Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022

Việt Nam là một câu chuyện phát triển thành công. Những cải cách kinh tế từ năm 1986 kết hợp với những xu hướng toàn cầu thuận lợi đã nhanh chóng giúp Việt Nam phát triển từ một trong những quốc gia nghèo nhất trên thế giới trở thành quốc gia thu nhập trung bình thấp chỉ trong vòng một thế hệ. Từ năm 2002 đến 2020, GDP đầu người tăng 3,6 lần, đạt gần 3.700 USD. Tỉ lệ nghèo (theo chuẩn 3,65 USD/ngày, theo PPP năm 2017) giảm từ hơn 14% năm 2010 xuống còn 3,8% năm 2020.

Nhờ có nền tảng vững chắc, nền kinh tế Việt Nam đã thể hiện sức chống chịu đáng kể trong những giai đoạn khủng hoảng, mới đây là đại dịch COVID-19. Tăng trưởng GDP giảm 2,6% vào năm 2021 do sự xuất hiện của biến thể Delta của virus Sars-CoV-2 và dự kiến ​​sẽ phục hồi lên 7,2% vào năm 2022 và 6,7% vào năm 2023.

Với tỉ lệ tăng trưởng ở mức 2,5% đến 3,5% mỗi năm trong suốt 30 năm qua, ngành nông nghiệp đã hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và đảm bảo an ninh lương thực. Năm 2020 nông nghiệp đóng góp 14% cho GDP và 38% việc làm, năm 2021 xuất khẩu đạt hơn 48 tỷ USD giữa thời điểm đại dịch COVID-19.

Y tế đạt nhiều tiến bộ lớn khi mức sống ngày càng cải thiện. Tỉ suất tử vong ở trẻ sơ sinh giảm từ 32,6 năm 1993 xuống còn 16,7 năm 2020 (trên 1.000 trẻ sinh). Tuổi thọ trung bình tăng từ 70,5 năm 1990 lên 75,45 năm 2020. Chỉ số bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân là 73, cao hơn trung bình khu vực và trung bình thế giới, trong đó 87% dân số có bảo hiểm y tế. 

Số năm đi học bình quân của Việt Nam là 10,2 năm, đứng thứ hai chỉ sau Singapore theo xếp hạng của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Chỉ số vốn con người của Việt Nam là 0,69 trên thang cao nhất là 1, xếp hạng cao nhất trong các nền kinh tế có thu nhập trung bình thấp.

Khả năng người dân tiếp cận hạ tầng cơ sở được cải thiện đáng kể. Tính đến năm 2019, 99,4% dân số sử dụng điện chiếu sáng, so với tỉ lệ 14% năm 1993. Tỉ lệ tiếp cận nước sạch nông thôn cũng được cải thiện từ 17% năm 1993 lên 51% năm 2020.

Việt Nam đã đặt ra những tầm nhìn phát triển tham vọng hơn, hướng tới mục tiêu trở thành quốc gia có thu nhập cao vào năm 2045. Để đạt được mục tiêu này, nền kinh tế cần tăng trưởng với tốc độ bình quân hàng năm 5,5% trên đầu người trong 25 năm tới. Việt Nam cũng hướng tới mục tiêu phát triển theo hướng xanh hơn, bao trùm hơn đồng thời cam kết giảm phát thải khí mêtan xuống 30% và ngăn chặn nạn phá rừng vào năm 2030 đồng thời đạt được mức phát thải carbon ròng bằng 0 vào năm 2050.

Tương lai của Việt Nam đang được định hình bởi một vài xu thế lớn. Dân số đang già đi nhanh chóng, thương mại toàn cầu đang suy giảm, trong khi đó suy thoái môi trường, các vấn đề biến đổi khí hậu và tự động hóa ngày gia tăng. Đại dịch COVID-19 đặt ra những thách thức chưa từng có, có thể làm chậm tiến trình đạt được các mục tiêu phát triển.

Theo cập nhật Báo cáo Chẩn đoán Quốc gia mới nhất của Ngân hàng Thế giới, để vượt qua những thách thức này và đáp ứng các mục tiêu phát triển, Việt Nam cần cải thiện đáng kể hiệu quả thực thi chính sách, đặc biệt trong các lĩnh vực tài chính, môi trường, chuyển đổi kỹ thuật số, giảm nghèo/anh sinh xã hội và cơ sở hạ tầng.

