Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản nhưng ấn tượng trong 10 phút

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh là điều ai cũng muốn làm được khi học tiếng Anh. Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ hướng dẫn bạn nhữngcông thứccụ thể để bạn có thể biết được cách giới thiệu bản thân trong tiếng Anhmột cách nhanh nhất và có khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng tiếng Anh để giao tiếphằng ngày hoặc giao tiếptrong công việc.

Chúng ta sẽ bắt đầu với cách tự giới thiệu bản thân toàn diện nhất. Tiếp đến, chúng ta sẽ tìm hiểu cách giới thiệu bản thân trong một cuộc đối thoại.Và cuối cùng, chúng ta sẽ có phần áp dụng vào ngữ cảnh giới thiệubản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xinviệc!

Chúng ta hãy bắt đầu nhé?

READY...SET...GO!

1. Những mẫu câu thường dùngkhi tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Sẽ có những dịp bạn phải tự giới thiệu bản thân trước nhiều người như trong buổi giao lưu ở tiết học đầu tiên của lớp tiếng Anh chẳng hạn. Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ giúp bạn chuẩn bị một đoạn tự giới thiệu đơn giản màhiệu quả.

Một đoạn tự giới thiệu đơn giản nhưng súc tích và lôi cuốn sẽ có trình tự gồm 6 bướcsau:

  1. Lời chào hỏi xã giao
  2. Giới thiệu họ tên
  3. Giới thiệu tuổi
  4. Giới thiệu nơi ở / quê quán
  5. Học vấn / Nghề nghiệp
  6. Giới thiệu sở thích

Chúng ta sẽ đi qua từng mẫu câuđể có thể có một bài giới thiệu đầy đủ bên dưới nhé.

1. Những mẫu câu để Chào hỏi:

Cách chào hỏi đầu tiên: lời chào thông dụng

  • Hello!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Xin chào!

  • Hi!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Xin chào!

Đều có nghĩa là xin chào,nhưng Hello mang nghĩa trang trọng hơn Hi. Bạn có thể sử dụng Hello với bất kỳ ai, nhưng Hi thì chỉ nên dùng để chào hỏi người quen, bạn bè thôi nhé!

Cách chào hỏi thứ hai: chào hỏi vào các buổi trong ngày

  • Good morning.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Chào buổi sáng.

  • Good afternoon.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Chào buổi chiều.

  • Good evening.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Chào buổi tối.

Từ "good" trong tiếng anh mang nghĩa tốt, khi bổ sung với các danh từ "morning", "afternoon", "evening" sẽ có nghĩa buổi sáng / buổi chiều / buổi tối tốt lành.

"Good morning / Good afternoon / Good evening" thường đi dùng trong các nơi cầnnói chuyện trang trọng, nênthường rất ít được sử dụng khi chào bạn bè hoặc người quen.

Cách chào hỏi thứ ba: thể hiện niềm vui khi gặp người khác

Để thể hiện sự thân thiện, bạn hãy nói câu "Nice to meet you", có nghĩa là "rất vui được làm quen".

Bạn có thể thay tính từ Nice bằng các tính từ đồng nghĩa như: Good, Great, Pleased, Happy (đều mang nghĩa vui, hạnh phúc). Như vậy ta có các câu sau:

  • Nice to meet you!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • Good to meet you!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • Great to meet you!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • Pleased to meet you!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • Happy to meet you!
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

2. Giới thiệu họ tên:

  • My name is
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi tên là .

  • I am
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là

  • You can call me ...
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn có thể gọi tôi là

Bạn chỉ cần điền tên của mình vào dấu ba chấm.

Ở 2 câu đầu, bạn có thể giới thiệu cả họ tên của mình, hay chỉ là phần tên mà bạn muốn người ta nhớ và dùng để gọi mình thôi cũng được. Riêng cấu trúc thứ 3, bạn nên điền vào phần tên bạn muốn người khác nhớ để gọi mình.

Ví dụ:

  • My name is Nguyen Van An
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

. / My name is Van An

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

. / My name is An.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • I am Nguyen Van An.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

/ I am Van An.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

/ I am An.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  • You can call me Van An.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

/ You can call me An.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

3. Giới thiệu tuổi:

  • I am + [số tuổi của bạn].
  • I am + [số tuổi của bạn] + years old.

