Take legal action là gì

tính từ

thuộc về hoặc dựa trên luật pháp

legal adviser /representative

cố vấn/đại diện pháp lý

to take /seek legal advice

hỏi ý kiến luật sư

to take legal action

kiện; khởi tố

legal responsibility

trách nhiệm pháp lý

được phép hoặc yêu cầu bởi pháp luật; hợp pháp

should euthanasia be made legal ?

cho người mắc bệnh nan y chết không đau đớn là có hợp pháp hay không?

Facebook

邮箱或手机号 密码

忘记帐户?

注册

无法处理你的请求

此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

  • 返回首页

  • 中文(简体)
  • English (US)
  • 日本語
  • 한국어
  • Français (France)
  • Bahasa Indonesia
  • Polski
  • Español
  • Português (Brasil)
  • Deutsch
  • Italiano

  • 注册
  • 登录
  • Messenger
  • Facebook Lite
  • Watch
  • 地点
  • 游戏
  • Marketplace
  • Meta Pay
  • Oculus
  • Portal
  • Instagram
  • Bulletin
  • 筹款活动
  • 服务
  • 选民信息中心
  • 小组
  • 关于
  • 创建广告
  • 创建公共主页
  • 开发者
  • 招聘信息
  • 隐私权政策
  • 隐私中心
  • Cookie
  • Ad Choices
  • 条款
  • 帮助中心
  • 联系人上传和非用户
  • 设置
  • 动态记录

Meta © 2022

  • Nevertheless, problems may still occur to due the legal action taken by Omnico, which could disrupt the project; there have been no updates regarding Omnico's legal action.

    Tuy nhiên, vẫn có vấn đề xảy ra do Omnico thưa kiện, có thể làm gián đoạn dự án; chưa có thông tin cập nhật về hành động pháp lý của Omnico.

  • This is partly due to a culture of rarely taking a legal action, as well as a wait and see attitude in the absence of issuance of provisions explaining the procedures for bringing such an action.

    Điều này có phần do văn hoá ít thưa kiện, và phần khác do quan điểm chờ đợi chưa có quy định tố tụng tương ứng để thực hiện.

  • Plagiarism can result in legal action

    Đạo văn có thể bị truy cứu pháp lý

  • Your only recourse is legal action.

    Anh chỉ còn có cách đi kiện thôi.

  • Legal action was taken to force the defaulter to repay the loan.

    Truy tố người vỡ nợ để bắt buộc phải trả nợ.

  • The threat of legal action over its privacy policy means Google is now battling the European Union on two fronts. It also faces an anti-trust investigation over allegations it unlawfully favours its own products, such as Google Shopping, ahead of rivals' in general search results.

    Các mối đe dọa hành động pháp lý đối với chính sách bảo mật sự riêng tư của nó có nghĩa là Google đang chiến đấu với Liên minh châu Âu trên hai mặt trận. Nó cũng phải đối mặt với một cuộc điều tra chống độc quyền về các cáo buộc ủng hộ bất hợp pháp các sản phẩm của riêng của mình chẳng hạn như Google Shopping trước các đối thủ trong kết quả tìm kiếm nói chung.

  • They may need to borrow money in pursuance of their legal action.

    Họ có thể cần phải mượn tiền trong lúc đang thực hiện hành động hợp pháp của mình.

  • Parents are taking legal action to challenge the school's closure.

    Các phụ huynh đang theo vụ kiện để yêu cầu đóng cửa nhà trường.

  • If we have to come back again tonight, we will take legal action.

    Nếu đêm nay chúng tôi phải quay lại đây, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp luật định ấy.

  • Under the terms of the lease, you had no right to sublet the property unless I'll take a legal action.

    Theo các điều khoản của hợp đồng cho thuê, ông không có quyền cho thuê lại tài sản này nếu không tôi sẽ nhờ đến pháp luật.

  • However, this right to commence legal action has rarely been exercised.

    Tuy vậy, quyền này trên thực tế vẫn ít được thực hiện.

  • Opposition leaders have rejected the vote, they say they will take legal action.

    Các lãnh tụ đối lập đã bác bỏ cuộc bỏ phiếu, họ nói họ sẽ khởi kiện.

  • While some channels for monitoring children’s rights exist in Viet Nam, citizens have limited opportunities to take legal action to claim fulfilment of their rights by Government authorities.

    Mặc dù ở Việt Nam có một số kênh để giám sát, theo dõi việc thực hiện các quyền của trẻ em, người công dân chỉ có những cơ hội hạn chế để đòi hỏi các quan chức Chính phủ thực hiện các quyền của trẻ em.

  • Unless we receive a satisfactory reply to our complaint, we shall be obliged to take legal action.

    Trừ khi chúng tôi nhận được thư trả lời vừa ý đối với lời than phiền của chúng tôi, chúng tôi buộc phải kiện ra tòa.

  • He threatened legal action.

    Nó đe dọa sẽ kiện.

  • He took legal action against Peter.

    Ông ta đã kiện Peter.

  • Lawyers for Mr. Zuma said the judge was not neutral because he was involved in a secret legal action against the defendant.

    Các luật sư bào chữa cho ông zuma cho biết viên thẩm phán này xét xử không công bằng vì ông này dính líu đến một hành động luật pháp bí mật gây bất lợi cho bị cáo.

  • They can bring a legal action against him.

    Họ có thể kiện tụng anh ta.

  • Take legal action

    Khởi tố

  • She has decided to take legal action.

    Cô ấy quyết định khởi kiện.