Lần cập nhật gần nhất: 11 Tháng 11 Năm 2022

WIKIPEDIA Liên Hiệp Quốc (U.N.) CITYPOPULATION.DE Thành phố, Đất nước Đánh giá thế giới Ước tính 2008 Diện tích đất (sq km) Tốc độ tăng trưởng Dân số thành phố Diện tích mặt (sq km) Khu đô thị dân số Diện tích mặt (sq km) Ngày của Điều tra dân số Dân số thành phố TOKYO / Nhật Bản 1 34400000 7835 0.15 8489653 2187 2005-10-01 33800000 SEOUL / Hàn Quốc 2 20010000 1943 0.43 10020123 605 2006-07-01 23800000 MEXICO CITY / Mehico 3 18430000 2137 0.60 18204964 2006-07-01 22800000 Mumbai (Bombay) / Ấn Độ 4 19530000 777 2.00 11914398 466 16368084 1041 2001-03-01 22200000 Delhi / Ấn Độ 5 18000000 1425 2.40 9817439 431 12791458 624 2001-03-01 22200000 New York (NY) / Hoa Kỳ 6 20090000 11264 0.24 8143197 783 2005-07-01 21900000 JAKARTA / Indonesia 7 21800000 2720 2.38 8640184 740 2003-07-01 15100000 Sao Paulo / Brazil 8 19140000 2590 0.78 11016703 1493 2005-07-01 20900000 MANILA / Philippin 9 19550000 1425 2.31 1581082 614 2000-10-01 19000000 Los Angeles (CA) / Hoa Kỳ 10 14730000 5812 0.79 3844829 1217 2005-07-01 18000000 Thượng Hải / Trung quốc 11 14460000 2396 1.54 14348535 2000-11-01 17900000 Osaka / Nhật Bản 12 17270000 2720 0.04 2628811 222 2005-10-01 16700000 CAIRO / Ai Cập 13 16750000 1269 1.53 6758581 2006-11-11 14700000 Kolkata (Calcutta) / Ấn Độ 14 15010000 984 1.83 4580544 185 13216546 897 2001-03-01 16000000 Karachi / Pakistan 15 9380000 881 2.54 9339023 1998-03-02 15600000 Quảng Châu (Canton) / Trung quốc 16 11810000 2590 1.48 8524826 2000-11-01 15200000 BUENOS AIRES / Argentina 17 12390000 2590 0.46 2965403 11298030 1991-10-15 13800000 MATX-CƠ-VA / Nga 18 13260000 4533 0.20 10433869 2006-07-01 13500000 Bắc Kinh (Bắc Kinh) / Trung quốc 19 12770000 2616 1.60 11509595 2000-11-01 13100000 Dhaka / Bangladesh 20 7310000 311 2.86 5333571 154 2001-01-22 13000000 Istanbul / Thổ Nhĩ Kỳ 21 11220000 1256 1.11 9555719 2003-07-01 12400000 Rio de Janeiro / Brazil 22 11160000 1580 0.79 6136652 1256 2005-07-01 12400000 Tehran / Iran 23 8000000 635 1.27 7188936 2003-07-01 12400000 LONDON / Vương quốc Anh 24 8320000 1623 0.07 8278251 2001-04-29 12300000 Shenzhen / Trung quốc 25 11710000 1295 2.10 7008831 2000-11-01 9550000 Lagos / Nigeria 26 8860000 971 2.99 5195247 1991-11-26 11300000 PARIS / Pháp 27 10430000 3043 0.09 2125017 105 1999-03-08 10000000 Chicago (IL) / Hoa Kỳ 28 9030000 5952 0.54 2842518 588 2005-07-01 9800000 Trùng Khánh (Chungking) / Trung quốc 29 4150000 570 1.27 9691901 2000-11-01 6350000 Nagoya / Nhật Bản 30 9250000 3302 0.27 2215062 326 2005-10-01 8300000 Vũ Hán / Trung quốc 31 5240000 712 1.36 8312700 2000-11-01 8950000 LIMA / Peru 32 7750000 648 1.08 5681941 2005-07-18 8850000 BANGKOK / Thái Lan 33 8290000 1502 1.19 6858000 1569 2006-07-01 8750000 BOGOTA / Colombia 34 7440000 414 1.34 6945216 1605 2006-07-01 8550000 Kinshasa / Dem đại diện của Congo 35 8190000 622 4.38 8500000 Lahore / Pakistan 36 6810000 583 2.63 5143495 1998-03-02 8200000 WASHINGTON (DC) / Hoa Kỳ 37 4260000 2996 1.00 550521 158 2005-07-01 8200000 Thiên Tân (Tientsin) / Trung quốc 38 7200000 1295 1.28 7499181 2000-11-01 8150000 Chennai (Madras) / Ấn Độ 39 7320000 414 1.88 4216268 174 6424624 612 2001-03-01 8000000 Dongguan / Trung quốc 40 7650000 1295 1.79 6445777 2000-11-01 5700000 Bangalore / Ấn Độ 41 6660000 648 2.25 4292223 5686844 446 2001-03-01 7550000 Hyderabad / Ấn Độ 42 6610000 790 2.07 3449878 5533640 2001-03-01 7300000 Johannesburg / Nam Phi 43 6470000 2396 1.08 752349 1996-10-10 7300000 San Francisco (CA) / Hoa Kỳ 44 5450000 2497 0.31 739426 121 2005-07-01 7300000 Essen / Đức 45 7250000 2642 0.00 599515 210 1999-07-01 5700000 HONG KONG / Trung Quốc - Hong Kong 46 6950000 220 0.89 6857100 1104 2006-07-01 7150000 Taipei / Trung Quốc (Taiwain) 47 6820000 440 1.20 2640322 1999-07-01 6750000 Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn) / Việt Nam 48 6710000 609 2.40 3015743 140 1992-07-01 5650000 Baghdad / Iraq 49 6000000 596 1.77 3841268 1987-10-17 6350000 Dallas (TX) / Hoa Kỳ 50 5160000 3959 1.89 1213825 881 2005-07-01 6300000 Madrid / Tây Ban Nha 51 5130000 945 0.65 3128600 6058 2006-01-01 6100000 Philadelphia (PA) / Hoa Kỳ 52 5270000 4661 0.30 1463281 347 2005-07-01 6000000 Santiago / Chile 53 5630000 790 0.72 5890745 2006-06-30 5900000 Belo Horizonte / Brazil 54 4640000 1010 1.21 2399920 335 2005-07-01 5850000 Toronto / Canada 55 5790000 2279 1.03 5406324 5903 2006-07-01 5650000 Ahmedabad / Ấn Độ 56 5060000 202 2.26 3515361 4519278 2001-03-01 5750000 Houston (TX) / Hoa Kỳ 57 4550000 3463 1.90 2016582 1524 2005-07-01 5750000 Detroit (MI) / Hoa Kỳ 58 3860000 3267 −0.13 886671 359 2005-07-01 5700000 Boston (MA) / Hoa Kỳ 59 4750000 5501 0.23 559034 125 2005-07-01 5650000 Atlanta (GA) / Hoa Kỳ 60 4160000 5083 2.19 470688 341 2005-07-01 5650000 Khartoum / Sudan 61 4600000 583 2.83 947483 2919773 1993-04-15 5600000 Thành Đô / Trung quốc 62 3860000 570 1.22 4333541 2000-11-01 5600000 Miami (FL) / Hoa Kỳ 63 5220000 2891 0.76 386417 93 2005-07-01 5500000 Kuala Lumpur / Malaysia 64 5470000 2137 2.35 1145342 1991-08-14 4650000 Thẩm Dương / Trung quốc 65 4560000 777 1.17 5303053 2000-11-01 5150000 Riyadh / Ả Rập Saudi 66 4460000 1321 2.04 4087152 2004-09-15 4925000 Caracas / Venezuela 67 2670000 272 0.94 1975294 433 1998-07-01 4925000 Yangon (Rangoon) / Myanmar 68 4220000 350 2.02 4825000 Tây An (mình) / Trung quốc 69 3340000 531 1.37 4481508 2000-11-01 4800000 Saint Petersburg (Leningrad) / Nga 70 4570000 1191 −0.13 4575902 2006-07-01 4750000 Pune / Ấn Độ 71 4470000 220 2.51 2540069 146 3755525 423 2001-03-01 4725000 XIN-GA-PO / Xin-ga-po 72 4320000 479 0.96 4483900 2006-07-01 4675000 Guadalajara / Mehico 73 4090000 712 1.19 3833866 2006-07-01 4525000 Alexandria / Ai Cập 74 4150000 293 1.82 3339076 1996-11-19 4475000 Chittagong / Bangladesh 75' 2023489 168 2001-01-22 4475000 Sydney / Úc 76 3680000 1788 0.60 4255954 12140 2005-06-30 4375000 Phoenix (AZ) / Hoa Kỳ 77 3540000 2069 2.51 1461575 1328 2005-07-01 4375000 Algiers / An-giê-ri 78 3390000 453 1.98 1569897 1998-06-25 4350000 Harbin (Haerbin) / Trung quốc 79 2980000 570 1.00 3481504 2000-11-01 4350000 Abidjan / Côte d'Ivoire 80 3790000 298 2.79 1929079 1988-03-01 4325000 BERLIN / Đức 81 3690000 984 0.06 3386667 891 1999-07-01 4275000 Porto Alegre / Brazil 82 3440000 777 1.12 1440939 2005-07-01 4275000 Barcelona / Tây Ban Nha 83 4040000 803 0.51 1605602 991 2006-01-01 4225000 Milan (Milano) / Ý 84 4190000 2370 −0.02 1306086 182 2006-07-01 3575000 Nam Kinh (Nanking) / Trung quốc 85 4150000 686 1.27 3624234 2000-11-01 2075000 Monterrey / Mehico 86 3650000 712 1.21 3473088 2006-07-01 4075000 Sán / Trung quốc 87 1270112 2000-11-01 4050000 Surat / Ấn Độ 88 3210000 109 1.91 2433787 2811466 2001-03-01 4025000 Hàng Châu (Hangchow) / Trung quốc 89 3410000 712 1.61 2451319 2000-11-01 4000000 Casablanca (Dar-el-Beida) / Ma-rốc 90 2930000 220 1.16 3389000 2003-07-01 3975000 Seattle (WA) / Hoa Kỳ 91 2790000 2470 0.35 573911 217 2005-07-01 3950000 Ankara / Thổ Nhĩ Kỳ 92 3810000 583 1.48 3729453 2003-07-01 3900000 Melbourne / Úc 93 3420000 2152 0.70 3635508 7690 2005-06-30 3875000 Recife / Brazil 94 3490000 414 1.20 1515052 2005-07-01 3850000 Brasilia / Brazil 95' 2383784 5794 2005-07-01 3850000 Aleppo / Syria 96 2360000 210 2.37 3818000 2000-07-01 2900000 ATHENS / Hy Lạp 97 3730000 684 0.18 789166 39 2001-03-18 3750000 Montréal / Canada 98 3360000 1676 0.68 3666280 4047 2006-07-01 3725000 Bình Nhưỡng / Bắc Triều Tiên 99 3330000 207 0.61 2741260 31-12-1993 3725000 Busan (Pusan) / Hàn Quốc 100 3510000 259 −0.33 3554003 765 2006-07-01 3700000 Fortaleza / Brazil 101 3160000 725 1.21 2416920 336 2005-07-01 3650000 CAPE TOWN / Nam Phi 102 2900000 686 1.02 987007 1996-10-10 3650000 Salvador / Brazil 103 2980000 389 0.95 2714018 313 2005-07-01 3625000 Yokohama / Nhật Bản 104' 3579628 437 2005-10-01 Durban / Nam Phi 105 3070000 829 1.17 669242 1996-10-10 3550000 Kanpur / Ấn Độ 106 3030000 142 1.70 2532138 267 2690486 299 2001-03-01 3550000 Medellín / Colombia 107 3080000 189 1.40 2238626 387 2006-07-01 3525000 Bandung / Indonesia 108 3470000 401 1.84 2231139 1670 2003-07-01 3175000 Dalian (Dairen) / Trung quốc 109 2270000 570 1.57 3245191 2000-11-01 3450000 Curitiba / Brazil 110 2900000 842 1.74 1788559 427 2005-07-01 3450000 Thành Phố Hồ Chí Minh / Ghana 111 2000000 453 2.85 1658937 2000-03-26 3450000 Minneapolis (MN) / Hoa Kỳ 112 2570000 2316 0.91 372811 142 2005-07-01 3425000 Luanda / Angola 113 3410000 363 4.35 1822407 1993-07-01 2975000 Trường Xuân / Trung quốc 114 2440000 376 1.87 3225557 2000-11-01 3400000 Hà Nội (HÀ NỘI) / Việt Nam 115 3370000 194 2.38 1073760 46 1992-07-01 2250000 Ji'nan / Trung quốc 116 2230000 350 1.35 2999934 2000-11-01 3350000 Kyiv (KIEV) / Ukraina 117 2520000 544 0.18 2625094 834 2005-01-01 3350000 Thanh Đảo (Tsingtao) / Trung quốc 118 3330000 440 1.32 2720972 2000-11-01 3250000 Nairobi / Kenya 119 3020000 479 3.80 2948109 696 2006-07-01 3325000 ROME / Ý 120 2740000 855 −0.07 2626640 1308 2006-07-01 3325000 Jeddah (Jiddah) / Ả Rập Saudi 121 3020000 842 1.93 2801481 2004-09-15 3275000 Ibadan / Nigeria 122 1835300 1991-11-26 3275000 Kano / Nigeria 123 2950000 199 2.61 2166554 1991-11-26 3225000 Addis Ababa / Etiopia 124 3020000 228 3.83 2646000 2002-07-01 3200000 Faisalabad (Lyallpur) / Pakistan 125 2510000 168 2.81 2008861 1998-03-02 3200000 Fuzhou (Phúc Kiến) / Trung quốc 126' 2124435 2000-11-01 3200000 Tel Aviv-Yafo / Israel 127 2530000 453 1.22 381650 52 2006-07-01 3175000 Kunming / Trung quốc 128' 3035406 2000-11-01 3150000 Jaipur / Ấn Độ 129 2690000 168 2.26 2324319 200 2001-03-01 3150000 Santo Domingo / Cộng hoà Dominica 130 2220000 246 1.78 2677056 2001-07-01 3150000 Taiyuan / Trung quốc 131' 2558382 2000-11-01 3150000 Napoli (Napoli) / Ý 132 3010000 777 0.04 979690 117 2006-07-01 3100000 Dar es Salaam / Tanzania 133 2700000 324 3.84 1360850 1988-08-28 3100000 Trịnh Châu / Trung quốc 134' 2589387 2000-11-01 3100000 