la gorn kha Thank you: kop koon kha How are you? Sabai dee ma khâ Excuse me/ sorry: khor thod khâ Never mind/ you are welcome: mâi pen rai khâ / jin dée Do you speak English? Koo poot unkrit dai mai kha? I cannot speak Thai: poot thai mai dai kha? I dont understand: mai kao-jai kha? May I take a photo? Kaw tai roop dai mai kha? Cannot: mâi dâi khâ How much? Thâo rài khâ? Any discount? Lód dai mài khâ? Water: nam River: màe nam Beautiful: suay Take it easy: sabai sabai Hungry: chju kao Thirsty: chju nam Foreigner: faràng Where is the restroom? Hong nam yù thi nại kha? Where? yù thi nại? Road/ Street : thanon Alleyway: trok/ tọk Lane/Small road: soi Temple/ Monastery: wat Airport: sanam bin Hotel: rong raem Subway station: satanee rot fai tai din BTS skytrain: satanee rot fai fah Turn left / right: lee o sai/kwaa Straight ahead: dtrong bai kha I want to go.: yak bai Is it far? Pai klai? Very far: klai mak Chicken: gai Beef: neu a Pork: moo Fish: plaa Vegetarian: mai gin neu a (I dont eat meat) I am not Thai: sản mây chài con Thái I am Vietnam: Sản bên Việt nam Mèi bủng chu lốt: không bột ngọt Mèi pệt: không cay Share this:
Like this:Like Loading... |