Ví dụ:

  • Im 20.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Im 20years old.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi 20tuổi.

  • I'm in my early twenties.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Câu này dùng khi bạn tầm 20 - 23 tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình. Tiếng Việt mình hay nói "Tôi mới có 21 22 tuổi hà."

  • I'm in my late thirties.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Câu này dùng khi bạn tầm 38- 39tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình.

  • I'm in my mid forties.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Câu này dùng khi bạn tầm 44 - 46tuổi và bạn không muốn nói cụ thể số tuổi của mình.

4. Giới thiệu nơi ở, quê quán

  • Im from ...
    Tôi đến từ...
  • I come from ...
    Tôi đến từ ...
  • I was born in ...
    Tôi sinh ra tại ...
  • My hometown is ...
    Quê hương tôi ở ...

Bạn chỉ cần dùng 4cấu trúc câu này rồi thay quê quán của mình vào, chú ý giới từ ở mỗi câu nhé.

Chú ý về giới từ:

  • Trước tên tỉnh, đất nước, ta dùng giới từ IN
  • Riêng ở câu "I'm from ..." : đã có giới từ from (từ nơi nào đến), nên ta không thêm giới từ IN vào nữa.

Ví dụ:

  • I am from Laos.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Lào.

  • I come from Mexico.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Mexico.

  • I was born in Quang Nam.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi được sinh ra ở Quảng Nam.

  • My hometown is Phu Yen.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Quê của tôi ở Phú Yên.

5. Giới thiệu học vấn, nghề nghiệp

  • I am +a/an + [nghề nghiệp]
  • I work as +a/an + [nghề nghiệp]

(bạn có thể học thêm vềtừ vựng nghề nghiệpở đây)

Ví dụ:

  • I am a student.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là học sinh.

  • I am a teacher.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là giáo viên.

  • I work as a civil engineer.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là kỹ sư xây dựng.

  • I work as an English teacher.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là giáo viên dạy tiếng Anh.

  • I work for+ [tên công ty]

Ví dụ:

  • I work for Mobile world company.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc cho công ty Thế giới di động.

  • I work for a law firm.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc cho một văn phòng luật.

  • I work for a non-profit organization.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc cho một tổ chức phi lợi nhuận.

  • I work in/at + [nơi chốn]

Ví dụ:

  • I work in a bank.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc ở ngân hàng.

  • I work in a shoe factory.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc ở nhà máy giày.

  • I work at a supermarket.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc ở siêu thị.

6. Giới thiệu sở thích

  • I am interested in
  • I have a passion for
  • My hobby is / My hobbies are
  • I like/love/enjoy ...

Bạn chỉ cần điền thêm sở thích của bạn vào dấu ba chấm.

Ví dụ:

  • Iminterested in learning English.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi hứng thú với việc học tiếng Anh.

  • I have a passion for traveling and exploring.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi có đam mê du lịch và khám phá.

  • My hobby is collecting stamps.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Sở thích của tôi là sưu tầm tem.

  • My hobbies are reading and writing.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Sở thích của tôi là đọc và viết.

  • I like reading novels.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi thích đọc tiểu thuyết.

  • I love swimming.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi yêu thích bơi lội.

  • I enjoy camping.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi rất thích cắm trại.

2. Cấu trúc đoạn tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Bạn chỉ cần ráp tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra 1 đoạn giới thiệu bản thân như sau:

Cấu trúc mẫu Ví dụ
1. Lời chào Hello. Nice to meet you.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
2. Giới thiệu họ tên I am Nguyen Linh.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
3. Giới thiệu tuổi I am 21 years old.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
4. Giới thiệu nơi ở,quê quán I come from Ha Noi.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
5. Giới thiệu nghề nghiệp I am a student at Economics University.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
6. Giới thiệu sở thích I am interested in learning English.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Bạn đã có một đoạn tự giới thiệu bản thân rất đơn giản mà vẫn rất chuyên nghiệp đúng không nào?