Rawalpindi / Pakistan 135 2450000 233 2.85 1409768 1998-03-02 3075000 KABUL / Afghanistan 136 3000000 259 4.47 1424400 1988-07-01 2825000 Quý Dương / Trung quốc 137' 2985105 2000-11-01 2350000 Surabaya / Indonesia 138 2850000 376 1.84 2689728 351 2003-07-01 2975000 San Diego (CA) / Hoa Kỳ 139 2790000 2026 0.52 1255540 844 2005-07-01 2975000 Damascus / Syria 140 2240000 207 2.30 1675000 2000-07-01 2975000 Lisbon / Portugal 141 2340000 881 0.58 514773 85 2006-07-01 2950000 Amman / Jordan 142 2530000 344 1.21 1152540 31-12-2006 2900000 Lucknow / Ấn Độ 143 2560000 130 1.73 2207340 310 2266933 338 2001-03-01 2875000 Campinas / Brazil 144 2400000 958 1.39 1059420 781 2005-07-01 2875000 Louis (MO) / Hoa Kỳ 145 2160000 2147 0.48 344362 160 2005-07-01 2850000 Izmir / Thổ Nhĩ Kỳ 146 2480000 272 1.51 2299584 2003-07-01 2825000 Zibo / Trung quốc 147' 2817479 2000-11-01 2300000 Tampa (FL) / Hoa Kỳ 148 2310000 2078 1.44 325989 303 2005-07-01 2800000 Denver (CO) / Hoa Kỳ 149 2180000 1292 1.17 557917 397 2005-07-01 2800000 Cleveland (OH) / Hoa Kỳ 150 452208 201 2005-07-01 2800000 Kaohsiung / Trung quốc 151 2630000 363 1.30 1468586 1999-07-01 2775000 Katowice / Ba Lan 152 2450000 725 −0.01 315996 165 2006-07-01 2775000 Nagpur / Ấn Độ 153 2390000 114 1.70 2051320 217 2122965 229 2001-03-01 2750000 Cali / Colombia 154 2190000 155 1.44 2144953 552 2006-07-01 2750000 Orlando (FL) / Hoa Kỳ 155 213223 260 2005-07-01 2725000 Taichung / Trung quốc 156 2700000 492 1.93 930175 1999-07-01 2250000 GUATEMALA CITY / Guatemala 157 1022001 228 2001-07-01 2700000 San Juan / Puerto Rico 158 426618 124 2006-07-01 2700000 San Juan / Philippin 159 2380000 2309 0.91 117680 6 2000-10-01 2700000 Dakar / Senegal 160 2650000 181 2.98 879703 500 1976533 1999-07-01 2600000 Medan / Indonesia 161 2300000 246 1.79 1983659 265 2003-07-01 2650000 Stuttgart / Đức 162 582443 207 1999-07-01 2650000 Mashhad (Meshed) / Iran 163 2490000 207 1.91 2070604 2003-07-01 2625000 Daegu (Taegu) / Hàn Quốc 164 2390000 181 −0.03 2484022 884 2006-07-01 2625000 Trường Sa / Trung quốc 165 2390000 389 2.27 2122873 2000-11-01 2625000 Incheon / Hàn Quốc 166' 2596317 1002 2006-07-01 Hamburg / Đức 167 1704735 755 1999-07-01 2575000 Birmingham [] / Vương quốc Anh 168 2310000 600 0.17 2550000 Guayaquil / Ecuador 169 2530000 220 1.90 2090039 193 2003-07-01 2475000 Sapporo / Nhật Bản 170 2130000 648 0.06 1880863 1121 2005-10-01 2500000 Tô Châu (An Huy) / Trung quốc 171 1601181 2000-11-01 2500000 Colombo / Sri Lanka 172 615000 1990-07-01 2500000 Colombo / Brazil 173 2160000 223 1.13 231787 2005-07-01 2500000 Manchester / Vương quốc Anh 174 2250000 558 0.04 2244931 2001-04-29 2475000 Port-au-Prince / Haiti 175 2250000 171 2.86 990558 21 1999-07-01 2475000 Chaoyang (Quảng Đông) / Trung quốc 176' 2470812 2000-11-01 Tashkent / Uzbekistan 177 2450000 531 1.22 2137218 2001-07-01 2350000 Patna / Ấn Độ 178 2030000 83 2.51 1376950 107 1707429 129 2001-03-01 2425000 Pretoria / Nam Phi 179 692348 1996-10-10 2425000 Fukuoka / Nhật Bản 180 2230000 583 0.11 1401279 341 2005-10-01 2400000 VÁCSAVA / Ba Lan 181 2020000 544 0.16 1700536 517 2006-07-01 2375000 Cebu City / Philippin 182 718821 281 2000-10-01 2375000 Zhongshan / Trung quốc 183' 2363322 2000-11-01 2000000 Thạch Gia Trang / Trung quốc 184 2270000 363 2.26 1969975 2000-11-01 2350000 Urumqi / Trung quốc 185 1753298 2000-11-01 2350000 Pittsburgh (PA) / Hoa Kỳ 186 316718 144 2005-07-01 2350000 Vancouver: / Canada 187 2060000 1178 0.89 2236068 2879 2006-07-01 2325000 Frankfurt am Main / Đức 188 2320000 673 0.39 643821 248 1999-07-01 1930000 Nam Xương / Trung quốc 189 2310000 155 2.49 1844253 2000-11-01 2175000 Lan Châu / Trung quốc 190' 2087759 2000-11-01 2300000 Maracaibo / Venezuela 191 1706547 604 1998-07-01 2300000 Sacramento (CA) / Hoa Kỳ 192 456441 252 2005-07-01 2300000 West Midlands / Vương quốc Anh 193' 2284093 2001-04-29 Tuy-ni-di / Tunisia 194 2270000 363 1.55 702330 1998-07-01 2275000 Budapest / Hungary 195 1697117 525 2006-07-01 2275000 Havana / Cuba 196 2190000 285 −0.07 2174790 727 2006-07-01 2250000 Harare / Zimbabwe 197 1435784 872 2002-08-17 2250000 Quanzhou / Trung quốc 198 1192286 2000-11-01 2250000 An Sơn / Trung quốc 199 1556285 2000-11-01 2225000 Belém / Brazil 200 1428368 736 2005-07-01 2225000 Giza / Ai Cập 201' 2221817 1996-11-19 Portland (OR) / Hoa Kỳ 202 533427 348 2005-07-01 2200000 Vô Tích / Trung quốc 203 1425766 2000-11-01 2175000 Thành phố Quezon / Philippin 204' 2173831 172 2000-10-01 Baltimore (MD) / Hoa Kỳ 205 2150000 1768 0.45 635815 210 2005-07-01 Dubai / United Arab Emirates 206 2150000 829 2.48 1089000 2002-07-01 1540000 Cincinnati (OH) / Hoa Kỳ 207 308728 202 2005-07-01 2150000 Nanhai / Trung quốc 208' 2133741 2000-11-01 Leeds/Great Britain 209 2125000 Bucharest / Rumani 210 2000000 285 0.03 1931236 238 2006-07-01 2100000 Asuncion / Paraguay 211 513399 117 1620483 2002-08-28 2100000 Ningbo / Trung quốc 212 1567499 2000-11-01 2100000 Douala / Cameroon 213 1382900 1998-07-01 2100000 Goiânia / Brazil 214 1220412 788 2005-07-01 2100000 Bhilai Nagar / Ấn Độ 215 553837 89 2001-03-01 2100000 Rotterdam / Hà Lan 216 2090000 842 0.26 588697 206 991578 330 2006-01-01 1490000 Nanning / Trung quốc 217 1766701 2000-11-01 2075000 Preston / Vương quốc Anh 218 2060000 673 1.58 264601 2001-04-29 Xiamen / Trung quốc 219' 2053070 2000-11-01 2025000 San Antonio (TX) / Hoa Kỳ 220 1256509 1088 2005-07-01 2050000 SANA'A / Yemen 221 2030000 194 4.55 954448 16-12-1994 2025000 Kansas City (MO) / Hoa Kỳ 222 444965 813 2005-07-01 2025000 Bon / Đức 223 2010000 932 0.39 301048 141 1999-07-01 1860000 VIÊN / Áo 224 1651437 415 2006-01-01 2000000 Esfahan (Isfahan) / Iran 225 1523006 2003-07-01 2000000 Tảo Trang / Trung quốc 226 1996798 2000-11-01 1020000 München (Munich) / Đức 227 1194560 311 1999-07-01 1970000 Gujranwala / Pakistan 228 1132509 1998-03-02 1970000 Wenzhou / Trung quốc 229 1915548 2000-11-01 1960000 Tangshan / Trung quốc 230 1711311 2000-11-01 1960000 Valencia / Venezuela 231 1263888 1212 1998-07-01 1960000 Jilin / Trung quốc 232 1953134 2000-11-01 1870000 Hyderabad / Pakistan 233 1166894 1998-03-02 1940000 Đào Viên / Trung Quốc (Taiwain) 234' 1940000 Linyi / Trung quốc 235 1938510 2000-11-01 1370000 Stockholm / Thụy Điển 236 776962 187 1904025 2006-07-01 1930000 AMSTERDAM / Hà Lan 237 743079 165 1021254 366 2006-01-01 1930000 Indianapolis (IN) / Hoa Kỳ 238 784118 936 2005-07-01 1930000 Las Vegas (NV) / Hoa Kỳ 239 545147 344 2005-07-01 1930000 Puebla de Zaragoza / Mehico 240 1887827 2006-07-01 1920000 Indore / Ấn Độ 241 1597441 1639044 165 2001-03-01 1920000 Vadodara / Ấn Độ 242 1306035 1492398 2001-03-01 1920000 Hofu / Nhật Bản 243 116818 189 2005-10-01 1920000 BAKU / Azerbaijan 244 1847500 2130 2004-07-01 1910000 Brisbane / Úc 245 1790921 5900 2005-06-30 1910000 Dammam/Ả Rập Saudi 246 1910000 Hà Nội / Uganda 247 1208544 2002-09-12 1880000 Minsk / Belarus 248 1789098 306 2006-07-01 1870000 Baotou / Trung quốc 249 1671181 2000-11-01 1860000 Bhopal / Ấn Độ 250 1433875 285 1454830 2001-03-01 1860000 Coimbatore / Ấn Độ 251 923085 106 1446034 317 2001-03-01 1860000 Maputo / Mozambique 252 966837 1391499 1997-08-01 1860000 Puning / Trung quốc 253 1856402 2000-11-01 Donetsk (Donestskaya Oblast) / Ukraina 254 991310 305 1008002 557 2005-01-01 1850000 Brussels / Bỉ 255 144784 4440 1018804 6312 2006-01-01 1840000 Rabat / Ma-rốc 256 673000 2003-07-01 1840000 Manaus / Brazil 257 1688524 11349 2005-07-01 1830000 Barranquilla / Colombia 258 1154642 166 2006-07-01 1830000 Hiroshima / Nhật Bản 259 1154391 905 2005-10-01 1830000 Kharkiv / Ukraina 260 1445173 239 2005-01-01 1820000 Antananarivo / Madagascar 261 1015140 2005-07-01 1810000 Multan / Pakistan 262 1197384 1998-03-02 1790000 Bamako / Mali 263 1016296 252 1998-04-01 1790000 Columbus (OH) / Hoa Kỳ 264 730657 563 2005-07-01 1790000 Sikasso / Mali 265 1782157 1998-04-01 La Paz / Bolivia 266 835167 2006-07-01 1780000 KUWAIT CITY / Kuwait 267 44424 2004-07-01 1780000 Nanchong / Trung quốc 268 1771920 2000-11-01 Ludhiana / Ấn Độ 269 1395053 135 2001-03-01 1770000 Lusaka / Zambia 270 1057212 360 2000-07-01 1770000 Santos / Brazil 271 418375 725 2005-07-01 1770000 Vitoria / Brazil 272 317085 2005-07-01 1770000 Palembang / Indonesia 273 1290599 369 2003-07-01 1760000 Agra / Ấn Độ 274 1259979 121 1321410 141 2001-03-01 1750000 Changzhou / Trung quốc 275 1081845 2000-11-01 1750000 Quito / Ecuador 276 1482447 170 2003-07-01 1740000 Toluca (từ Lerdo) / Mehico 277 1069710 2006-07-01 1740000 Milwaukee (WI) / Hoa Kỳ 278 578887 249 2005-07-01 1740000 Yantai / Trung quốc 279 1724404 2000-11-01 1560000 Fuyang (Zheijiang) / Trung quốc 280 1719057 2000-11-01 Charlotte (NC) / Hoa Kỳ 281 610949 697 2005-07-01 1710000 Nizhny Novgorod / Nga 282 1280949 1289112 2006-07-01 1700000 Shunde / Trung quốc 283 1694152 2000-11-01 Montevideo / Uruguay 284 1345010 530 2006-06-30 1690000 Semarang / Indonesia 285 1396059 374 2003-07-01 1680000 Kochi / Ấn Độ 286 596473 109 1355406 373 2001-03-01 1680000 Xuzhou / Trung quốc 287 1679626 2000-11-01 1610000 Ségou / Mali 288 1675357 1998-04-01 Yaoundé / Cameroon 289 1293000 1998-07-01 1670000 SAN SALVADOR / El Salvador 290 497844 886 2003-07-01 1660000 Virginia Beach (VA) / Hoa Kỳ 291 438415 643 2005-07-01 1660000 Hợp Phì / Trung quốc 292 1659075 2000-11-01 Tijuana / Mehico 293 1311774 2006-07-01 1650000 Austin (TX) / Hoa Kỳ 294 690252 688 2005-07-01 1650000 Salt Lake City (UT) / Hoa Kỳ 295 178097 283 2005-07-01 1650000 Santa Cruz / Bolivia 296 1397692 2006-07-01 1640000 Visakhapatnam / Ấn Độ 297 969608 78 1329472 318 2001-03-01 1640000 Meerut / Ấn Độ 298 1074229 142 1167399 178 2001-03-01 1640000 Conakry / Guinea 299 1091500 1996-01-12 1640000 Valencia / Tây Ban Nha 300 805304 1346 2006-01-01 1630000 Asansol / Ấn Độ 301 486304 25 1090171 223 2001-03-01 1620000 Kaduna / Nigeria 302 993642 1991-11-26 1620000 Torino (Turin) / Ý 303 900588 130 2006-07-01 1620000 Tianmen / Trung quốc 304 