Top 100 họ phổ biến nhất năm 2022

Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ. Dưới đây là danh sách thống kê những họ phổ biến nhất của người Trung Quốc bao gồm Trung Hoa Đại Lục, Hương Cảng, Áo Môn (Macau) và Đài Loan.

Trung Quốc

Trong cuộc nghiên cứu năm 1982 của uỷ ban Cải cách văn tự Trung Quốc kết hợp với Đại học Sơn Tây, tổng hợp trong cuốn Thống kê phân tích những chữ dùng làm họ người[1] thì 200 họ phổ biến nhất chiếm hơn 96% trong tổng số 174900 người được thăm dò ngẫu nhiên, 500 họ chiếm số còn lại.
Theo cuộc khảo sát tiến hành bởi bộ Công an Trung Quốc vào tháng 4 năm 2007[2], 100 họ phổ biến nhất chiếm 84,77% dân số và 10 họ hàng đầu mỗi họ có dân số hơn 20 triệu, 22 họ đầu mỗi họ có dân số hơn 10 triệu.
Danh sách dưới đây liệt kê 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc dựa trên số liệu của trung tâm Nghiên cứu quản lí hộ chính bộ Công an Trung Quốc công bố tháng 2/2020[3] (tỉ lệ % dựa trên số liệu năm 2018[4]).

  1. Vương (王, Wáng): 7,11%
  2. Lý (李, Lǐ): 7,07%
  3. Trương (張, Zhāng): 6,69%
  4. Lưu (劉, Liú): 5,05%
  5. Trần (陳, Chén): 4,44%
  6. Dương (楊, Yáng): 3,24%
  7. Hoàng (黃, Huáng): 2,36%
  8. Triệu (趙, Zhào): 2%
  9. Ngô (吳, Wú): 1,95%
  10. Chu (周, Zhōu): 1,88%
  11. Từ (徐, Xú): 1,42%
  12. Tôn (孫, Sūn): 1,36%
  13. Mã (馬, Mǎ): 1,34%
  14. Chu (朱, Zhū): 1,27%
  15. Hồ (胡, Hú): 1,16%
  16. Quách (郭, Guō)
  17. Hà (何, Hé)
  18. Lâm (林, Lín)
  19. La (羅, Luó)
  20. Cao (高, Gāo)
  21. Trịnh (鄭, Zhèng)
  22. Lương (梁, Liáng)
  23. Tạ (謝, Xiè)
  24. Tống (宋, Sòng)
  25. Đường (唐, Táng)
  26. Hứa (許, Xǔ)
  27. Hàn (韓, Hán)
  28. Đặng (鄧, Dèng)
  29. Phùng (馮, Féng)
  30. Tào (曹, Cáo)
  31. Bành (彭, Péng)
  32. Tăng (曾, Zēng)
  33. Tiêu/Tiếu (肖, Xiāo)
  34. Điền (田, Tián)
  35. Đổng (董, Dǒng)
  36. Phan (潘, Pān)
  37. Viên (袁, Yuán)
  38. Thái/Sái (蔡, Cài)
  39. Tưởng (蔣, Jiǎng)
  40. Dư (余, Yú)
  41. Vu (于, Yú)
  42. Đỗ (杜, Dù)
  43. Diệp (葉, Yè)
  44. Trình (程, Chéng)
  45. Nguỵ (魏, Wèi)
  46. Tô (蘇, Sū)
  47. Lữ/Lã (吕, Lǚ)
  48. Đinh (丁, Dīng)
  49. Nhâm (任, Rén)
  50. Lô (盧, Lú)
  51. Diêu (姚, Yáo)
  52. Thẩm (沈, Shěn)
  53. Chung (鍾, Zhōng)
  54. Khương (姜, Jiāng)
  55. Thôi (崔, Cuī)
  56. Đàm (譚, Tán)
  57. Lục (陸, Lù)
  58. Phạm (范, Fàn)
  59. Uông (汪, Wāng)
  60. Liêu (廖, Liào)
  61. Thạch (石, Shí)
  62. Kim (金, Jīn)
  63. Vi (韋, Wéi)
  64. Giả (賈, Jiǎ)
  65. Hạ (夏, Xià)
  66. Phó (付, Fù)
  67. Phương (方, Fāng)
  68. Trâu (鄒, Zōu)
  69. Hùng (熊, Xióng)
  70. Bạch (白, Bái)
  71. Mạnh (孟, Mèng)
  72. Tần (秦, Qín)
  73. Khâu (邱, Qiū)
  74. Hầu (侯, Hóu)
  75. Giang (江, Jiāng)
  76. Doãn (尹, Yǐn)
  77. Tiết (薛, Xuē)
  78. Diêm (閆, Yán)
  79. Đoàn (段, Duàn)
  80. Lôi (雷, Léi)
  81. Long (龍, Lóng)
  82. Lê (黎, Lí)
  83. Sử (史, Shǐ)
  84. Đào (陶, Táo)
  85. Hạ (賀, Hè)
  86. Mao (毛, Máo)
  87. Hác (郝, Hǎo)
  88. Cố (顧, Gù)
  89. Cung (龔, Gōng)
  90. Thiệu (邵, Shào)
  91. Vạn (萬, Wàn)
  92. Đàm (覃, Tán)
  93. Vũ (武, Wǔ)
  94. Tiền (錢, Qián)
  95. Đái/Đới (戴, Dài)
  96. Nghiêm (嚴, Yán)
  97. Mạc (莫, Mò)
  98. Khổng (孔, Kǒng)
  99. Hướng (向, Xiàng)
  100. Thường (常, Cháng)

