Tấm gương phản chiếu là gì

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ʨiəw˩˩fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧

Từ nguyênSửa đổi

Phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng

Động từSửa đổi

phản chiếu

  1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại. Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
  2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực. Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)

Đồng nghĩaSửa đổi

  • phản xạ

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: reflect
  • Tiếng Pháp: réléchir, refléter

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)