1613739 2000-11-01 Nashik (Nasik Nassac) / Ấn Độ 305 1076967 259 1152048 322 2001-03-01 1610000 Bhubaneswar / Ấn Độ 306 647302 125 657477 2001-03-01 1610000 Belgrade / Serbia 307 1306168 389 1602861 3215 2006-06-30 1500000 Providence (RI) / Hoa Kỳ 308 176862 48 2005-07-01 1600000 Tùy Châu / Trung quốc 309 1598752 2000-11-01 Perth / Úc 310 1478039 5390 2005-06-30 1590000 León (de los Aldama) / Mehico 311 1284692 2006-07-01 1590000 Kitakyushu / Nhật Bản 312 993525 488 2005-10-01 1590000 Mannheim / Đức 313 307730 145 1999-07-01 1590000 Nanyang / Trung quốc 314 1584715 2000-11-01 Córdoba / Argentina 315 1157507 1208554 1991-10-15 1580000 Raleigh (NC) / Hoa Kỳ 316 341530 339 2005-07-01 1580000 Nakuru / Kenya 317 1571162 290 2006-07-01 Koulikoro / Mali 318 1570507 1998-04-01 Trung / Thổ Nhĩ Kỳ 319 1305059 2003-07-01 1570000 Kumasi / Ghana 320 1170270 2000-03-26 1570000 Chandigarh / Ấn Độ 321 808796 70 2001-03-01 1560000 Nashville-Davidson (TN) / Hoa Kỳ 322 549110 1224 2005-07-01 1560000 Liuan / Trung quốc 323 1559037 2000-11-01 Sendai / Nhật Bản 324 1025098 784 2005-10-01 1550000 Peshawar / Pakistan 325 982816 1998-03-02 1550000 Đằng Châu / Trung quốc 326 1548817 2000-11-01 Qiqihaer / Trung quốc 327 1540089 2000-11-01 1520000 Ekaterinoburg / Nga 328 1311764 1342977 2006-07-01 1540000 Bi Châu / Trung quốc 329 1539922 2000-11-01 Taian / Trung quốc 330 1538211 2000-11-01 1090000 Lạc Dương / Trung quốc 331 1491680 2000-11-01 1530000 Makkah (thánh địa Mecca) / Ả Rập Saudi 332 1294168 2004-09-15 1530000 Đại Đồng / Trung quốc 333 1526744 2000-11-01 1220000 Kobe / Nhật Bản 334 1525393 552 2005-10-01 Hama / Syria 335 1525000 2000-07-01 Tripoli / Libya 336 1500000 1990-07-01 1020000 Daejeon (Taejon) / Hàn Quốc 337 1476736 540 2006-07-01 1500000 Novosibirsk / Nga 338 1394469 2006-07-01 1500000 Varanasi (Benares) / Ấn Độ 339 1100748 83 1211749 105 2001-03-01 1500000 Lubumbashi / Dem đại diện của Congo 340 1500000 West Yorkshire / Vương quốc Anh 341 1499465 2001-04-29 Taizhou (Zheijiang) / Trung quốc 342 1491963 2000-11-01 1490000 Marseille / Pháp 343 796525 241 1999-03-08 1490000 Buffalo (NY) / Hoa Kỳ 344 279745 105 2005-07-01 1490000 Tabriz / Iran 345 1365476 2003-07-01 1480000 Kolhapur / Ấn Độ 346 485183 67 497554 67 2001-03-01 1480000 Jinjiang / Trung quốc 347 1479259 2000-11-01 Mopti / Mali 348 1478505 1998-04-01 Kyoto / Nhật Bản 349 1474811 828 2005-10-01 Xiantao / Trung quốc 350 1474078 2000-11-01 Tangerang / Indonesia 351 1471396 187 2003-07-01 Chu Hải / Trung quốc 352 833908 2000-11-01 1470000 Lome / Togo 353 450000 1990-07-01 1470000 Duy Phường / Trung quốc 354 1380300 2000-11-01 1460000 PHNOM PENH / Campuchia 355 703963 21 1234444 1460000 MOGADISHU / Somalia 356 1212000 2001-07-01 1450000 Khulna / Bangladesh 357 770498 60 2001-01-22 1450000 Ciudad Juárez/Mehico 358 1450000 Mbuji-Mayi / Dem đại diện của Congo 359 1450000 Gwangju (Kwangchu) / Hàn Quốc 360 1443226 501 2006-07-01 Xinghua / Trung quốc 361 1441659 2000-11-01 Tương Phàn / Trung quốc 362 871388 2000-11-01 1440000 Lyon / Pháp 363 444852 48 1999-03-08 1440000 Phủ Thuận / Trung quốc 364 1434447 2000-11-01 1410000 Shangqiu / Trung quốc 365 1428983 2000-11-01 Hợp Xuyên / Trung quốc 366 1420520 2000-11-01 Wujin / Trung quốc 367 1420204 2000-11-01 Adana / Thổ Nhĩ Kỳ 368 1187098 2003-07-01 1420000 Hàm Dương / Trung quốc 369 953860 2000-11-01 1420000 Ga / Palestine chiếm lãnh thổ 370 409680 2006-07-01 1420000 Guigang / Trung quốc 371 1413128 2000-11-01 Jianyang (Tứ Xuyên) / Trung quốc 372 1412523 2000-11-01 Samara (Tỉnh Samar) / Nga 373 1141173 1141234 2006-07-01 1410000 Okayama / Nhật Bản 374 674746 659 2005-10-01 1410000 Kathmandu / Nepal 375 671846 49 2001-06-22 1410000 The Hague / Hà Lan 376 475627 83 621512 2006-01-01 1410000 Glasgow / Vương quốc Anh 377 577869 2001-04-29 1410000 Huhehaote / Trung quốc 378 1406955 2000-11-01 1260000 Davao / Philippin 379 1147116 1211 2000-10-01 1400000 Dnipropetrovsk / Ukraina 380 1044094 250 1046365 405 2005-01-01 1400000 SAN JOSE / Costa Rica 381 344747 45 2006-07-01 1400000 Neijiang / Trung quốc 382 1391931 2000-11-01 Huệ Châu / Trung quốc 383 591686 2000-11-01 1390000 COPENHAGEN / Đan Mạch 384 500543 88 2006-07-01 1390000 Porto / Portugal 385 230628 41 2006-07-01 1390000 Nan'an / Trung quốc 386 1385276 2000-11-01 Đại Khánh / Trung quốc 387 1380051 2000-11-01 1310000 Jamshedpur / Ấn Độ 388 570349 60 1101804 160 2001-03-01 1380000 Beirut / Lebanon 389 361366 31-12-2006 1380000 Lille / Pháp 390 184445 30 1999-03-08 1380000 Kayes / Mali 391 1374316 1998-04-01 Tongzhou / Trung quốc 392 1371498 2000-11-01 Madurai / Ấn Độ 393 922913 47 1194665 115 2001-03-01 1370000 Maracay / Venezuela 394 458761 169 1998-07-01 1370000 Brazzaville / Cộng hòa Congo 395 1370000 Homs / Syria 396 1365000 2000-07-01 1070000 Rugao / Trung quốc 397 1362533 2000-11-01 Rajkot / Ấn Độ 398 966642 1002160 2001-03-01 1360000 Louisville (KY) / Hoa Kỳ 399 556429 842 2005-07-01 1360000 Guiping / Trung quốc 400 1359035 2000-11-01 Hoài Nam / Trung quốc 401 1357228 2000-11-01 1190000 Suining / Trung quốc 402 1355388 2000-11-01 Bozhou / Trung quốc 403 1351939 2000-11-01 Trạm Giang / Trung quốc 404 1350665 2000-11-01 1100000 Volgograd / Nga 405 988997 1023299 2006-07-01 1350000 Changde / Trung quốc 406 1346739 2000-11-01 Tô Châu (Jiangsu) / Trung quốc 407 1344709 2000-11-01 Xintai / Trung quốc 408 1344395 2000-11-01 Ouagadougou / Burkina Faso 409 1181702 2006-12-09 1340000 Juárez / Mehico 410 1333234 2006-07-01 Jabalpur / Ấn Độ 411 951469 154 1117200 224 2001-03-01 1330000 Liverpool / Vương quốc Anh 412 816216 2001-04-29 1330000 Jacksonville (FL) / Hoa Kỳ 413 782623 1934 2005-07-01 1330000 Greensboro (NC) / Hoa Kỳ 414 231962 285 2005-07-01 1330000 Hàm Đan / Trung quốc 415 1329734 2000-11-01 Kawasaki / Nhật Bản 416 1327011 143 2005-10-01 Giang / Trung quốc 417 1322890 2000-11-01 Pingdu / Trung quốc 418 1321975 2000-11-01 Auckland / New Zealand 419 428300 664 1272800 1084 2006-07-01 1320000 Makasar (Ujung Pandang) / Indonesia 420 1151245 199 2003-07-01 1320000 Chelyabinsk / Nga 421 1092231 2006-07-01 1320000 Düsseldorf / Đức 422 568855 217 1999-07-01 1320000 PANAMA CITY / Panama 423 484261 107 2000-07-01 1320000 Jiangyin / Trung quốc 424 1315472 2000-11-01 Prague / Cộng hòa Séc 425 1176116 496 2005-07-01 1310000 Dhanbad / Ấn Độ 426 198963 23 1064357 201 2001-03-01 1310000 Amritsar / Ấn Độ 427 975695 1011327 2001-03-01 1310000 Sevilla / Tây Ban Nha 428 704414 1413 2006-01-01 1310000 Liuyang / Trung quốc 429 1307572 2000-11-01 Mosul / Iraq 430 664221 1987-10-17 1300000 Al-Hasakeh / Syria 431 1295000 2000-07-01 Xuanwei / Trung quốc 432 1292825 2000-11-01 Dengzhou / Trung quốc 433 1290656 2000-11-01 Almaty (Alma-Ata) / Kazakhstan 434 1247896 2006-01-01 1290000 Liuzhou / Trung quốc 435 1220392 2000-11-01 1290000 Shiraz / Iran 436 1197847 2003-07-01 1290000 Rosario / Argentina 437 907718 1118905 1991-10-15 1290000 Rostov-na-Hãy / Nga 438 1053254 2006-07-01 1290000 Natal / Brazil 439 789896 2005-07-01 1290000 Oran (Wahran) / An-giê-ri 440 705335 1998-06-25 1290000 Memphis (TN) / Hoa Kỳ 441 672277 787 2005-07-01 1290000 Guarulhos / Brazil 442 1283253 2005-07-01 Heze / Trung quốc 443 1280031 2000-11-01 Omdurman / Sudan 444 1271403 1993-04-15 Tainan / Trung quốc 445 725445 1999-07-01 1270000 Sheffield / Vương quốc Anh 446 640720 2001-04-29 1270000 Erbil / Iraq 447 485968 1987-10-17 1270000 Leizhou / Trung quốc 448 1268298 2000-11-01 Yongcheng / Trung quốc 449 1264607 2000-11-01 Thane / Ấn Độ 450 1261517 144 2001-03-01 Xinyang / Trung quốc 451 1255750 2000-11-01 Luzhou / Trung quốc 452 1252884 2000-11-01 Allahabad / Ấn Độ 453 990298 1049579 2001-03-01 1250000 Vijayawada / Ấn Độ 454 825436 1011152 105 2001-03-01 1240000 Richmond (VA) / Hoa Kỳ 455 193777 156 2005-07-01 1240000 Changshu / Trung quốc 456 1239637 2000-11-01 Taixing / Trung quốc 457 1235454 2000-11-01 Laiwu / Trung quốc 458 1233525 2000-11-01 Xiaoshan / Trung quốc 459 1233348 2000-11-01 Gaziantep / Thổ Nhĩ Kỳ 460 926458 2003-07-01 1230000 Haikou / Trung quốc 461 830192 2000-11-01 1230000 Barquisimeto / Venezuela 462 810809 2645 1998-07-01 1230000 Ích Dương / Trung quốc 463 1228881 2000-11-01 Yerevan / Armenia 464 1104398 227 2006-07-01 1220000 Maceió / Brazil 465 922458 517 2005-07-01 1220000 Grand Rapids (MI) / Hoa Kỳ 466 193780 115 2005-07-01 1220000 Gaozhou / Trung quốc 467 1219132 2000-11-01 Fengcheng (Giang Tây) / Trung quốc 468 1216412 2000-11-01 Cixi / Trung quốc 469 1214537 2000-11-01 Karaj / Iran 470 1212220 2003-07-01 SOFIA / Bulgaria 471 1151220 2006-07-01 1210000 Tbilisi / Georgia 472 1059600 2003-07-01 1210000 Thành phố Benin / Nigeria 473 762719 1991-11-26 1210000 Oklahoma City (OK) / Hoa Kỳ 474 531324 1572 2005-07-01 1210000 Ruian / Trung quốc 475 1207788 2000-11-01 Lianjiang / Trung quốc 476 1205764 2000-11-01 Huaian / Trung quốc 477 1200679 2000-11-01 Srinagar / Ấn Độ 478 894940 971357 2001-03-01 1200000 Torreon / Mehico 479 883021 2006-07-01 1200000 Port Harcourt / Nigeria 480 703421 1991-11-26 1200000 Kalyan / Ấn Độ 481 1193266 225 2001-03-01 Bazhong / Trung quốc 482 1185862 2000-11-01 Fes / Ma-rốc 483 1185000 2003-07-01 1080000 Haicheng / Trung quốc 484 1181130 2000-11-01 Xishan / Trung quốc 485 1181073 2000-11-01 Leiyang / Trung quốc 486 1180235 2000-11-01 Ottawa / Canada 487 1158314 5318 2006-07-01 1180000 Calgary / Canada 488 1107242 5083 2006-07-01 1180000 Kalookan (Caloocan) / Philippin 489 1177604 56 2000-10-01 Caloocan / Philippin 490 1177604 56 2000-10-01 Kinh Châu / Trung quốc 491 1177150 2000-11-01 Saitama / Nhật Bản 492 1176314 217 2005-10-01 Fuqing / Trung quốc 493 1174540 2000-11-01 Adelaide / Úc 494 1129145 1830 2005-06-30 1170000 Lufeng / Trung quốc 495 1164767 2000-11-01 DONGTAI / Trung quốc 496 1164653 2000-11-01 Yixing / Trung quốc 497 1164275 2000-11-01 Mianyang / Trung quốc 498 1162962 2000-11-01 Wenling / Trung quốc 499 1162783 2000-11-01 Leqing / Trung quốc 500 1162765 2000-11-01