Trong một cuộc nghiên cứu khác của nhà nghiên cứu Đỗ Nhược Phủ cùng trợ lí Viên Nghĩa Đạt của sở Nghiên cứu Di truyền thuộc viện Khoa học Trung Quốc tháng 5/1987, dựa trên số liệu dân số ngẫu nhiên năm 1982 của 57 vạn người; kết hợp dữ kiện từ cuốn sách Sự phân bố họ của cư dân Đài Loan (xuất bản năm 1970) thì[5]: Họ phổ biến nhất là họ Lý (李), chiếm tỉ lệ 7,9%, tiếp đến là họ Vương (王) với tỉ lệ 7,4%, và Trương (張) với 7,1%. Nghiên cứu còn cho thấy, 19 họ phổ biến nhất chiếm 55,6% và 100 họ phổ biến nhất chiếm 87% dân số.

Họ phổ biến theo tỉnh[6] (in xanh là tỉnh mà họ đó tập trung đông nhất):
Tân Cương: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Từ (徐), Ngô (吳), Chu (朱), Quách (郭), Hoàng (黃)
Cam Túc: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Mã (馬), Trần (陳), Triệu (趙), Nguỵ (魏), Chu (周)
Thanh Hải: Lý (李), Trương (張), Vương (王), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Mã (馬), Quách (郭), Ngô (吳)
Ninh Hạ: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Trần (陳), Triệu (趙), Ngô (吳), Mã (馬), Tôn (孫)
Nội Mông: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Quách (郭), Tôn (孫), Cao (高), Trần (陳)
Thiếm Tây: Trương (張), Vương (王), Lý (李), Triệu (趙), Lưu (劉), Mã (馬), Dương (楊), Trần (陳), Ngô (吳), Quách (郭)
Sơn Tây: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Quách (郭), Dương (楊), Trần (陳), Vũ (武), Cao (高)
Hắc Long Giang: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Tôn (孫), Dương (楊), Trần (陳), Vu (于), Từ (徐)
Cát Lâm, Liêu Ninh: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Triệu (趙), Tôn (孫), Dương (楊), Trần (陳), Vu (于), Cao (高)
Bắc Kinh: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Tôn (孫), Cao (高), Mã (馬)
Thiên Tân: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Triệu (趙), Trần (陳), Tôn (孫), Cao (高), Mã (馬)
Hà Bắc: Trương (張), Vương (王), Lý (李), Lưu (劉), Triệu (趙), Dương (楊), Cao (高), Trần (陳), Mã (馬), Quách (郭)
Sơn Đông: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Tôn (孫), Triệu (趙), Dương (楊), Trần (陳), Từ (徐), Mã (馬)
