Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung từ vựng toán học nhé, các bạn đã từng học qua chủ đề này chưa. Bài viết này mình gửi đến các bạn từ vựng toán học trong tiếng Trung, các bạn hãy cùng học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Chủ đề từ vựng tiếng Trung về thông tin cá nhân.
Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ sơ cấp đến cao cấp, cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
等于 děngy bằng/ equals, is equal to, is equivalent to
大于 dàyú lớn hơn/ is greater than
小于 xiǎoyú nhỏ hơn/ is lesser than
大于等于 dàyú děngyú bằng hoặc lớn hơn/ is equal or greater than
小于等于 xiǎoyú děngyú bằng hoặc nhỏ hơn/ is equal or lesser than
数字 shùzì chữ số/ digit
数 shù số/ number
自然数 zìránshù số tự nhiên/ natural number
整数 zhěngshù số nguyên/ integer
分数 fēnshù phân số/ fraction
分子 fēnzǐ phân tử, tử số/ numerator
分母 fēnmǔ mẫu số/ denominator
比 bǐ tỉ lệ, tỉ số/ ratio
正 zhèng dương/ positive
负 fù âm/ negative
零líng null, zero, nought, nil
十进制 shíjìnzhì hệ thập phân/ decimal system
二进制 èrjìnzhì hệ nhị phân/ binary system
十六进制 shíliù jìn zhì hệ thập lục/ hexadecimal system
权 quán trọng lượng/ weight, significance
进位 jìnwèi thêm con số/ arry
Những từ vựng tiếng Trung về toán học trên đây các bạn đã nắm được chưa, ở trên đây mình mới chia sẻ với các bạn phần 1, các bạn hãy theo dõi các bài viết sau của mình để học chủ đề tiếp theo nhé.