Đây là danh sách các quốc gia và sự phụ thuộc của dân số.Nó bao gồm các quốc gia có chủ quyền, các lãnh thổ phụ thuộc có người ở và, trong một số trường hợp, các quốc gia cấu thành của các quốc gia có chủ quyền, với việc đưa vào danh sách chủ yếu dựa trên tiêu chuẩn ISO ISO 3166-1.Ví dụ, Vương quốc Anh được coi là một thực thể duy nhất, trong khi các quốc gia cấu thành của Vương quốc Hà Lan được coi là riêng biệt.Ngoài ra, danh sách này bao gồm một số trạng thái nhất định không tìm thấy sự công nhận hạn chế trong ISO 3166-1.Cũng được đưa ra trong một tỷ lệ phần trăm là dân số của mỗi quốc gia so với dân số thế giới, mà Liên Hợp Quốc ước tính là 7,954 tỷ vào năm 2022. [1]list of countries and dependencies by population. It includes sovereign states, inhabited dependent territories and, in some cases, constituent countries of sovereign states, with inclusion within the list being primarily based on the ISO standard ISO 3166-1. For instance, the United Kingdom is considered a single entity, while the constituent countries of the Kingdom of the Netherlands are considered separately. In addition, this list includes certain states with limited recognition not found in ISO 3166-1. Also given in a percentage is each country's population compared with the world population, which the United Nations estimates at 7.954 billion as of 2022.[1]

Method[edit][edit]

Các số liệu được sử dụng trong biểu đồ này dựa trên các ước tính hoặc dự đoán cập nhật nhất của Cơ quan điều tra dân số quốc gia, nếu có và thường được làm tròn.