Giang Tô: Vương (王), Trương (張), Trần (陳), Lý (李), Từ (徐), Chu (周), Chu (朱), Lưu (劉), Ngô (吳), Dương (楊)
Thượng Hải: Trương (張), Vương (王), Trần (陳), Lý (李), Chu (朱), Từ (徐), Chu (周), Thẩm (沈), Ngô (吳), Lục (陸)
An Huy: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Trần (陳), Lưu (劉), Dương (楊), Ngô (吳), Chu (周), Từ (徐), Tôn (孫)
Hà Nam: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Dương (楊), Triệu (趙), Trần (陳), Quách (郭), Tôn (孫), Mã (馬)
Hồ Bắc: Lý (李), Lưu (劉), Trương (張), Trần (陳), Dương (楊), Hồ (胡), Hoàng (黃), Vương (王), Từ (徐), Chu (周)
Hồ Nam: Lý (李), Lưu (劉), Trần (陳), Trương (張), Vương (王), Chu (周), Hoàng (黃), Dương (楊), Đường (唐), La (羅)
Trùng Khánh: Lý (李), Trương (張), Trần (陳), Lưu (劉), Vương (王), Dương (楊), Chu (周), Hoàng (黃), La (羅), Đường (唐)
Tứ Xuyên: Lý (李), Trương (張), Vương (王), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Chu (周), Hoàng (黃), La (羅), Ngô (吳)
Vân Nam: Lý (李), Trương (張), Dương (楊), Vương (王), Trần (陳), Lưu (劉), Triệu (趙), Mã (馬), Chu (周), Chu (朱)
Quý Châu: Vương (王), Lý (李), Trần (陳), Trương (張), Dương (楊), Lưu (劉), Chu (周), La (羅), Ngô (吳), Hoàng (黃)
Quảng Tây: Hoàng (黃), Lý (李), Lương (梁), Vi (韋), Trần (陳), Lục (陸), Dương (楊), Lưu (劉), Lô (盧), Trương (張)
Giang Tây: Lưu (劉), Lý (李), Trần (陳), Trương (張), Hoàng (黃), Vương (王), Ngô (吳), Chu (周), Hồ (胡), Từ (徐)
Chiết Giang: Trần (陳), Vương (王), Lâm (林), Trương (張), Lý (李), Diệp (葉), Trịnh (鄭), Ngô (吳), Từ (徐), Lưu (劉)
Phúc Kiến: Trần (陳), Lâm (林), Hoàng (黃), Trương (張), Ngô (吳), Lý (李), Vương (王), Trịnh (鄭), Lưu (劉), Dương (楊)
Quảng Đông: Trần (陳), Lý (李), Hoàng (黃), Trương (張), Lương (梁), Lâm (林), Lưu (劉), Ngô (吳), La (羅), Dương (楊)
Hải Nam: Trần (陳), Vương (王), Lý (李), Ngô (吳), Phù (符), Lâm (林), Hoàng (黃), Trương (張), Chu (周), Trịnh (鄭)

Hương Cảng (Hong Kong)[7]: Trần (陳, 10,11%), Lâm (林) Hoàng (黃), Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lương (梁), Ngô (吳), Lưu (劉), Thái (蔡)

Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)

