Thang điểm Gs 15 TRẢ TIỀN 2023 ATLANTA

Khu vực địa phương Atlanta là một địa phương thuộc Lịch trình chung chủ yếu nằm ở Georgia. Nhân viên liên bang làm việc trong khu vực địa phương Atlanta được điều chỉnh địa phương là 23. 02%, được áp dụng cho thang lương theo Lịch trình chung cơ sở

Tỷ lệ điều chỉnh địa phương được OPM đặt ra hàng năm để tính chi phí sinh hoạt ở Atlanta cao hơn so với phần còn lại của Hoa Kỳ. S. tăng lương địa phương (áp dụng cho tất cả nhân viên Liên bang không ở bất kỳ địa phương nào khác)

Biểu đồ bên dưới là bảng trả lương theo Lịch trình chung năm 2023, với 23 của Atlanta. Tăng 02% địa phương áp dụng cho mức lương cơ bản. Đây là mức lương hàng năm áp dụng cho hầu hết nhân viên liên bang được trả lương trong khu vực này, dựa trên Cấp bậc và Bậc GS của họ.


Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,833$26,700$27,558$28,414$29,271$29,773$30,623$31,480$31,514$32,321GS-2$29,047$29,73 9$30,701$31,514$31,870$32,807$33,744$34,682$35,619$36,557GS-3$31,695$32,752$33,808$34,865$35,922$36,979$38,035$39,092$40,149 $41,206

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,737$25,567$26,389$27,208$28,030$28,510$29,325$30,144$30,177$30,944GS-2$27,815$28,47 7$29,398$30,177$30,518$31,415$32,313$33,211$34,108$35,006GS-3$30,350$31,361$32,373$33,385$34,396$35,408$36,420$37,432$38,443 $39,455

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,112$24,921$25,722$26,520$27,321$27,790$28,583$29,382$29,414$30,161GS-2$27,112$27,75 7$28,655$29,414$29,745$30,619$31,494$32,369$33,243$34,118GS-3$29,582$30,568$31,554$32,540$33,526$34,511$35,497$36,483$37,469 $38,455

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,874$24,674$25,468$26,257$27,051$27,515$28,300$29,091$29,123$29,866GS-2$26,843$27,48 2$28,372$29,123$29,450$30,316$31,183$32,049$32,915$33,781GS-3$29,289$30,265$31,241$32,217$33,193$34,169$35,145$36,121$37,098 $38,074

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,170$23,946$24,717$25,482$26,254$26,704$27,465$28,234$28,264$28,983GS-2$26,052$26,67 2$27,534$28,264$28,582$29,422$30,263$31,103$31,944$32,784GS-3$28,425$29,372$30,320$31,268$32,215$33,163$34,110$35,058$36,005 $36,953

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,760$23,522$24,279$25,032$25,789$26,231$26,979$27,735$27,764$28,475GS-2$25,590$26,20 0$27,047$27,764$28,079$28,905$29,731$30,558$31,384$32,210GS-3$27,921$28,852$29,782$30,713$31,643$32,574$33,504$34,435$35,365 $36,296

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,361$23,109$23,853$24,593$25,336$25,771$26,506$27,248$27,277$27,967GS-2$25,141$25,73 9$26,572$27,277$27,584$28,395$29,206$30,017$30,828$31,639GS-3$27,431$28,346$29,261$30,176$31,091$32,006$32,921$33,836$34,751 $35,663

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,935$22,668$23,397$24,123$24,852$25,279$26,000$26,727$26,756$27,433GS-2$24,661$25,24 8$26,065$26,756$27,060$27,856$28,653$29,449$30,245$31,042GS-3$26,908$27,805$28,702$29,598$30,495$31,392$32,289$33,186$34,083 $34,980

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,664$22,388$23,109$23,826$24,546$24,969$25,681$26,399$26,426$27,093GS-2$24,358$24,93 8$25,744$26,426$26,725$27,511$28,297$29,083$29,869$30,655GS-3$26,577$27,463$28,349$29,236$30,122$31,008$31,895$32,781$33,667 $34,554