3. Những mẫu câu hỏi và câu trả lời thường dùng khi đối thoại

Ở phần trên, các bạn đã được giới thiệu cách tự giới thiệu bản thân. Nhưng trong thực tế, có một số trường hợp bạn không cần giới thiệu bản thân một mạch như vậy, mà việc giới thiệu bản thân được thực hiện thông qua việc đối thoại qua lại giữa hai người lần đầu gặp mặt.

Ở phần này, các bạn sẽ học đượcnhững câu hỏi và cách trả lời trong hội thoại để giới thiệu bản thân.

1. Hỏi thăm sức khỏe:

Câu hỏi Câu trả lời
  1. How are you?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    (thông dụng nhất)
  2. How are you doing?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    (không trang trọng)
  3. How's it going?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    (không trang trọng)

Tất cả những câu trên đều được sử dụng để hỏi thăm về sức khỏe, chỉ khác nhau về mức độ trang trọng.

  • "How are you?" thông dụng nhất, bạn có thể sử dụng hoặc nghe thấy câu này trong bất kì hoàn cảnh nào.
  • Các câu còn lại không trang trọng, chỉ có thể sử dụng với những người gần gũi, thân quen như bạn bè và người thân trong gia đình, nên lần đầu bạn gặp một người thì cũng không nên dùng nhé.
  1. I'm fine,thank you.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi khỏe, cảm ơn.
  2. I'm OK,thanks.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi ổn, cảm ơn.
  3. I'm alright, thanks.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôn bình thường, cảm ơn
  4. Not too bad, thanks.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    (chỉ có thểsử dụng trong trường hợp không trang trọng)
    Cũng được, cảm ơn

Câu hỏi thăm này trong tiếng Anh mang tính chất xã giao, nên bạn hãy luôn trả lời là khỏe nhé.

_______

Sau khi trả lời xong, sẽ rất lịch sự nếu bạn cũng hỏi thăm lại người bạn của mình. Bạn có thể hỏi:"How are you?" Hoặc "And you?" (Còn bạn?). Khi hỏi lại, bạn cũng nên giữ giọng điệu vui vẻ để tạo thiện cảm và thể hiện sự thân thiện.

2. Nói về tên:

Câu hỏi Câu trả lời
  • What is your name?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = Whats your name?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
  1. My name is... = My name's...
    Tôi tên là...
  2. I'm...
    Tôi là ...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • A: Whats your name?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tên bạn là gì?

  • B: My name is Hien.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tên tôi là Hiền.

  • A: Pardon me? What is your name?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Xin lỗi tên bạn là gì?

  • B: I'm Hien.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là Hiền.

3. Nói vềtuổi

Câu hỏi Câu trả lời
  1. How old are you?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn bao nhiêu tuổi?
  2. When's your birthday?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Sinh nhật của bạn là khi nào?
  1. I'm ...hoặcI'm ... years old.
    Tôi... tuổi
  2. It's ...
    Sinh nhật tôi ngày...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Bryan: How old are you?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn bao nhiêu tuổi?

  • Adele: I am 25.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi 25 tuổi.

  • Bryan: When's your birthday?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Sinh nhật bạn khi nào?

  • Adele: It's January 17th.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Ngày 17 tháng 1.

4. Nói về quê quán

Câu hỏi Câu trả lời
  1. Where are you from?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn đến từ đâu?
  2. Where do you come from?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn đến từ đâu?

    Để hỏi một vùngcụ thể trong một đất nước,ta có thể dùng:
  3. What part of ... are you from?
  1. I'm from...
    Tôi từ...
  2. I come from...
    Tôi đến từ...
  3. I'm originally from...
    Tôi quê ở...

Mẫu hội thoại vídụ:

  • Daniel: Where do you comefrom?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn từ đâu tới?

  • Hương: I comefrom Vietnam.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Việt Nam.

  • Daniel: What part of Vietnamdo you come from?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn đến từ vùngnào của Việt Nam?

  • Hương: I'm from Da Nang.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Đà Nẵng.

5. Nói về nơi ở:

Câu hỏi Câu trả lời
  1. Where do you live?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn sống ở đâu?
  2. What's your address?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Địa chỉ nhà bạn là gì?
  1. I live ...
    Tôi sống ở...
  2. My address is ...
    Địa chỉ của tôi là...