Theo số liệu điều tra của cục Dân số, bộ Nội chính Trung Hoa Dân Quốc công bố ngày 30/6/2018[8], Đài Loan có 1832 họ. Một số họ viết chữ Hán phồn thể và giản thể được thống kê riêng rẽ như họ Hoàng là 黃 (thứ 3) và 黄 (thứ 78). Dưới đây là danh sách 20 họ phổ biến nhất (đã gộp các họ khác cách viết):

  1. Trần (陳): 11,15%
  2. Lâm (林): 8,32%
  3. Hoàng (黃/黄): 6,2%
  4. Trương (張): 5,27%
  5. Lý (李): 5,13%
  6. Vương (王): 4,1%
  7. Ngô (吳): 4,04%
  8. Lưu (劉): 3,15%
  9. Thái (蔡): 2,91%
  10. Dương (楊): 2,66%
  11. Hứa (許): 2,33%
  12. Trịnh (鄭): 1,88%
  13. Tạ (謝): 1,76%
  14. Hồng (洪): 1,5%
  15. Quách (郭): 1,49%
  16. Khâu (邱): 1,46%
  17. Tăng (曾): 1,44%
  18. Liêu (廖): 1,34%
  19. Lại (賴): 1,32%
  20. Từ (徐): 1,26%

Khu vực khác

Một số họ người Trung Quốc phổ biển ở các nước khác:
Philippines (2020[9]): Tan (Trần 陳), Lim (Lâm 林), Chua (Thái 蔡), Uy (Hoàng 黃), Ong (Vương 王), Yap (Diệp 葉), Go (Ngô 吳), Sy (Lý 李 và Thi 施), Yu (Dư 餘 và Dương 楊), Chan (Tăng 曾 và Trần 陳)
Tỉnh bang Ontario, Canada (2010[10]): Wong (họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪), Chan (Trần 陳), Li (Lý 李 và Lê 黎), Chen (Trần 陳), Wang (Vương 王 và Uông 汪), Liu (Lưu 劉 và Liêu 廖), Zhang (Trương 張), Lam (Lâm 林 và Lam 藍), Leung (Lương 梁), Ho (Hà 何 và Hạ 賀)
(2000[11]): Lee (Lý 李 và Lê 黎), Chen (Trần 陳), Wong (họ Vương 王, Hoàng 黃 và Uông 汪), Yang (Dương 楊), Wang (Vương 王 và Uông 汪), Chang (Trương 張 và Thường 常), Chan (Trần 陳), Li (Lý 李 và Lê 黎), Lin (Lâm 林), Liu (Lưu 劉 và Liêu 廖)
Tân Gia Ba (Singapore)

Top 10 trong lịch sử

Nghiên cứu của Viên Nghĩa Đạt thuộc viện Khoa học Trung Quốc còn đưa ra các bản danh sách 100 họ phổ biến nhất Trung Quốc trong lịch sử thời Tống, Nguyên và Minh. Dưới đây là top 10[12]:
Tống: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Triệu (趙), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Ngô (吳), Hoàng (黃), Chu (朱)
Nguyên: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Lưu (劉), Trần (陳), Triệu (趙), Ngô (吳), Dương (楊), Hoàng (黃), Chu (周)
Minh: Vương (王), Trương (張), Lý (李), Trần (陳), Lưu (劉), Dương (楊), Ngô (吳), Hoàng (黃), Chu (周), Từ (徐)
Số liệu năm 1982: Vương (王), Trần (陳), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Dương (楊), Hoàng (黃), Ngô (吳), Lâm (林), Chu (周).
Số liệu năm 1987: Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Triệu (趙), Hoàng (黃), Chu (周), Ngô (吳).
Số liệu năm 1995 theo Bảng tần số họ trong Tính thị điển cố – Phó Vĩnh Hoà biên tập: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Chu (周), Triệu (趙), Ngô (吳).
Số liệu năm 2006[13]: Lý (李), Vương (王), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Triệu (趙), Chu (周), Ngô (吳).
Số liệu năm 2007, 2018, 2019[14]: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Triệu (趙), Ngô (吳), Chu (周).
Số liệu năm 2013[15]: Vương (王), Lý (李), Trương (張), Lưu (劉), Trần (陳), Dương (楊), Hoàng (黃), Ngô (吳), Triệu (趙), Chu (周).
 