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,450$22,166$22,880$23,590$24,303$24,722$25,427$26,138$26,165$26,833GS-2$24,117$24,69 1$25,489$26,165$26,457$27,235$28,013$28,791$29,568$30,346GS-3$26,313$27,190$28,067$28,943$29,820$30,697$31,574$32,450$33,327 $34,204

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,237$21,947$22,653$23,356$24,062$24,477$25,175$25,879$25,906$26,565GS-2$23,878$24,44 6$25,236$25,906$26,197$26,968$27,739$28,509$29,280$30,050GS-3$26,053$26,921$27,790$28,658$29,527$30,395$31,264$32,132$33,000 $33,869

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,237$21,947$22,653$23,356$24,062$24,477$25,175$25,879$25,906$26,565GS-2$23,878$24,44 6$25,236$25,906$26,197$26,968$27,739$28,509$29,280$30,050GS-3$26,053$26,921$27,790$28,658$29,527$30,395$31,264$32,132$33,000 $33,869

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,237$21,947$22,653$23,356$24,062$24,477$25,175$25,879$25,906$26,565GS-2$23,878$24,44 6$25,236$25,906$26,197$26,968$27,739$28,509$29,280$30,050GS-3$26,053$26,921$27,790$28,658$29,527$30,395$31,264$32,132$33,000 $33,869

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,237$21,947$22,653$23,356$24,062$24,477$25,175$25,879$25,906$26,565GS-2$23,878$24,44 6$25,236$25,906$26,197$26,968$27,739$28,509$29,280$30,050GS-3$26,053$26,921$27,790$28,658$29,527$30,395$31,264$32,132$33,000 $33,869

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$20,794$21,488$22,180$22,868$23,559$23,966$24,649$25,338$25,365$26,015GS-2$23,379$23,93 5$24,708$25,365$25,648$26,402$27,156$27,910$28,664$29,418GS-3$25,508$26,358$27,208$28,058$28,908$29,758$30,608$31,458$32,308 $33,158

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$19,874$20,537$21,198$21,856$22,517$22,905$23,558$24,217$24,243$24,862GS-2$22,344$22,87 6$23,615$24,243$24,513$25,234$25,954$26,675$27,395$28,116GS-3$24,380$25,193$26,005$26,818$27,631$28,443$29,256$30,069$30,881 $31,694

Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$19,273$19,916$20,558$21,195$21,836$22,213$22,845$23,484$23,509$24,103GS-2$21,669$22,18 4$22,901$23,509$23,771$24,470$25,169$25,868$26,567$27,265GS-3$23,643$24,431$25,219$26,007$26,795$27,583$28,371$29,159$29,947 $30,735

* Thang lương theo Lịch trình chung năm 2023 được giới hạn ở mức lương tối đa là 183.500 đô la mỗi năm, là Cấp độ 4 của Thang lương Dịch vụ Điều hành Cấp cao

Thống kê việc làm liên bang của địa phương Atlanta Pay

Phần này cung cấp số liệu thống kê về nhân viên chính phủ Liên bang trong khu vực trả lương Atlanta, bao gồm hầu hết các ngành nghề phổ biến nhất, các cơ quan có nhiều nhân viên địa phương nhất cũng như mức lương và mức lương trung bình của nhân viên làm việc theo lịch trình chung trong khu vực. Tất cả dữ liệu trong phần này được lấy từ danh sách nhân viên liên bang có sẵn gần đây nhất của Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) trong khu vực trả lương Atlanta

Nghề nghiệp phổ biến ở địa phương Atlanta

Nghề nghiệpSố lượng Việc làmTrung bình. Mức lương trung bình. Kiểm tra yêu cầu bồi thường của cựu chiến binh thưởng 463$82,106. 00$349. 00 Quản lý và Phân tích Chương trình 217$122,098. 00$4. 00Quản lý bảo hiểm xã hội211$103.779. 00$0. 00Chương trình và quản lý tài chính183$106,281. 00$11. 00 Kỹ thuật Môi trường 179$117,317. 00$0. 00Kinh doanh và Công nghiệp Tổng hợp160$109,676. 00$3. 00Khoa học vật lý đại cương133$119,560. 00$0. 00