Lưu ý về giới từ khi dùng mẫu câu "I live..."

  • I live on Truong Chinh Street.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Nhà tôi ở đường Trường Chinh.
  • I live at 29 Truong Chinh Street.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi sống ở số nhà 29 đường Trường Chinh.
  • I live in District 10.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi sống ở quận 10.

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Louis: Where do you live?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn sống ở đâu bây giờ?

  • Lily: I live in Ho Chi Minh City.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

/ I live in Binh Thanh District.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi sống ở TP Hồ Chí Minh / Tôi sống ở quận Bình Thạnh.

  • Louis:What's your address?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Địa chỉ của bạn là gì?

  • Lily: It's 23 Bình Thới Street, District 11, Ho Chi Minh City.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Số 23 đường Bình Thới, Q11, TPHCM.

6. Nói về nghề nghiệp:

Câu hỏi Câu trả lời
  1. What do you do?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn làm việc gì?
  2. What do you do for a living?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn làm nghề gì để sống?
  3. What's your job?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Nghề của bạn là gì?
  4. What sort of work do you do?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn làm loại công việc gì?
  5. What line of work are you in?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Việc làm của bạn làgì?
  1. I am a/an...
    Tôi là một...
  2. I work as a/an...
    Tôi làm nghề...
  3. I work in ...
    Tôi làm việc trong [lĩnh vực nào đó]
  4. I work for ...
    Tôi làm việc cho [một tổ chức nào đó]
  5. I am self-employed.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = I have my own business.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi tự kinh doanh.
  6. I am unemployed.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = I am out of work.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = I have been made redundant.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = I am between jobs.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi đang thất nghiệp.
  7. I am looking for a job.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh
    = I am looking for work.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi đang tìm việc làm.
  8. I'mretired.
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Tôi đã nghỉ hưu.

Ví dụ: Trong cùng một trường hợp người được hỏi là nhân viên ngân hàng, ta có đến 4 cách hỏi và đáp khác nhau:

1.

  • Peter: What do you do?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn làm nghề gì?

  • Rose: I am a banker.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là nhân viên ngân hàng.

2.

  • Peter: What do you do for a living?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn làm nghề gì để sống?

  • Rose: I work as a banker.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi là nhân viên ngân hàng.

3.

  • Peter: Where do you work?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn làm việc ở đâu?

  • Rose: I work in a bank.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc trong ngân hàng.

4.

  • Peter: What do you work for?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn làm việc cho công ty nào?

  • Rose: I work for ACB.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi làm việc cho ngân hàng ACB.

7. Nói về học vấn

Câu hỏi Câu trả lời
  1. What do you study?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn đang học ngành gì?
    Hay muốn hỏi về nơi học chúng ta sẽ dùng các câu
  2. Where do you study?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn học ở đâu?
  3. Which university are you at?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn học ở đại học nào?
  4. What university do you go to?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn học trường đại học nào?

    Còn khi muốn hỏi tiến trình học tập chúng ta sẽ dùng các câu sau:
  5. Which year are you in?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn đang học năm mấy?
  6. How many more years do you have to go?
    Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

    Bạn còn học mấy năm nữa?
  1. I am studying...
    Tôi đang học [chuyên ngành nào đó]
  2. I study at...
    Tôi học ở [trường nào đó]
  3. I'm at ...
    Tôi đang học ở [trường nào đó]
  4. I go to ....
    Tôi học ở [trường nào đó]
  5. I'm in my first/second/third/finalyear.
    Tôi học năm nhất / hai / ba / cuối.

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Robert: What do you study?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn đang học ngành gì?

  • Sophia: I study economics.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi học kinh tế học.

  • Robert: Where do you study?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn học ở đâu?

  • Sophia: I'm studying at University of Economics HCMC.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi học ở đại học kinh tế TPHCM.

  • Robert: What year are you in?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn học năm mấy rồi?

  • Sophia: I'm in my final year.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đang học năm cuối.