Filed under: Bách khoa, Cập nhật thường niên |

Trang web này chứa gia phả và lịch sử cho top 100 và 200 tên họ phổ biến nhất tiếp theo trong thế giới nói tiếng Anh.

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những người họ được xếp hạng theo tổng số gần đúng của chúng ngày hôm nay - ở Anh, Mỹ và các nơi khác (ở Ireland, Canada, Úc và New Zealand chủ yếu). & NBSP;Hầu như tất cả các họ ở đây được đề cập trong trang web này.

Top 100 họ

Số (000's)Vương quốc AnhCHÚNG TAKhácTổng cộng
1. thợ rèn730 907 346 1,983
2. Jones578 491 171 1,240
3. Williams411 523 145 1,079
4. Màu nâu380 502 159 1,041
5. Johnson215 602 127 944
6. Taylor458 268 165 891
7. Davis317 398 133 848
8. Miller109 450 99 658
9. Wilson228 295 134 657
10. Thompson239 245 124 597
11. Thomas220 254 77 551
12. Anderson115 305 130 550
13. Trắng182 239 120 541
14. Martin153 262 119 524
15. Moore144 263 119 524
16. Jackson174 220 80 474
17. Clark152 212 99 463
18. Walker195 180 87 462
19. Evans232 128 95 459
20. Lee160 214 84 458
21. Lewis198 185 69 452
22. Nhà vua161 168 115 444
23. Harris162 210 72 444
24. Roberts220 142 71 433
25. Robinson188 174 71 433
26. Wright171 163 96 430
27. Trẻ tuổi132 176 107 415
28. Scott134 156 117 407
29. Cây lau142 150 107 399
30. Murphy106 120 168 394
31. Đồi146 156 89 391
32. Gỗ186 130 71 387
33. Sảnh130 184 66 380
34. Xanh166 150 63 379
35. Allen113 175 83 371
36. Kelly102 120 147 369
37. Campbell117 140 108 364
38. Edwards148 120 84 352
39. Adams116 158 77 351
40. thợ làm bánh105 160 82 347
41. Watson181 90 64 335
42. Mitchell121 134 79 334
43. Phillips122 134 77 333
44. Cooper161 101 68 330
45. Turner125 125 61 311
46. Morris138 120 52 310
47. Carter124 131 53 308
48. Morgan150 106 51 307
49. Hughes148 90 69 307
50. Đầu bếp111 118 70 299
51. Phường126 97 71 295
52. Collins95 120 73 288
53. James152 80 54 286
54. Parker110 124 46 280
55. Chuông105 100 62 267
56. Nelson24 175 63 262
57. Stewart79 115 66 260
58. Bailey111 102 46 259
59. Stevens97 118 44 259
60. Cox93 102 55 256
61. Bennett94 91 65 250
62. Murray77 67 100 244
63. Rogers73 125 44 242
64. Xám91 96 52 239
65. Giá bán106 88 42 236
66. Ryan45 60 126 231
67. McDonald60 80 88 228
68. Russell83 84 59 226
69. Richardson93 90 41 224
70. Harrison123 64 36 223
71. Sanders78 102 39 219
72. Walsh73 43 103 219
73. O'Connor53 65 97 215
74. Simpson101 67 46 214
75. Marshall95 68 50 213
76. Ross60 96 55 211
77. Perry81 95 43 209
78. O'Brien37 60 108 205
79. Kennedy49 67 88 204
80. Graham80 76 48 204
81. Nuôi dưỡng68 84 51 203
82. Shaw90 60 49 199
83. Ellis85 70 44 199
84. Griffiths104 36 56 196
85. người câu cá56 88 51 195
86. Quản gia63 72 58 193
87. Reynold85 76 32 193
88. cáo92 61 37 190
89. Robertson86 56 47 189
90. Barnes64 84 37 185
91. Chapman88 49 46 183
92. Powell77 70 35 182
93. Fraser50 70 61 181
94. Mason74 60 45 179
95. Henderson47 76 53 176
96. Hamilton58 73 43 174
97. Peterson10 130 34 174
98. Howard47 94 32 173
99. O'Sullivan35 72 64 171
100. Brooks60 88 22 170
100 họ tiếp theo & nbsp; (từ 101 đến 200)