Bảng này liệt kê bảy nghề nghiệp hàng đầu được nắm giữ bởi khoảng 1.546 nhân viên liên bang làm việc tại Địa phương Atlanta, trên tất cả các cơ quan, cũng như mức lương trung bình hàng năm cho các nhân viên liên bang làm việc tại Địa phương Atlanta của nghề nghiệp đó

Các cơ quan liên bang ở địa phương Atlanta

Cơ quan Atlanta Địa phương Nhân viên Trung bình. Mức lương trung bình. Tiền thưởng Quản lý Phúc lợi Cựu chiến binh 463$82.106. 00$349. 00Sở Thuế vụ400$114.190. 00$8. 00Cơ quan bảo vệ môi trường312$118,439. 00$0. 00Quản lý an sinh xã hội211$103.779. 00$0. 00Văn phòng Điều phối viên Cấp cao Khu vực Đông Nam/ca-ri-bê160$109,676. 00$3. 00

Có năm cơ quan Liên bang với lực lượng lao động đáng kể ở Địa phương Atlanta. Nhân viên của Lịch trình chung tại tất cả các cơ quan được liệt kê bên dưới sẽ được trả lương theo thang lương GS được điều chỉnh theo địa phương được liệt kê trên trang này


Phân bổ nhân viên GS tại địa phương Atlanta

Có khoảng 1.546 nhân viên liên bang trong thang lương theo Lịch trình chung nằm trong khu vực trả lương Atlanta. Nhân viên liên bang trung bình ở thành phố Atlanta kiếm được $108.688 mỗi năm và tiền thưởng trung bình hàng năm là $52.

Dựa trên dữ liệu do Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) cung cấp, chức danh công việc phổ biến nhất đối với nhân viên liên bang có trụ sở tại địa phương Atlanta là Kiểm tra Yêu cầu Cựu chiến binh. Cơ quan Liên bang có số lượng nhân viên lớn nhất ở địa phương Atlanta là Cơ quan Quản lý Phúc lợi Cựu chiến binh, có tổng số 463 nhân viên trong khu vực

Biểu đồ thanh bên trái hiển thị sự phân bổ nhân viên trong khu vực trả lương Atlanta theo bậc lương, từ GS-1 đến GS-15. Để tìm hiểu thêm về cách xác định mức lương và cách chúng ảnh hưởng đến lương của nhân viên liên bang, hãy xem cách tính GS Pay


Một số thành phố và cơ sở quân sự lớn nhất nằm trong khu vực địa phương Atlanta bao gồm Atlanta, Fort Mcpherson, Fort Gillem, Trạm Không quân Hải quân Atlanta/Trung tâm Vệ binh Quốc gia Lucius Dubignon Clay và Sandy Springs

Địa phương phải trả bao nhiêu cho Atlanta vào năm 2023?

Khu vực địa phương Atlanta - Địa phương theo lịch trình chung . 02% 23.02% , nghĩa là nhân viên GS khu vực này được trả lương 23. Nhiều hơn 02% so với Bảng lương cơ sở GS.

Mức tăng GS cho năm 2023 ở DC là bao nhiêu?

Tính toán là 1. 3249 (2023 lương địa phương DC) nhân 1. 041 (tăng toàn diện vào năm 2023), chia cho 1. 3153 (Thanh toán địa phương DC năm 2022). Điều này tương đương với tổng mức tăng được làm tròn là 4. 86 phần trăm cho địa phương GS khu vực DC năm 2023.

Mức lương cao nhất cho GS 15 là bao nhiêu?

Tiền lương GS-15 được giới hạn ở cấp V của Lịch trình điều hành. Mức lương khởi điểm cho nhân viên GS-15 là 112.890 USD. 00 mỗi năm ở Bước 1, với mức lương cơ bản tối đa có thể là $146.757. 00 mỗi năm ở Bước 10.

Atlanta vùng trả tiền là gì?

Ví dụ. Khu vực thanh toán 3 bao gồm Atlanta, Tam giác nghiên cứu và các địa điểm địa lý thanh toán tương tự khác bên ngoài Đông Nam Bộ, chẳng hạn như Los Angeles, Chicago, Philadelphia và Austin. Xem Bảng 1 để biết danh sách đầy đủ các ngôn ngữ trong từng vùng trả tiền.