Than là gì Tiếng Anh
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điểnTừ điển Anh - Việtthan[ðæn, ðən]|liên từ|giới từ|Tất cảliên từ hơn (để diễn đạt sự so sánh)he's never more annoying than when he's trying to help không bao giờ nó khiến ta bực mình hơn là lúc nó tìm cách giúp đỡshe's a better player than (she was ) last year cô ta chơi giỏi hơn năm ngoáihe loves me more than you do anh ta yêu tôi nhiều hơn anh (yêu tôi)she should know better than to poke the animal with her umbrella lẽ ra bà ta phải biết rõ hơn là không nên lấy cái ô chọc con vậtgiới từ (dùng trước một danh từ hoặc động từ để diễn đạt một sự so sánh)you gave me less than him anh đã cho tôi ít hơn nóI'm older than her tôi nhiều tuổi hơn bà tanobody understands the situation better than you không ai hiểu tình hình hơn anhthere was more whisky in it than soda trong ly có nhiều uytxki hơn sôđa (dùng sau more hoặc less và trước một từ ngữ về thời gian, khoảng cách.. để chỉ cái gì mất bao lâu, ở bao xa..)It cost me more than 100 pound tôi phải trả cái này hơn 100 paoit never takes more than an hour không khi nào phải mất hơn một giờIt's less than a mile to the beach ra tới bãi biển không tới một dặmhe can't be more than fifteen nó không thể quá mười lămTừ điển Việt - Anhthan[than]|coal; charcoalto moan; to complainÔng ấy than cái gì vậy ?What is he complaining/moaning about now?Than đói / khổ To complain of hunger/hardshipBệnh nhân than là ăn không thấy ngon The patient complained of loss of appetiteAnh muốn đi hay ở lại cũng được , nhưng đừng than nữa !You can either come or stay, but stop complaining!Chuyên ngành Việt - Anhthan[than]|Hoá họccoalKỹ thuậtcoalSinh họccharcoalVật lýcoalXây dựng, Kiến trúccoalTừ điển Việt - Việtthan|danh từ|động từ|Tất cảdanh từtên gọi chung các chất rắn, màu đen, do gỗ cháy không hoàn toàn tạo nên hoặc ở trạng thái tự nhiên dưới mặt đấtthan củi; than đá; tiền vào nhà quan như than vào lò (tục ngữ)động từthổ lộ bằng lời nỗi đau khổ của mìnhđã than với nguyệt lại rầu với hoa (Cung Oán Ngâm Khúc);bốn dây như khóc như than, người trên tiệc cũng tan nát lòng (Truyện Kiều) |