Số (000's)Vương quốc AnhCHÚNG TAKhácTổng cộng
101. Richards83 50 36 169
102. Matthews69 55 46 169
103. Gibson62 65 40 167
104. Webb70 64 33 167
105. Palmer76 58 32 166
106. Dixon62 65 39 166
107. O'Neill39 55 68 166
108. Nhà máy70 54 41 165
109. Pearce60 66 39 165
110. Jenkins58 74 33 165
111. thợ săn65 54 45 164
112. Dunn51 52 61 164
113. Người làm vườn62 61 39 162
114. Hayes43 73 46 162
115. Cole60 71 30 161
116. Ford54 77 35 161
117. Patterson51 77 30 159
118. hướng Tây57 77 23 157
119. Holmes72 52 32 156
120. Elliott54 55 47 156
121. Săn bắn66 49 40 155
122. Khoản trợ cấp63 49 42 154
123. Davidson67 42 44 153
124. chăn cừu65 51 37 153
125. Hanson18 101 33 152
126. Ferguson42 55 53 150
127. Gordon55 64 31 150
128. Andrew55 52 42 149
129. Dài36 84 29 148
130. Stevenson76 43 29 148
131. Burke38 49 61 148
132. Wallace41 72 34 147
133. Hiệp sỹ44 50 32 146
134. Giếng50 61 34 145
135. Doyle32 45 65 144
136. Hudson66 49 27 142
137. Bỏng48 60 34 142
138. Harvey65 42 34 141
139. Porter45 60 36 141
140. Armstrong57 49 34 140
141. Hoa hồng48 59 31 138
142. Warren39 66 33 138
143. Bryant40 70 26 137
144. Lynch32 48 57 137
145. Nichols48 58 31 137
146. Walters36 75 26 136
147. Owen69 45 22 136
148. Payne48 55 33 136
149. Mackay46 30 62 136
150. Đen40 56 38 134
151. Jordan34 71 28 133
152. Alexander33 68 31 132
153. McKenzie51 24 56 131
154. Cục đá52 59 29 130
155. Griffin32 69 29 130
156. Coleman35 70 25 130
157. Bradley53 48 28 129
158. Henry34 61 34 129
159. Olson3 89 36 128
160. Spencer52 50 26 128
161. Lawrence51 49 28 128
162. lề63 41 22 126
163. Morrison42 46 37 125
164. Hart46 55 24 125
165. Daniels33 73 10 125
166. Myers12 88 25 125
167. Cickyham38 48 38 124
168. Lowe52 40 31 123
169. Sắc58 35 29 122
170. Willis47 54 21 122
171. Lloyd65 24 33 122
172. CARROLL28 50 44 122
173. Fletcher60 31 30 121
174. Byrne32 18 71 121
175. Carr50 46 25 121
176. Duncan40 49 32 121
177. Dawson52 31 37 120
178. Người mới45 43 31 119
179. Barrett42 41 36 119
180. Công viên35 61 23 119
181. Vỏ cây63 35 20 118
182. Giám mục35 46 37 118
183. Crawford30 56 32 118
184. Tucker34 61 23 118
185. trưởng khoa44 44 29 117
186. Freeman36 59 36 116
187. Hawkins42 49 24 115
188. Làn đường38 52 25 115
189. Có thể35 53 26 114
190. Peters25 56 33 114
191. Arnold35 54 24 113
192. Williamson48 44 20 112
193. Doherty38 36 37 111
194. O'Reilly29 29 52 110
195. Cameron34 22 54 110
196. Burton49 36 25 110
197. quả mọng40 49 21 110
198. cá đuối31 51 28 110
199. Oliver41 41 27 109
200. Boyd27 50 31 108
Và 100 họ tiếp theo & nbsp; (từ 201 đến 300)

