Sun có nghĩa là gì

sun

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sun


Phát âm : /sʌn/

+ danh từ

  • mặt trời, vừng thái dương
  • ánh nắng, ánh mặt trời
    • to take the sun
      phơi nắng
  • (nghĩa bóng) thế, thời
    • his sun is set
      anh ta hết thời rồi
  • (thơ ca) ngày; năm
  • cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun-burner)
  • against the sun
    • ngược chiều kim đồng hồ
  • to hail (adore) the rising sun
    • khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
  • to hold a candle to the sun
    • đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)
  • to make hay while the sun shines
    • (xem) hay
  • a place in the sun
    • địa vị tốt trong xã hội
  • to rise with the sun
    • dậy sớm
  • Sun of righteousness
    • Chúa
  • with the sun
    • theo chiều kim đồng hồ

+ ngoại động từ

  • phơi, phơi nắng
    • to sun oneself
      tắm nắng

+ nội động từ

  • tắm nắng

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    Sunday Lord's Day Dominicus Sun sunlight sunshine insolate solarize solarise sunbathe

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sun"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "sun":
    sain sam same sane sauna sawn saxon scan scena scene more...
  • Những từ có chứa "sun":
    asunder bo'sun common sunflower desert sunflower disunion disunite disunited disunity easter sunday misunderstand more...

Lượt xem: 1245

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sun˧˧ʂuŋ˧˥ʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂun˧˥ʂun˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 嗔: xin, sân, điền, sun, xân

Từ tương tựSửa đổi

  • sún
  • sụn

Động từSửa đổi

sun

  1. Co lại. Sun vai.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
miles real eye hạng 495: sun cut everything six

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsʌn/

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈsʌn] Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)[ˈsʌn]

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh trung cổ sunne, từ tiếng Anh cổ sunne, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *sunnǭ, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *sh̥₂uén.

Danh từSửa đổi

sun (số nhiềusuns)

  1. Mặt trời, vừng thái dương.
  2. Ánh nắng, ánh mặt trời. to take the sun — phơi nắng
  3. (Nghĩa bóng) Thế, thời. his sun is set — anh ta hết thời rồi
  4. (Thơ ca) Ngày; năm.
  5. (Thơ ca) Bình minh; hoàng hôn.
  6. Cụm đèn trần (ở trần nhà).

Đồng nghĩaSửa đổi

cụm đèn trần
  • sun-burner

Thành ngữSửa đổi

  • against the sun: Ngược chiều kim đồng hồ.
  • to hail (adore) the rising sun: Khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh.
  • to hold a candle to the sun: Đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa).
  • to make hay while the sun shines: Xem hay.
  • a place in the sun: Địa vị tốt trong xã hội.
  • to rise with the sun: Dậy sớm.
  • Sun of righteousness: Chúa.
  • with the sun: Theo chiều kim đồng hồ.

Ngoại động từSửa đổi

sun ngoại động từ

  1. Phơi, phơi nắng. to sun oneself — tắm nắng

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to sun
Phân từ hiện tại sunning
Phân từ quá khứ sunned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sun sun hoặc sunnest¹ suns hoặc sunneth¹ sun sun sun
Quá khứ sunned sunned hoặc sunnedst¹ sunned sunned sunned sunned
Tương lai will/shall²sun will/shallsun hoặc wilt/shalt¹sun will/shallsun will/shallsun will/shallsun will/shallsun
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sun sun hoặc sunnest¹ sun sun sun sun
Quá khứ sunned sunned sunned sunned sunned sunned
Tương lai weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại sun let’s sun sun

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

sun nội động từ

  1. Tắm nắng.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to sun
Phân từ hiện tại sunning
Phân từ quá khứ sunned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sun sun hoặc sunnest¹ suns hoặc sunneth¹ sun sun sun
Quá khứ sunned sunned hoặc sunnedst¹ sunned sunned sunned sunned
Tương lai will/shall²sun will/shallsun hoặc wilt/shalt¹sun will/shallsun will/shallsun will/shallsun will/shallsun
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại sun sun hoặc sunnest¹ sun sun sun sun
Quá khứ sunned sunned sunned sunned sunned sunned
Tương lai weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun weretosun hoặc shouldsun
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại sun let’s sun sun

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng ScotsSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /sʌn/, /sɪn/

Danh từSửa đổi

sun (số nhiều suns)

  1. Mặt Trời.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • sunblink
  • sundoun
  • sunlicht
  • sunsheen