Trong trường hợp dữ liệu quốc gia được cập nhật không có sẵn, các số liệu dựa trên các ước tính hoặc dự báo cho năm 2022 bởi bộ phận dân số của Bộ Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Bởi vì các số liệu được biên dịch không được thu thập cùng một lúc ở mọi quốc gia, hoặc ở cùng mức độ chính xác, các so sánh số kết quả có thể tạo ra kết luận sai lệch.Hơn nữa, việc bổ sung các số liệu từ tất cả các quốc gia có thể không bằng tổng số thế giới.

Các khu vực hình thành các phần không thể thiếu của các quốc gia có chủ quyền, chẳng hạn như các quốc gia của Vương quốc Anh, được tính là một phần của các quốc gia có chủ quyền liên quan.Không bao gồm là các thực thể khác, chẳng hạn như Liên minh châu Âu, [A] không phải là quốc gia có chủ quyền và các vùng lãnh thổ độc lập không có dân số thường trực, chẳng hạn như tuyên bố của các quốc gia khác nhau đối với Nam Cực. [2]

Các quốc gia có chủ quyền và sự phụ thuộc của dân số [chỉnh sửa][edit]

Lưu ý: Một cấp bậc được đánh số được gán cho 193 quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc, cộng với hai quốc gia quan sát viên cho Đại hội đồng Liên Hợp Quốc.Các lãnh thổ và quốc gia cấu thành phụ thuộc là một phần của các quốc gia có chủ quyền không được chỉ định một thứ hạng được đánh số.Ngoài ra, các quốc gia có chủ quyền có sự công nhận hạn chế được bao gồm, nhưng không được chỉ định một thứ hạng số.