Số (000's)Vương quốc AnhCHÚNG TAKhácTổng cộng
201. Simmons25 68 15 108
202. Wilkinson64 22 21 107
203. Ngày39 38 30 107
204. Hicks22 54 31 107
205. Lyons28 43 36 107
206. George32 45 30 107
207. Riley41 48 17 106
208. Chim36 42 28 106
209. Hà Lan41 40 22 103
210. Atkinson51 20 32 103
211. McCarthy10 32 61 103
212. Bánh xe33 49 21 103
213. Austin34 45 24 103
214. Trang44 39 20 103
215. Mang48 26 28 102
216. Gallagher43 26 23 102
217. Bernard28 26 48 102
218. Fitzgerald21 33 47 101
219. Wolfe6 67 28 101
220. Higgins32 31 38 101
221. Trái bóng49 31 21 101
222. Harper38 46 17 101
223. Gian hàng63 19 18 100
224. Howell39 44 17 100
225. Larson1 91 8 100
226. Schaefer1 91 8 100
227. Watts46 31 22 99
228. Buồng42 35 22 99
229. Farrell22 36 41 99
230. Cánh đồng28 48 23 99
231. Nicholson42 23 33 98
232. Hopkins42 36 20 98
233. Cơm21 60 17 98
234. Fleming28 34 35 97
235. Hutchinson41 28 28 97
236. Gilbert32 46 18 96
237. Quinn26 34 36 96
238. Douglas34 34 28 96
239. Curtis35 36 25 96
240. Ostern40 40 16 96
241. Đức Phanxicô42 26 27 95
242. Parsons35 28 31 94
243. Daly18 36 40 94
244. Fowler29 41 24 94
245. Cohen12 41 40 93
246. Bates38 36 19 93
247. Craig30 35 28 93
248. Sutton38 31 23 92
249. Atkins32 42 17 91
250. McGrath16 22 52 90
251. Rees48 32 10 90
252. Hardy41 30 19 90
253. Lambert30 36 24 90
254. Maquire28 30 31 89
255. Đầy đủ hơn28 30 31 89
256. Webster37 25 26 88
257. Goodwin35 37 16 88
258. Steele38 37 16 88
259. Lawson32 39 16 87
260. Đầm lầy41 26 20 87
261. thợ mộc19 52 16 87
262. Flynn21 29 36 86
263. Gregory39 34 13 86
264. Watkins30 42 13 85
265. Thợ gốm34 30 20 84
266. Lucas30 36 18 84
267. Ít24 37 23 84
268. Currie/Curry27 29 28 84
269. Newton32 29 22 83
270. Kerr32 20 31 83
271. Snyder0 67 15 82
272. McGee22 41 19 82
273. Mann27 35 20 82
274. Đi qua34 26 21 81
275. Jacobs15 41 25 81
276. Perkins34 47 10 81
277. Rhodes35 35 10 80
278. Connolly22 25 32 79
279. Rowe30 28 21 79
280. Munro23 23 32 79
281. Thợ dệt15 55 8 78
282. Norris26 35 17 78
283. Schultz0 69 9 79
284. Wagner1 60 16 77
285. Lang23 37 17 77
286. Baxter33 19 25 77
287. Hoffman2 60 15 77
288. Jennings26 34 17 77
289. Gibbs32 25 20 77
290. Todd31 29 16 76
291 Walton38 26 12 76
292. Thuế13 46 16 75
293. Bartlett35 17 23 75
294. Rêu34 26 15 75
295. Norman30 25 20 75
296. Brady22 29 24 75
297. Ngân hàng29 35 11 75
298. Võng30 28 16 74
299. Stanley26 34 14 74
300. Tate29 25 18 72