8. Nói về sở thích:

Câu hỏi Câu trả lời
  1. What's your hobby?
    Sở thích của bạn là gì?
  2. What do you like doing in your spare/free time?
    Thời gian rảnh rỗi bạn thích làm gì?
  3. Do you like ...?
    Bạn có thích ... không?
    Ví dụ: - Do you like music/movies/sports?
    Bạn có thích âm nhạc / phim ảnh / thể thao không?
    - Do you like listening to music/watching movies/playing sports?
    Bạn thích nghe nhạc / xem phim / chơi thể thao không?
  4. Do you...?
    Bạn có...không?
    Ví dụ: - Do you read books?
    Bạn có đọc sách không?
    - Do you play any musical instrument?
    Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
  1. My hobbies are...
    Sở thích của tôi là...
  2. I like/love/enjoy+ V_ing
    Tôi thích...
  3. I'm interested in ...
    Tôi thích...
  4. I have a passion for...
    Tôi có niềm đam mê đối với...

    Hoặc để diễn tả những điều không thích bạn có thể dùng.
  5. I don't like...
    Tôi không thích...
  6. I hate/dislike...
    Tôi ghét...

Mẫu hội thoại ví dụ:

  • Vincent: What is your hobby?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Sở thích của bạn là gì?

  • Alice: I love travelling.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi thích du lịch.

  • Vincent: Do you like movies?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạncó thích phim ảnh không?

  • Alice: Yes, I often go to the cinema.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Có, tôi thường đi xem phim lắm.

  • Vincent: Do you read books?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn có đọc sách không?

  • Alice: Yes, I love reading books.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Có, tôi thích đọc sách lắm.

  • Vincent: What books do you read?
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn đọc sách gì?

  • Alice: I enjoy reading novels and comics.
Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi thích đọc tiểu thuyết và truyện tranh.

4. Đoạn hội thoạigiới thiệu bản thân bằng tiếng Anh mẫu

Jane và Susan đang trên đường đến trường thì gặp Peter - một người bạn cũ của Jane. Hãy cùng xem họ chào hỏi làm quen và giới thiệu bản thân trong đoạn hội thoại nhưthế nào nhé.

Jane: Hey, Peter. Long time no see. Peter, this is Susan, my classmate.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Chào, Peter. Lâu rồi không gặp. Peter, đây là Susan, bạn cùng lớp của tôi.

Peter: Hi Susan. Im Peter. How are you?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Chào Susan. Tôi là Peter. Bạn khỏe không?

Susan: Im fine. Thanks. Nice to meet you, Peter.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi khỏe. Cảm ơn. Rất vui được gặp bạn, Peter.

Peter: Nice to meet you, too. Where are you from, Susan?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Cũng hân hạnh được gặp bạn. Bạn đến từ đâu, Susan?

Susan: Im from London. And how about you?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Luân Đôn. Còn bạn thìsao?

Peter: I come from the US.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi đến từ Hoa Kỳ.

Susan: What part of the US do you come from?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Bạn đến từ vùng nào của Hoa Kỳ?

Peter: California. Do you live here alone?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


California. Bạn có sống ở đây một mình phải không?

Susan: No, I live with my sister.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Không, tôi sống với emgái tôi.

Jane: Oh, I dont remember exactly where you live, Susan. Whats your address?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Ồ, tôi không nhớ chính xác nơi bạn sống, Susan. Địa chỉ của bạn là gì?

Susan: Its 25 Oxford Street.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Đó là số 25 Đường Oxford.

Peter: Thats cool! How old is your sister?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Thật tuyệt! Em gái bạn bao nhiêu tuổi?

Susan: Shes 19. And Peter, are you a student?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Cô ấy19 tuổi. Còn Peter, bạn có phải là sinh viên không?

Peter: Yes. I am studying law at Cambridge University. I guess you are studying economics, right?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Đúng. Tôi đang học luật tại Đại học Cambridge. Tôi đoán bạn đang học kinh tế, phải không?

Susan: Yes, of course. Jane and I are in our final year. And how many more years do you have to go to?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Đúng, tất nhiên rồi. Jane và tôi đang học năm cuối. Và bạn còn phải họcbao nhiêu năm nữa?