Thứ hạngQuốc gia / sự phụ thuộcDân sốNgàyNguồn (chính thức hoặc từ & nbsp; Liên Hợp Quốc) the United Nations)Ghi chú
Số% của & nbsp; thế giới
- Thế giới 7,999,375,000 100% 18 tháng 12 năm 2022 Liên Hợp Quốc [3]
1
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
1,412,600,000 17,7%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [4]Nhân vật dân số đề cập đến Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt của Hồng Kông và Macau, trước đây đã trở lại chủ quyền của Trung Quốc vào năm 1997 và sau này vào năm 1999.
2
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
1,375,586,000 17,2%1 tháng 3 năm 2022 Dự đoán chính thức [5]Con số này bao gồm dân số của Lãnh thổ Liên minh Ấn Độ của Jammu và Kashmir và Ladakh.
3
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
333,338,014 4,17%17 tháng 12 năm 2022 Đồng hồ dân số [6]Con số này bao gồm 50 tiểu bang và Quận Columbia, nhưng không bao gồm các lãnh thổ của Hoa Kỳ.
4
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Indonesia
275,773,800 3,45%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [7]
5
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; pakistan
235,825,000 2,95%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [7]& nbsp; pakistan
6
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
2,95%
218,541,000 Liên Hợp Quốc [3]1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [7]
7
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; pakistan
215,532,004 2,95%18 tháng 12 năm 2022 Liên Hợp Quốc [3]
8
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
165,158,616 17,7%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [4]
9
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Nhân vật dân số đề cập đến Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt của Hồng Kông và Macau, trước đây đã trở lại chủ quyền của Trung Quốc vào năm 1997 và sau này vào năm 1999.
145,100,000 & NBSP; Ấn Độ17,2% 1 tháng 3 năm 2022Dự đoán chính thức [5]
10
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Con số này bao gồm dân số của Lãnh thổ Liên minh Ấn Độ của Jammu và Kashmir và Ladakh.
128,533,664 & nbsp; Hoa Kỳ4,17% 17 tháng 12 năm 2022
11
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số [6]
125,104,000 Con số này bao gồm 50 tiểu bang và Quận Columbia, nhưng không bao gồm các lãnh thổ của Hoa Kỳ.& nbsp; Indonesia 3,45%
12
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 7 năm 2022
112,834,767 Ước tính chính thức [7]18 tháng 12 năm 2022 Liên Hợp Quốc [3]
13
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
105,163,988 17,7%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [7]
14
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; pakistan
104,211,220 2,95%18 tháng 12 năm 2022 Liên Hợp Quốc [3]
15
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
99,010,000 17,7%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [7]
16
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; pakistan
98,506,193 2,95%Liên Hợp Quốc [3] Con số này bao gồm dân số của Azad Kashmir và Gilgit-Baltistan do Pakistan quản lý.
17
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nigeria
86,031,982 2,73%18 tháng 12 năm 2022 Liên Hợp Quốc [3]
18
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
84,680,273 17,7%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [4]
19
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Nhân vật dân số đề cập đến Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt của Hồng Kông và Macau, trước đây đã trở lại chủ quyền của Trung Quốc vào năm 1997 và sau này vào năm 1999.
84,079,811 & NBSP; Ấn Độ4,17% 17 tháng 12 năm 2022
20
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số [6]
67,975,000 Con số này bao gồm 50 tiểu bang và Quận Columbia, nhưng không bao gồm các lãnh thổ của Hoa Kỳ.& nbsp; Indonesia 3,45%1 tháng 7 năm 2022
21
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
67,081,234 0,839%30 tháng 6 năm 2020 Ước tính chính thức [22]Không bao gồm 3 phụ thuộc vương miện của Anh và 14 lãnh thổ nước ngoài của Anh được liệt kê riêng.Bốn vùng lãnh thổ nước ngoài của Anh không được liệt kê do tính chất phi thường của chúng. [23]
22
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Thái Lan
66,872,230 0,836%18 tháng 12 năm 2022 Đồng hồ dân số quốc gia [24]
23
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Tanzania
61,741,120 1%23 tháng 8 năm 2022 Kết quả điều tra dân số [25]Bao gồm Zanzibar.
24
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nam Phi
60,604,992 0,758%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
25
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
58,853,482 0,736%31 tháng 7 năm 2022 Ước tính quốc gia hàng tháng [27]
26
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Myanmar
55,294,979 0,691%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
27
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
51,638,809 0,646%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [29]
28
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; colombia
51,049,498 0,638%30 tháng 6 năm 2021 Dự đoán chính thức [30]
29
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
47,615,034 0,595%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
30
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
47,564,296 0,595%Ước tính chính thức [31] & nbsp; Kenya
31
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
31 tháng 8 năm 2019
47,327,407 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [32]& nbsp; Argentina 0,592%
32
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
18 tháng 5 năm 2022
45,400,000 Kết quả sơ bộ điều tra dân số 2022 [33]& nbsp; Algeria 0,568%
33
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 1 năm 2022
45,001,790 Ước tính chính thức [34]18 tháng 12 năm 2022 Đồng hồ dân số quốc gia [24]
34
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Tanzania
42,885,900 1%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
35
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
41,190,700 0,646%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
36
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
41,130,432 0,646%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [29]& nbsp; colombia
37
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,638%
39,047,915 30 tháng 6 năm 202118 tháng 12 năm 2022 Đồng hồ dân số quốc gia [24]
38
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Tanzania
37,979,000 1%23 tháng 8 năm 2022 Kết quả điều tra dân số [25]
39
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Bao gồm Zanzibar.
36,811,360 & nbsp; Nam Phi18 tháng 12 năm 2022 0,758%1 tháng 7 năm 2022
40
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [26]
35,944,248 & nbsp; Ý18 tháng 12 năm 2022 0,736%
41
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
31 tháng 7 năm 2022
35,013,414 Ước tính quốc gia hàng tháng [27]& nbsp; Myanmar 0,691%
42
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 7 năm 2021
33,697,000 Dự báo hàng năm quốc gia [28]1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
43
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
33,396,698 0,736%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
44
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
33,086,278 0,736%31 tháng 7 năm 2022 Ước tính quốc gia hàng tháng [27]
45
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Myanmar
32,890,171 0,691%& nbsp; Myanmar 0,691%
46
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 7 năm 2021
32,758,800 Dự báo hàng năm quốc gia [28]18 tháng 12 năm 2022 & nbsp; Hàn Quốc
47
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,646%
31,616,078 Ngày 31 tháng 12 năm 20211 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
48
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
30,832,019 0,736%31 tháng 7 năm 2022 Ước tính quốc gia hàng tháng [27]
49
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Myanmar
29,389,150 0,691%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
50
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
29,192,480 0,646%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [29]
51
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; colombia
28,302,000 0,638%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
52
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
26,923,353 0,736%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
53
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
26,017,534 0,646%18 tháng 12 năm 2022 Ngày 31 tháng 12 năm 2021Ước tính chính thức [29]
54
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; colombia
25,660,000 0,638%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
55
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
24,348,251 0,646%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [29]
56
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; colombia
24,112,753 0,638%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
& nbsp; Hàn Quốc
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,646%
23,375,314 Ngày 31 tháng 12 năm 2021Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính chính thức [29]& nbsp; colombia
57
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,638%
22,594,000 30 tháng 6 năm 20211 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [26]
58
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
22,156,000 0,736%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
59
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
22,125,000 0,736%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [26]
60
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ý
21,510,181 0,736%& nbsp; Myanmar 0,691%
61
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 7 năm 2021
21,507,723 0,736%1 tháng 7 năm 2022 31 tháng 7 năm 2022
62
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính quốc gia hàng tháng [27]
19,828,563 & nbsp; Myanmar31 tháng 7 năm 2022 Ước tính quốc gia hàng tháng [27]
63
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Myanmar
19,372,160 0,691%18 tháng 12 năm 2022 1 tháng 7 năm 2021
64
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [28]
19,038,098 & nbsp; Hàn Quốc& nbsp; Algeria 0,568%
65
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 1 năm 2022
18,400,556 Ước tính chính thức [34]1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [28]
66
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
18,125,964 0,646%18 tháng 12 năm 2022 Ngày 31 tháng 12 năm 2021
67
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [29]
17,775,710 & nbsp; colombia18 tháng 12 năm 2022 0,638%30 tháng 6 năm 2021
68
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự đoán chính thức [30]
17,598,000 & nbsp; Tây Ban Nha1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [26]& nbsp; Ý
69
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,736%
17,223,497 31 tháng 7 năm 20221 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [67]
70
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; guatemala
17,109,746 0,214%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [68]
71
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Chad
16,818,391 0,210%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [68]
72
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Chad
15,552,211 0,210%Dự báo hàng năm quốc gia [69] & nbsp; Campuchia
73
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,194%
15,178,979 Ngày 3 tháng 3 năm 2019Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70] & nbsp; Zimbabwe
74
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,190%
13,249,924 20 tháng 4 năm 2022Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71] & nbsp; Nam Sudan
75
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,166%
12,955,768 1 tháng 7 năm 20201 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [68]
76
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Chad
12,907,395 0,210%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [68]
77
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Chad
12,574,571 0,210%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [68]
78
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Chad
12,506,347 0,210%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [69]
79
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Campuchia
12,006,031 0,194%Ngày 3 tháng 3 năm 2019 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
80
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
11,803,588 0,190%20 tháng 4 năm 2022 Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71]
81
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
11,743,017 0,166%Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71] & nbsp; Nam Sudan
82
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,166%
11,671,737 1 tháng 7 năm 2020Dự báo hàng năm quốc gia [72] & nbsp; rwanda
83
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,162%
11,366,156 Dự báo hàng năm quốc gia [73]& nbsp; guinea 0,161%
84
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [74]
11,113,215 & nbsp; burundi0,157% Dự báo hàng năm quốc gia [75]
85
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bénin
10,535,535 0,156%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [76]
86
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bolivia
10,525,739 0,156%Dự báo hàng năm quốc gia [76] & nbsp; Bolivia
87
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,150%
10,514,692 1 tháng 7 năm 2022Dự báo hàng năm quốc gia [77] & nbsp; Tunisia
88
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,148%
10,432,481 1 tháng 1 năm 2022Ước tính nửa năm quốc gia [78] & nbsp; Haiti
89
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,147%
10,344,802 Dự báo hàng năm quốc gia [79]& nbsp; Bỉ 0,146%
90
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 5 năm 2022
10,204,774 Ước tính chính thức [80]& nbsp; jordan 0,142%
91
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
18 tháng 12 năm 2022
9,689,000 Đồng hồ dân số quốc gia [81]20 tháng 4 năm 2022 Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71]
92
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
9,621,020 0,166%& nbsp; guinea 0,161%Dự báo hàng năm quốc gia [74]
93
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; burundi
9,546,178 0,157%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [75]
94
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bénin
9,506,000 0,157%Dự báo hàng năm quốc gia [75] & nbsp; Bénin
95
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,156%
9,282,410 Dự báo hàng năm quốc gia [76]& nbsp; Bolivia 0,150%
96
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 7 năm 2022
9,255,524 Dự báo hàng năm quốc gia [76]20 tháng 4 năm 2022 Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71]
97
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
9,122,994 0,166%1 tháng 7 năm 2021 1 tháng 7 năm 2020
98
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [72]
9,090,868 0,166%& nbsp; jordan 0,142%
99
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
18 tháng 12 năm 2022
8,789,726 Đồng hồ dân số quốc gia [81]& nbsp; Cuba 0,139%
100
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2021
8,494,260 Ước tính chính thức [82]Ngày 3 tháng 3 năm 2019 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
101
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
7,886,000 0,190%1 tháng 7 năm 2021 20 tháng 4 năm 2022
Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71]
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
7,403,100 0,166%0,157% Dự báo hàng năm quốc gia [75]
102
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bénin
7,353,038 0,156%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [76]
103
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bolivia
7,337,783 0,150%1 tháng 7 năm 2021 1 tháng 7 năm 2022
104
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [77]
7,000,000 & nbsp; Tunisia0,148% 1 tháng 1 năm 2022
105
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính nửa năm quốc gia [78]
6,825,935 & nbsp; Haiti1 tháng 7 năm 2021 0,147%
106
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [79]
6,812,000 & nbsp; BỉNgày 3 tháng 3 năm 2019 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
107
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
6,797,105 0,190%20 tháng 4 năm 2022 Kết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71]& nbsp; Nam Sudan
108
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,166%
6,595,674 1 tháng 7 năm 2020Dự báo hàng năm quốc gia [72] & nbsp; rwanda
109
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,162%
6,520,314 Dự báo hàng năm quốc gia [73]& nbsp; guinea 0,161%
110
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [74]
6,431,000 & nbsp; burundi1 tháng 7 năm 2021 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
111
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
5,970,000 0,190%1 tháng 7 năm 2021 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
112
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
5,928,364 0,190%& nbsp; jordan 0,142%18 tháng 12 năm 2022
113
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số quốc gia [81]
5,633,412 & nbsp; CubaKết quả điều tra dân số sơ bộ 2022 [71] & nbsp; Nam Sudan
114
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,166%
5,528,796 1 tháng 7 năm 2020& nbsp; Cuba 0,139%Ngày 31 tháng 12 năm 2021
115
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [82]
5,490,000 & nbsp; Cộng hòa Dominican1 tháng 7 năm 2021 Kết quả điều tra dân số năm 2019 [70]
116
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
5,475,240 0,190%& nbsp; Cuba 0,139%Ngày 31 tháng 12 năm 2021
117
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [82]
5,453,600 & nbsp; Cộng hòa Dominican0,132% Dự báo hàng năm quốc gia [83]
118
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
5,431,235 30 tháng 6 năm 2022Dự báo hàng năm quốc gia [76] & nbsp; Bolivia
119
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,150%
5,227,193 1 tháng 7 năm 20221 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [77]& nbsp; Tunisia
120
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,148%
5,163,038 1 tháng 1 năm 20220,132% Dự báo hàng năm quốc gia [83]
121
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
5,135,545 30 tháng 6 năm 2022& nbsp; guinea 0,161%Dự báo hàng năm quốc gia [74]
122
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; burundi
5,123,536 0,157%Dự báo hàng năm quốc gia [75] 2022 Kết quả sơ bộ điều tra dân số [117]
123
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; kuwait
4,670,713 0,0584%Ngày 31 tháng 12 năm 2020 Ước tính chính thức [118]
124
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Liberia
4,661,010 0,0583%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
125
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
4,527,446 0,0566%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
126
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
4,278,500 0,0535%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]
127
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Mauritania
4,271,197 0,0534%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
128
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
3,871,833 0,0566%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
129
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
3,688,600 0,0535%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]& nbsp; Mauritania
130
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
3,684,000 0,0535%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
131
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
3,554,915 0,0566%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
132
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
3,472,852 0,0535%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]
133
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Mauritania
3,320,954 0,0534%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]
& nbsp; Mauritania
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
3,285,874 Dự báo hàng năm quốc gia [122]& nbsp; Croatia 0,0484%
134
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
31 tháng 8 năm 2021
2,963,900 Điều tra dân số 2021 [123]& nbsp; Georgia 0,0461%
135
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
1 tháng 1 năm 2022
2,839,020 Ước tính chính thức [124]Không bao gồm Abkhazia (242.862, điều tra dân số 2011) và Nam Ossetia (53,559, điều tra dân số 2015). & nbsp; Eritrea
136
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Liên Hợp Quốc [3]
2,829,741 & nbsp; Uruguay0,0444% 30 tháng 6 năm 2021
137
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [125]
2,799,202 & nbsp; Mông Cổ0,0434% 18 tháng 12 năm 2022
138
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số quốc gia [126]
2,734,093 & nbsp; Bosnia và Herzegovina0,0415% Ước tính chính thức [127] [128]
139
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
-
2,706,000 & nbsp; Puerto Rico (Hoa Kỳ)1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
140
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
2,597,100 0,0566%0,0444% 30 tháng 6 năm 2021Dự báo hàng năm quốc gia [125]
141
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Mông Cổ
2,550,226 0,0434%1 tháng 7 năm 2021 18 tháng 12 năm 2022
142
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số quốc gia [126]
2,410,338 & nbsp; Bosnia và Herzegovina1 tháng 7 năm 2021 0,0415%
143
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [127] [128]
2,306,000 -1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
144
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
2,233,272 0,0566%1 tháng 7 năm 2021 Ngày 31 tháng 12 năm 2021
145
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
2,108,977 & nbsp; panama0,0444% 30 tháng 6 năm 2021
146
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Dự báo hàng năm quốc gia [125]
1,895,400 & nbsp; Mông Cổ0,0434% 18 tháng 12 năm 2022
147
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Đồng hồ dân số quốc gia [126]
1,832,696 & nbsp; Bosnia và Herzegovina0,0415% Ước tính chính thức [127] [128]
& nbsp; Mauritania
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
1,798,188 Dự báo hàng năm quốc gia [122]Ngày 31 tháng 12 năm 2020 & nbsp; Croatia0,0484%
148
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
31 tháng 8 năm 2021
1,646,077 Điều tra dân số 2021 [123]1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Georgia
149
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0461%
1,505,588 1 tháng 1 năm 20221 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [124]
150
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Không bao gồm Abkhazia (242.862, điều tra dân số 2011) và Nam Ossetia (53,559, điều tra dân số 2015).
1,501,635 1 tháng 1 năm 2022Ước tính chính thức [124] Không bao gồm Abkhazia (242.862, điều tra dân số 2011) và Nam Ossetia (53,559, điều tra dân số 2015).
151
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Eritrea
1,367,558 Liên Hợp Quốc [3]Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
152
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
1,331,796 0,0535%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]
153
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Mauritania
1,317,780 0,0534%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [122]
154
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Croatia
1,266,334 0,0484%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
155
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
1,202,000 0,0535%1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]
156
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Ô -man
976,107 0,0566%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
157
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
918,100 0,0535%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]& nbsp; Mauritania
158
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
898,402 Dự báo hàng năm quốc gia [122]1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Croatia
159
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0484%
763,200 31 tháng 8 năm 2021Điều tra dân số 2021 [123] & nbsp; Georgia
160
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0461%
758,316 1 tháng 1 năm 2022Ước tính chính thức [124] Không bao gồm Abkhazia (242.862, điều tra dân số 2011) và Nam Ossetia (53,559, điều tra dân số 2015).
161
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Eritrea
743,699 Liên Hợp Quốc [3]Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
162
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
728,041 0,0535%1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Croatia
& nbsp; Mauritania
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
683,200 Dự báo hàng năm quốc gia [122]Ngày 31 tháng 12 năm 2021 & nbsp; Croatia
163
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0484%
645,397 31 tháng 8 năm 20211 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [121]
164
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Mauritania
621,306 0,0534%1 tháng 7 năm 2020 Dự báo hàng năm quốc gia [122]
165
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Croatia
598,000 0,0484%Ngày 31 tháng 12 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
& nbsp; Mauritania
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0534%
576,000 Dự báo hàng năm quốc gia [122]1 tháng 7 năm 2021 Dự báo hàng năm quốc gia [119]& nbsp; Ô -man
166
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,0566%
563,198 Ngày 31 tháng 12 năm 20211 tháng 7 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [120]
167
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; panama
519,562 0,0535%21 tháng 11 năm 2021 Điều tra dân số 2021 [160]
168
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; belize
441,471 0,00552%1 tháng 7 năm 2022 Ước tính chính thức [161]
169
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; brunei
429,999 0,00538%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
170
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
393,450 0,00492%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
171
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
385,230 0,00492%Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
172
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00482%
383,135 30 tháng 9 năm 2022Ước tính hàng quý quốc gia [164] & nbsp; Maldives
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
382,836 30 tháng 9 năm 2022Ước tính hàng quý quốc gia [164] & nbsp; Maldives0,00479%
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
306,000 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc SípNgày 31 tháng 12 năm 2020
173
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [166]
301,295 Thực tế độc lập, một phần của Síp.1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
174
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
282,000 0,00492%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
279,890 Ước tính chính thức [165]1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
273,674 Ước tính chính thức [165]1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
245,424 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc SípNgày 31 tháng 12 năm 2020
175
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [166]
214,610 Thực tế độc lập, một phần của Síp.1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
176
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
199,853 0,00492%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
177
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
178,696 0,00492%Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
153,836 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
153,671 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
148,900 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc SípNgày 31 tháng 12 năm 2020
178
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính chính thức [166]
125,000 Thực tế độc lập, một phần của Síp.1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
179
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
120,740 0,00492%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
111,050 Ước tính chính thức [165]Ước tính hàng quý quốc gia [164] & nbsp; Maldives
180
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00479%
110,696 Ngày 31 tháng 12 năm 2019Ước tính chính thức [165] -
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
107,800 Ước tính chính thức [165]Ước tính hàng quý quốc gia [164] & nbsp; Maldives
181
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00479%
105,754 Ngày 31 tháng 12 năm 20191 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
182
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Bahamas
100,772 0,00492%Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
183
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00482%
100,447 0,00492%Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
184
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00482%
100,179 30 tháng 9 năm 2022Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
0,00482%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
30 tháng 9 năm 2022
87,146 Ước tính hàng quý quốc gia [164]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
84,069 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
185
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2020
81,057 Ước tính chính thức [166]Thực tế độc lập, một phần của Síp. & nbsp; transnistria
186
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00383%
73,000 1 tháng 1 năm 20181 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
71,105 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
64,055 Ước tính chính thức [165]1 tháng 7 năm 2021 -
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
63,823 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
56,619 Ước tính chính thức [165]Dự báo hàng năm quốc gia [163] & nbsp; Iceland
0,00482%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
30 tháng 9 năm 2022
54,159 Ước tính hàng quý quốc gia [164]& nbsp; Maldives 0,00479%
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
53,532 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc SípNgày 31 tháng 12 năm 2020
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
49,710 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
187
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2020
48,000 Ước tính chính thức [166]1 tháng 7 năm 2021 Ước tính chính thức [162]
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
47,329 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
44,542 Ước tính chính thức [165]Ước tính chính thức [165] -
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
42,577 Ước tính chính thức [165]- & nbsp; Bắc Síp
188
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2020
39,308 Ước tính chính thức [166]Thực tế độc lập, một phần của Síp. & nbsp; transnistria
189
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00383%
39,262 Ước tính chính thức [166]1 tháng 7 năm 2021 Thực tế độc lập, một phần của Síp.
190
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; transnistria
39,150 0,00383%Thực tế độc lập, một phần của Síp. & nbsp; transnistria
191
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,00383%
33,785 1 tháng 1 năm 2018Ước tính 2021 [167] Thực tế độc lập, một phần của Moldova.
0,00479%
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
33,000 0,000413%1 tháng 7 năm 2021 Liên Hợp Quốc [3]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Saint Martin (Pháp)
32,489 0,000406%1 tháng 1 năm 2019 Ước tính chính thức [197]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Saint Martin (Pháp)
31,000 0,000406%1 tháng 7 năm 2021 Liên Hợp Quốc [3]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Saint Martin (Pháp)
30,402 0,000406%1 tháng 1 năm 2019 Ước tính chính thức [197]
192
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh (Vương quốc Anh)
16,733 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Åland (Phần Lan)
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Saint Martin (Pháp)
15,701 0,000406%1 tháng 7 năm 2021 1 tháng 1 năm 2019
Ước tính chính thức [197]
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh (Vương quốc Anh)
15,040 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Åland (Phần Lan)
193
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,000380%
11,832 30 tháng 9 năm 20221 tháng 7 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; palau
11,369 0,000209%Điều tra dân số 2021 [198] Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
194
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; palau
10,679 0,000209%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; palau
10,289 0,000209%1 tháng 1 năm 2019 Ước tính chính thức [197]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh (Vương quốc Anh)
5,974 0,000388%1 tháng 1 năm 2019 Ước tính chính thức [197]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh (Vương quốc Anh)
5,651 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Åland (Phần Lan)
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,000380%
4,400 30 tháng 9 năm 20221 tháng 7 năm 2021 Liên Hợp Quốc [3]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
3,800 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 Liên Hợp Quốc [3]
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; Åland (Phần Lan)
2,188 0,000388%Điều tra dân số 2021 [198] & nbsp; anguilla (Vương quốc Anh)
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,000196%
1,692 0,000388%Điều tra dân số 2021 [198] & nbsp; anguilla (Vương quốc Anh)
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,000196%
1,647 0,000388%1 tháng 1 năm 2019 & nbsp; Åland (Phần Lan)
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
0,000380%
1,549 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
195
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
& nbsp; palau
825 0,000388%& nbsp; Åland (Phần Lan) 0,000380%30 tháng 9 năm 2022
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
Ước tính quốc gia hàng tháng [110]
593 0,000388%& nbsp; Åland (Phần Lan) 0,000380%
-
Top 100 quốc gia lớn nhất thế giới theo dân số năm 2022
30 tháng 9 năm 2022
47 0,000388%1 tháng 7 năm 2021 & nbsp; Åland (Phần Lan)

