Tôi cao tần tiếng anh là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tối cao tần", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tối cao tần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tối cao tần trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tần số cực kỳ cao (EHF) là băng tần số vô tuyến cao nhất.

2. Tần số quá cao.

3. Chó—thính giác tần số cao

4. Là tần số của thơ mộng cao?

5. Và thiết bị thu phát sóng cao tần.

6. Tần số siêu cao có bước sóng ngắn.

7. Tần số đồng hồ cao nhất 300 MHz.

8. Tần số rất cao (VHF) là dải tần số vô tuyến nằm từ 30 MHz tới 300 MHz.

9. Một số tiếng vang ở tần số cao nữa.

10. Tần số siêu cao (hay SHF - Super high frequency) là tần số vô tuyến (RF) nằm trong dải tần 3 GHz tới 30 GHz.

11. Họ gần giống như con buôn tần số cao.

12. Đây là tần số cao hơn hàng nghìn lần so với tần số radio FM điển hình.

13. Có khả năng tự động ghi nhận sóng cao tần

14. Công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền đối với Pixel:

15. Cáp cặp cân bằng có độ suy giảm cao hơn ở tần số cao hơn.

16. Sóng tải thường có tần số cao hơn so với tần số của tín hiệu mà nó truyền tải.

17. Chúng là những thiết bị thu phát có tần số cao

18. Lý Huệ phi: phi tần của Cung Mẫn vương nhà Cao Ly.

19. Giới hạn tần suất có thể có thời lượng tối đa là một tháng.

20. Công suất tần số vô tuyến tối đa được truyền đối với Pixel XL:

21. Lãnh Tụ Tối Cao!

22. Bên trái, bạn sẽ thấy máy quay cao tần của chúng tôi.

23. Đó là ăn-ten bắt sóng radio cao tần của chúng tôi.

24. Tuy nhiên, cách này không cho thấy tần số nào cao hơn.

25. Sóng ánh sáng tần số cao có màu tím, sóng ánh sáng tần số thấp có màu đỏ, hoà giữa hai tần số này là màu vàng, xanh lá cây, cam và v.v...

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "tối" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "tối" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

tối cao, tối cao pháp viện, tối cao pháp đình, tối cao tần, tối cần, tối dạ, tối giản, tối giời, tối gà, tối huệ, tối huệ quốc, tối hạ sách, tối hạ tần, tối hảo, tối hậu, tối hậu thư, tối kỵ, tối mò, tối mù, tối mù mịt, tối mù tối mịt, tối mật, tối mắt, tối mịt, tối mịt mùng, tối nay, tối nghĩa, tối ngày, tối như bưng, tối như hũ nút, tối như mực, tối như đêm, tối như đêm ba mươi, tối nhập nhoạng, tối nhọ mặt người, tối om

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cao tần", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cao tần, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cao tần trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bên trái, bạn sẽ thấy máy quay cao tần của chúng tôi.

On the left, you see our femto- camera.

2. Đó là ăn-ten bắt sóng radio cao tần của chúng tôi.

That was our HF radio antenna.

3. Đó là ăn- ten bắt sóng radio cao tần của chúng tôi.

That was our HF radio antenna.

4. Siêu âm là một dao động âm thanh cao tần không thể nghe được.

Ultrasound is a sound vibration too high frequency to be audible.

5. Chúng tôi không đủ tiền mua điện thoại vệ tinh, nên chúng tôi xài sóng radio cao tần.

We couldn't afford a satellite phone, so we had HF radio.

6. Trong sóng cao tần (HF) radio, ký tự đại diện có thể thay thế cho bất kỳ một trong 36 ký tự (số và chữ) viết hoa nào.

In high-frequency (HF) radio automatic link establishment, the wildcard character ? may be substituted for any one of the 36 upper-case alphanumeric characters.

7. Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.

I later discovered I was also hard of hearing, possibly congenitally, in the upper registers.

8. Phương pháp tổng hợp bằng plasma là sự tấn công gecmani kim loại bằng các nguyên tử hiđrô (H) được sinh ra bằng cách dùng nguồn plasma cao tần để tạo ra gecman và digecman.

The plasma synthesis method involves bombarding germanium metal with hydrogen atoms (H) that are generated using a high frequency plasma source to produce germane and digermane.

9. Tôi cho các bạn thấy một hình thức chụp ảnh mới, chụp ảnh cao tần, một kỹ thuật chụp ảnh rất nhanh đến nổi mà có thể tạo ra một video quay chậm của chuyển động ánh sáng.

I present to you a new type of photography, femto-photography, a new imaging technique so fast that it can create slow motion videos of light in motion.

10. Tuy nhiên, các tàu khác ở khu vực lân cận trông thấy cá heo và cá voi nhỏ, khiến Đại tá Hải quân Frank G. Fahrion, Tư lệnh Đội khu trục 3, thông báo qua sóng vô tuyến cao tần đến Morris rằng tiếp xúc âm thanh vừa rồi là giả.

Other ships in the vicinity, however, began sighting porpoises and blackfish, leading Commander Frank G. Fahrion, Commander, DesDiv 3 in Anderson, to report over the high-frequency radio (TBS) to Morris that, in view of the fish sightings, the contact was a false one.