Peter: I still have 2 more years. What do you usually do in your free time?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi vẫn còn 2 năm nữa. Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Susan: I enjoy reading economic books, sometimes novels and listening to music at the same time.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi thích đọc sách kinh tế, đôi khi là tiểu thuyết và nghe nhạc cùng một lúc.

Peter: Great! What music do you listen to?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tuyệt quá! bạn nghe nhạc gì?

Susan: I love pop and jazz. How about you? Whats your hobby?

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi yêu nhạc pop và jazz. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?

Peter: I have a passion for basketball and I sometimes play chess too, but I hate movies.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi có niềm đam mê với bóng rổ và đôi khi tôi cũng chơi cờ vua, nhưng tôi ghét xem phim.

Susan: Me neither.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Tôi cũng không.

Jane: The class begins in 10 minutes. I think we have to go.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Lớp học bắt đầu trong10 phút. Tôi nghĩ chúng ta phải đi.

Susan: Oh, youre right. Its nice talking to you Peter. See you then.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Ồ bạn nói đúng. Rất vui được nói chuyện với bạn Peter. Hẹn gặp bạn sau.

Peter: Okay. Bye for now.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Được chứ. Tạm biệt.

Jane: See you.

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh


Hẹn gặp lại bạn.

5. Ứng dụng các câu mẫu để tự giới thiệu bản thân trong cuộc phỏng vấn xin việc

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Các bạn có thể ứng dụng một số câu với câu hỏi Tell me about yourself.

  • Các bạn có thể giới thiệu nghề nghiệp của mình: I am a teacher.
  • Giới thiệu nơi các bạn đã làm ở thì quá khứ: I worked atNguyen Trai High School.
  • Giới thiệu về sở thích của mình: I love reading and travelling.

Tuy nhiên giới thiệu bản thân khi phỏng vấn xin việc không phải chỉ gói gọn như vậy.Mời bạn tìm hiểu vềCông thức giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh chinh phục nhà tuyển dụng.


Tìm hiểu thêm vềchủ đề Giới thiệu bản thân

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xin việc một cách đơn giản mà vẫn ấn tượng!
  • Từ vựng về giới thiệu bản thân
  • Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Tìm hiểu thêm về Tiếng Anh Giao Tiếp

  • Tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng
  • Tiếng Anh thường dùng khi thuyết trình
  • Tiếng Anh hữu ích khi đi du lịch

Học và Cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Nếu việc nâng cao khả năng tiếng Anh sẽ mang lại kết quả tốt hơn cho việc học hay công việc của bạn, thì Tiếng Anh Mỗi Ngày có thể giúp bạn đạt được mục tiêu đó.

Thông qua Chương trình Học tiếng Anh PRO, Tiếng Anh Mỗi Ngày giúp bạn:

  • Luyện nghe tiếng Anh: từ cơ bản đến nâng cao, qua audios và videos.
  • Học và vận dụng được những từ vựng tiếng Anh thiết yếu.
  • Nắm vững ngữ pháp tiếng Anh.
  • Học về các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng.

Khi học ở Tiếng Anh Mỗi Ngày (TAMN), bạn sẽ không:

  • Không học vẹt
  • Không học để đối phó

Bởi vì có một cách học tốt hơn: học để thật sự giỏi tiếng Anh, để có thể sử dụng được và tạo ra kết quả trong học tập và công việc.

Giúp bạn xây dựng nền móng cho tương lai tươi sángthông qua việc học tốt tiếng Anh là mục tiêu mà Tiếng Anh Mỗi Ngày sẽ nỗ lực hết sức để cùng bạn đạt được.  Xem mô tả chi tiết về Học tiếng Anh PRO

Tìm kiếm các bài viết khác ở Tiếng Anh Mỗi Ngày

Hoặc tham khảo những bài viết liên quan ở dưới đây

Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn xin việc: Đơn giản mà ấn tượng

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Bí quyết cách phát âm s và es không bao giờ sai

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản Theo Chủ Đề

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Học cách phát âm tiếng Anh chuẩn

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Tiếng Anh Giao Tiếp Khách Sạn

Tôi có thể gọi bạn là gì tiếng Anh

Xem tất cả các bài viết về Tiếng Anh Giao Tiếp