Ghi chú

Dữ liệu trên đã được lấy từ nhiều nguồn dữ liệu ở Anh, Ireland, Mỹ, Canada, Úc và New Zealand-các quốc gia mà chúng tôi có thể phân loại là quốc gia nói tiếng Anh chính ngày nay.

Các trang web hữu ích ở đây đã được:

  • Trang web hồ sơ công khai ban đầu hữu ích trong việc tổng hợp các thông tin được trình bày ở đây.
  • Trang web của Forebears cũng cung cấp dữ liệu chứng thực.
  • và trang web cơ sở dữ liệu họ trên Internet.se website.

Các quốc gia có thể đo số lượng theo họ theo những cách khác nhau, từ chủ hộ cho đến người lớn trong gia đình đến ước tính tất cả bằng tên đó trong gia đình. & NBSP;Các con số mà chúng tôi hiển thị ở trên cố gắng hiển thị một số tính nhất quán giữa các quốc gia nơi có các phương thức báo cáo khác nhau. & NBSP;Những gì chúng tôi thể hiện ở đây sẽ đến gần hơn với số lượng hộ gia đình có một cái tên nhất định.

Các tên họ được liệt kê ở trên bao gồm tên chính và các biến thể đóng của tên đó trong các số Tabulation - & NBSP;Ví dụ, Clark và Clarke hoặc Bird và Byrd hoặc McGrath và McGraw. & NBSP;Bao gồm ở trên là tên của tiếng Anh, Scotland, xứ Wales, Ailen, Scandinavia, người Đức và Do Thái và di sản. & NBSP;Chúng tôi đã không bao gồm ở đây bất kỳ tên Tây Ban Nha hoặc những người từ các nước châu Á.

Họ số 1 là gì?

Họ phổ biến nhất ở Hoa Kỳ là Smith.Trên thực tế, họ phổ biến nhất ở mọi quốc gia nói tiếng Anh là Smith.Như bạn có thể đã nghi ngờ, tên cuối cùng là Smith Smith, đề cập đến việc buôn bán thợ rèn.Smith. Actually, the most common surname in just about every English-speaking country is Smith. As you may already suspect, the last name “Smith” refers to the blacksmith trade.

Top 100 tên cuối cùng nhất ở Mỹ là gì?

Tên phổ biến nhất #1-25..
Smith - Tên nghề nghiệp cho một thợ rèn hoặc thợ thủ công ..
Johnson - con trai của John ..
Williams - Gia đình của William ..
Brown - Tên màu, có nguồn gốc là biệt danh cho một người có nước da đen hoặc tóc ..
Jones - Gia đình của John ..
Garcia - Tên tiếng Tây Ban Nha hoặc Bồ Đào Nha có nghĩa là gấu gấu ..

20 tên cuối cùng phổ biến nhất là gì?

Tên phổ biến nhất..
Thợ rèn.2.376.206 ..
Johnson.1,857,160 ..
Williams.1.534.042 ..
Màu nâu.1,380,145 ..
Jones.1,362,755 ..
Miller.1.127.803 ..
Davis.1.072.335 ..
Garcia.858.289 ..

10 tên cuối cùng tốt nhất là gì?

Sử dụng dữ liệu của Cục điều tra dân số, 24/7 Phố Wall đã biên soạn một danh sách 50 tên cuối cùng ở Hoa Kỳ Đây là những gì họ tìm thấy:..
Smith..
Johnson..
Williams..
Brown..
Jones..
Garcia..
Miller..
Davis..