Notes[edit][edit]

  1. 0,000380% The European Union is a sui generis supranational union whose sovereign members delegate to it by treaty certain powers that are often exercised by sovereign states. Its combined population has been estimated at 447,319,916 on 1 January 2020, and it would be ranked 3rd if it were included in the list. It has 5.59% of the world's population — see "Eurostat-Tables, Graphs and Maps Interface(TGM)table". European Commission.

References[edit][edit]

  1. 30 tháng 9 năm 2022 "World Population Dashboard". United Nations Population Fund. UNFPA. 2022. Retrieved 15 June 2022.
  2. Ước tính quốc gia hàng tháng [110] "World Population Prospects - Population Division - United Nations". population.un.org. Retrieved 4 September 2022.
  3. & nbsp; palaua b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z United Nations. "World Population Prospects 2022". population.un.org. Retrieved 10 November 2022.
  4. 0,000209% "人口总量保持增长,增长速度持续放缓" [The total population keeps growing, and the growth rate continues to slow down]. National Bureau of Statistics of China (in Chinese). Retrieved 18 January 2022.
  5. Điều tra dân số 2021 [198] Sudan, Preeti (9 July 2020). Population Projections for India and States, 2011-2036 (PDF) (Report). New Delhi: Ministry of Health and Family Welfare. Retrieved 27 August 2022.{{cite report}}: CS1 maint: url-status (link)
  6. & nbsp; anguilla (Vương quốc Anh) "Population Clock". Washington, D.C.: U.S. Census Bureau. Retrieved 7 November 2022.
  7. 0,000196% "Badan Pusat Statistik". www.bps.go.id. Retrieved 24 August 2022.
  8. Con số hàng năm chính thức [199] "IBGE | Projeção da população". www.ibge.gov.br. Archived from the original on 4 February 2020. Retrieved 22 November 2019.
  9. - "Census 2022: Bangladesh's population size now 165.1 million". www.dhakatribune.com. 27 July 2022. Retrieved 27 July 2022.
  10. & NBSP; Quần đảo Cook (New Zealand) Rosstat (2 November 2022). "Rosstat report" (PDF). Rosstat. Retrieved 14 November 2022.
  11. 0,000188% "Mexico Population | Moody's Analytics". www.economy.com. Retrieved 2 June 2022.
  12. Điều tra dân số 2021 [200] "Population Estimates by Age (Five-Year Groups) and Sex". Statistics Bureau of Japan. Retrieved 29 November 2022.
  13. & nbsp; nauru "2020 Census of Population and Housing (2020 CPH) Population Counts Declared Official by the President". Philippine Statistics Authority. 7 July 2021. Retrieved 8 January 2022.
  14. 0,000148% "Population Size by Sex, Area and Density by Region, Zone and Wereda: July 2022" (PDF). Ethiopian Statistics Service (ESS).{{cite web}}: CS1 maint: url-status (link)
  15. Dự báo hàng năm quốc gia [95] "الجهاز المركزي للتعبئة العامة والإحصاء". www.capmas.gov.eg. Archived from the original on 11 May 2011. Retrieved 19 April 2015.
  16. & nbsp; Wallis và Futuna (Pháp) https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2022/08/Sach-Nien-giam-TK-2021.pdf[bare URL PDF]
  17. 0,000142% "Statistical Center of Iran Population help". www.amar.org.ir. Archived from the original on 2 February 2017. Retrieved 22 November 2019.
  18. 1 tháng 1 năm 2021 "Turkish Statistical Institute". Turkish Statistical Institute. Archived from the original on 2 February 2021. Retrieved 4 February 2021.
  19. ^"Dân số theo giới tính và quyền công dân".Destatis.de.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021. "Population by sex and citizenship". destatis.de. Archived from the original on 1 September 2020. Retrieved 22 August 2021.
  20. ^"Nhân khẩu học - Dân số vào đầu tháng - Pháp (bao gồm Mayotte kể từ năm 2014)".www.insee.fr.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2022. "Demography - Population at the beginning of the month - France (including Mayotte since 2014)". www.insee.fr. Archived from the original on 3 April 2019. Retrieved 21 October 2022.
  21. ^Các vùng đất miền Nam và Nam Cực của Pháp (một yêu sách lãnh thổ ở Nam Cực chỉ tổ chức các quan chức chính phủ và nhân viên trạm nghiên cứu) và đảo Clipperton (một tài sản tư nhân nhà nước không có người ở của Pháp) hoàn toàn không được liệt kê do tính chất phi thường của chúng. The French Southern and Antarctic Lands (an Antarctic territorial claim hosting only government officials and research station staff) and Clipperton Island (an uninhabited state private property of France) are not listed at all due to their extraordinary nature.
  22. ^"Ước tính dân số cho Vương quốc Anh, Anh và xứ Wales, Scotland và Bắc Ireland: giữa năm 2020".www.ons.gov.uk.Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021. "Population estimates for the UK, England and Wales, Scotland and Northern Ireland: mid-2020". www.ons.gov.uk. Retrieved 25 June 2021.
  23. ^4 người không được liệt kê là Lãnh thổ Nam Cực của Anh (một yêu sách lãnh thổ ở Nam Cực chỉ lưu trữ các quan chức chính phủ và nhân viên trạm nghiên cứu), Lãnh thổ Ấn Độ Dương Anh (một căn cứ quân sự), Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich (chủ nhà chỉ có các quan chức chính phủ và trạm nghiên cứuNhân viên), và các khu vực cơ sở có chủ quyền của Akrotiri và Dhekelia (một căn cứ quân sự nơi thường trú chỉ giới hạn ở công dân Cộng hòa Síp). The 4 not listed are British Antarctic Territory (an Antarctic territorial claim hosting only government officials and research station staff), the British Indian Ocean Territory (a military base), South Georgia and the South Sandwich Islands (hosts only government officials and research station staff), and the Sovereign Base Areas of Akrotiri and Dhekelia (a military base where permanent residency is limited to citizens of the Republic of Cyprus).
  24. ^"มิเตอร์ ไทย - Thái Lan".www.Thailandometer.mahidol.ac.th.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016. "มิเตอร์ประเทศไทย - Thailandometers". www.thailandometers.mahidol.ac.th. Archived from the original on 31 January 2016. Retrieved 2 January 2016.
  25. ^"Dự báo dân số quốc gia".Cục Thống kê Quốc gia.Tháng 2 năm 2018. Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 6 năm 2018. "National Population Projections". National Bureau of Statistics. February 2018. Archived (PDF) from the original on 12 June 2018.
  26. ^"Ước tính dân số giữa năm: 2022" (PDF).www.statsa.gov.za.28 tháng 7 năm 2022. "Mid-year population estimates: 2022" (PDF). www.statssa.gov.za. 28 July 2022.
  27. ^"ISTAT - Nhân khẩu học, thống kê, cân bằng nhân khẩu học, dân số cư trú".demo.istat.it.Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2022. "ISTAT - Demography, Statistics, Demographic Balance, Resident Population". demo.istat.it. Retrieved 22 September 2022.
  28. ^"Báo cáo theo chủ đề về dự báo dân số cho Liên minh Myanmar, tiểu bang/khu vực, khu vực nông thôn và thành thị, 2014 - 2050" (PDF).Bộ Dân số.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2021. "Thematic Report on Population Projections for The Union of Myanmar, States/Regions, Rural and Urban Areas, 2014 - 2050" (PDF). Department of Population. Archived (PDF) from the original on 24 September 2020. Retrieved 16 May 2021.
  29. ^Dịch vụ, Tin tức Ấn-Á (23 tháng 8 năm 2022)."Dân số Hàn Quốc rơi vào năm thứ hai liên tiếp".Siasat hàng ngày.Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022. Service, Indo-Asian News (23 August 2022). "South Korea population falls for second year in a row". The Siasat Daily. Retrieved 28 August 2022.
  30. ^"Proyecciones de Poblacion".Dane.gov.co.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 30 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Proyecciones de Poblacion". dane.gov.co. Archived from the original on 30 March 2020. Retrieved 18 April 2020.
  31. ^"Cifras de Población. Últimos Datos".Ine.es.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 30 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2021. "Cifras de población. Últimos datos". ine.es. Archived from the original on 30 December 2020. Retrieved 11 October 2021.
  32. ^Munene, Evans (4 tháng 11 năm 2019)."Kết quả điều tra dân số và nhà ở Kenya 2019".knbs.or.ke.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2019. Munene, Evans (4 November 2019). "2019 Kenya Population and Housing Census Results". knbs.or.ke. Archived from the original on 13 November 2019. Retrieved 5 November 2019.
  33. ^"Indec: Astituto nacional de estadística y censos de la república argentina".www.indec.gob.ar.Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2022. "INDEC: Instituto Nacional de Estadística y Censos de la República Argentina". www.indec.gob.ar. Retrieved 20 May 2022.
  34. ^"Nhân khẩu học Algerienne 2020" (pdf) (bằng tiếng Pháp).Văn phòng Thống kê Quốc gia.Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2022. "Demographie Algerienne 2020" (PDF) (in French). National Office of Statistics. Retrieved 27 January 2022.
  35. ^"الجاز المكزCBS.gov.Sd.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "الجهاز المركزي للإحصاء". cbs.gov.sd. Archived from the original on 13 November 2019. Retrieved 18 April 2020.
  36. ^"Cục Thống kê Uganda".ubos.org.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020. "Uganda Bureau of Statistics". ubos.org. Archived from the original on 22 September 2020. Retrieved 1 October 2020.
  37. ^"المؤشات الدمغافcosit.gov.iq.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "المؤشرات الديمغرافية والسكانية - الجهاز المركزي للاحصاء". cosit.gov.iq. Archived from the original on 3 December 2019. Retrieved 18 April 2020.
  38. ^"Dân số của Ukraine - Dân số (theo ước tính) kể từ ngày 1 tháng 2 năm 2022".Dân số của Ukraine.Dịch vụ thống kê nhà nước của Ukraine.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015. "Population of Ukraine - Population (by estimate) as of February 1, 2022". Population of Ukraine. State Statistics Service of Ukraine. Archived from the original on 8 August 2016. Retrieved 5 April 2015.
  39. ^Chính phủ Canada, Thống kê Canada (11 tháng 7 năm 2018)."Đồng hồ dân số của Canada (mô hình thời gian thực)".www150.statcan.gc.ca.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. Government of Canada, Statistics Canada (11 July 2018). "Canada's population clock (real-time model)". www150.statcan.gc.ca. Archived from the original on 19 December 2019. Retrieved 18 April 2020.
  40. ^"Bản tin thống kê số 10/2022".Thống kê Ba Lan.Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2022. "Statistical Bulletin No 10/2022". Statistics Poland. Retrieved 26 November 2022.
  41. ^Maaroufi, Youssef."Các dự đoán de la dân số totale par groupe d'Âge et sexe (en milliers et au milieu de l'Année) & nbsp ;: 1960-2050".Trang web tổ chức du haut-commissariat au kế hoạch du royaume du maroc.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. Maaroufi, Youssef. "Projections de la population totale par groupe d'âge et sexe (en milliers et au milieu de l'année) : 1960-2050". Site institutionnel du Haut-Commissariat au Plan du Royaume du Maroc. Archived from the original on 14 November 2019. Retrieved 22 November 2019.
  42. ^"Statistika Qo'mitasi - O'Zbekiston Aholisi".Stat.uz.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019. "Statistika qo'mitasi — O'zbekiston aholisi". stat.uz. Archived from the original on 20 January 2019. Retrieved 19 January 2019.
  43. ^"Ước tính dân số".Cơ quan chung cho số liệu thống kê.17 tháng 12 năm 2015. Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021. "Population Estimates". General Authority for Statistics. 17 December 2015. Archived (PDF) from the original on 3 August 2020. Retrieved 22 August 2021.
  44. ^"Perú: especiones y proyecciones de la población Nacional, 1950-2070".inei.gob.pe.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020. "Perú: Estimaciones y Proyecciones de la Población Nacional, 1950-2070". inei.gob.pe. Archived from the original on 23 September 2020. Retrieved 30 September 2020.
  45. ^"Início".www.ine.gov.ao.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 19 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Início". www.ine.gov.ao. Archived from the original on 19 March 2020. Retrieved 18 April 2020.
  46. ^ې ېاد د ټکLưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 3 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020. د هېواد د وګړو اټکل برآورد نفوس کشور1399 [Estimated Population of Afghanistan 2020-21] (PDF) (Report) (in Arabic and English). Archived (PDF) from the original on 3 July 2020. Retrieved 1 July 2020.
  47. ^"Bộ Thống kê Cổng thông tin quốc gia Malaysia".www.dosm.gov.my.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 18 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Department of Statistics Malaysia National Portal". www.dosm.gov.my. Archived from the original on 18 November 2019. Retrieved 22 November 2019.
  48. ^"Projecções da População - Acstituto Nacional de Estatistica".www.ine.gov.mz.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 7 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Projecções da População — Instituto Nacional de Estatistica". www.ine.gov.mz. Archived from the original on 7 March 2020. Retrieved 18 April 2020.
  49. ^"Ghana 2021 Dân số và điều tra dân số. Báo cáo chung. Tập 3a" (PDF).Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022. "Ghana 2021 population and housing census. General report. Volume 3A" (PDF). Retrieved 14 March 2022.
  50. ^"Học viện Quốc gia de la Statistique (INS) - RGPH -2021 Résultats Globaux".www.ins.ci.Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2022 .________ 1: CS1 Duy trì: URL-status (liên kết) "Institut National de la Statistique (INS) - RGPH-2021 Résultats globaux". www.ins.ci. Retrieved 10 August 2022.{{cite web}}: CS1 maint: url-status (link)
  51. ^"Phụ lục báo cáo sơ bộ về điều tra dân số 2021".www.cbs.gov.np.Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022. "Annex of Preliminary Report of census 2021". www.cbs.gov.np. Retrieved 12 February 2022.
  52. ^"Troisieme Recensement General de la Dân số et de l'abition".instat.mg.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020. "Troisieme recensement general de la population et de l'habitation". instat.mg. Archived from the original on 22 March 2020. Retrieved 16 October 2020.
  53. ^"Đồng hồ dân số".www.abs.gov.au.Cục Thống kê Úc.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Population clock". www.abs.gov.au. Australian Bureau of Statistics. Archived from the original on 13 December 2019. Retrieved 22 November 2019.
  54. ^"Dự báo dân số của Cộng hòa Nhân dân Dân chủ Hàn Quốc (2014 20152050)" (PDF).Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020. "Democratic People's Republic of Korea Population Projection (2014–2050)" (PDF). Archived from the original (PDF) on 12 April 2019. Retrieved 16 October 2020.
  55. ^"Cục Trung ương Điều tra dân số và Nghiên cứu Dân số Cameroon".www.bucrep.cm.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020. "Central Bureau of the Census and Population Studies Cameroon". www.bucrep.cm. Archived from the original on 24 February 2021. Retrieved 23 August 2020.
  56. ^"Nhân khẩu học dự đoán 2012 A 2035" (PDF).www.stat-niger.org.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020. "PROJECTION DEMOGRAPHIQUE 2012 A 2035" (PDF). www.stat-niger.org. Archived (PDF) from the original on 1 December 2017. Retrieved 16 October 2020.
  57. ^"Thống kê quốc gia, Đài Loan".Eng.stat.gov.tw.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "National Statistics, Taiwan". eng.stat.gov.tw. Archived from the original on 31 January 2020. Retrieved 29 January 2022.
  58. ^"Ước tính dân số giữa năm của quận & giới tính, 2016 - 2021".Thống kê.gov.lk.Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021. "Mid‐year Population Estimates by District & Sex, 2016 ‐ 2021". statistics.gov.lk. Retrieved 1 October 2021.
  59. ^"Nhân khẩu học cho biết: Burkina Faso (dự đoán 2020)".www.insd.bf.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2021. "Indicateurs Demographiques: Burkina Faso (Projections 2020)". www.insd.bf. Archived from the original on 20 May 2021. Retrieved 22 May 2021.
  60. ^"MALAWI: Bảng 3.0: Dân số theo độ tuổi và giới tính" .________ 1: CS1 duy trì: URL-status (liên kết) "Malawi: Table 3.0 :Population by Age and Sex".{{cite web}}: CS1 maint: url-status (link)
  61. ^"Proyecciones de Población".www.ine.cl.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020. "Proyecciones de población". www.ine.cl. Archived from the original on 28 August 2020. Retrieved 30 September 2020.
  62. ^"Bộ Kinh tế Quốc gia của Cộng hòa Kazakhstan về thống kê".Stat.gov.kz.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021. "Ministry of National Economy of the Republic of Kazakhstan Committee on Statistics". stat.gov.kz. Archived from the original on 22 March 2019. Retrieved 23 November 2021.
  63. ^"Populaţia RezidentĂ la 1 Ianuarie 2022" [Dân số thường cư trú vào ngày 1 tháng 1 năm 2022] (PDF).insse.ro (bằng tiếng Rumani).ASDITUTUL NAțIONAL DE StatisticĂ.Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2022. "Populaţia rezidentă la 1 Ianuarie 2022" [The usually resident population on 1 January 2022] (PDF). insse.ro (in Romanian). Institutul Național de Statistică. Retrieved 30 August 2022.
  64. ^"Dự báo dân số và nhân khẩu học 2011 - 2035" (PDF).www.zamstats.gov.zm.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2017. "Population and Demographic Projections 2011 - 2035" (PDF). www.zamstats.gov.zm. Archived (PDF) from the original on 13 August 2017. Retrieved 13 August 2017.
  65. ^"Inicio".www.ecuadorencifras.gob.ec.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Inicio". www.ecuadorencifras.gob.ec. Archived from the original on 13 November 2019. Retrieved 22 November 2019.
  66. ^Hà Lan, Thống kê."Quản lý dân số".Thống kê Hà Lan.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 21 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. Netherlands, Statistics. "Population counter". Statistics Netherlands. Archived from the original on 21 December 2021. Retrieved 18 April 2020.
  67. ^"Agence Nationale de Statistique et de la démographie".www.ansd.sn.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011. "Agence Nationale de Statistique et de la Démographie". www.ansd.sn. Archived from the original on 28 October 2011. Retrieved 26 October 2011.
  68. ^"ESTECACIONES Y Proyecciones Nacionales de Población" (PDF).Học viện Nacional de Estadística Guatemala.2019. Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 23 tháng 12 năm 2019. "Estimaciones y proyecciones nacionales de población" (PDF). Instituto Nacional de Estadística Guatemala. 2019. Archived (PDF) from the original on 23 December 2019.
  69. ^"Dân số* 2020".www.inseed-td.net.Viện nghiên cứu quốc gia de la Statistique, Des Etudes economiques et démographiques.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 29 tháng 3 năm 2020. "Population* 2020". www.inseed-td.net. Institut National de la Statistique, des Etudes Economiques et Démographiques. Archived from the original on 29 March 2020.
  70. ^"Tổng điều tra dân số chung của Vương quốc Campuchia 2019" (PDF).Viện Thống kê Quốc gia.Tháng 10 năm 2020. Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 15 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021. "General Population Census of the Kingdom of Cambodia 2019" (PDF). National Institute of Statistics. October 2020. Archived (PDF) from the original on 15 February 2021. Retrieved 26 January 2021.
  71. ^2022 Dân số và Điều tra dân số - Báo cáo sơ bộ về số liệu dân số (PDF) (Báo cáo).Cơ quan Thống kê Quốc gia Zimbabwe.Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2022 .________ 0: CS1 Duy trì: URL-status (liên kết) 2022 Population and housing census - Preliminary report on population figures (PDF) (Report). Zimbabwe National Statistics Agency. Retrieved 10 August 2022.{{cite report}}: CS1 maint: url-status (link)
  72. ^"Dự đoán dân số cho Nam Sudan 2015 - 2020" (PDF).www.ssnbss.org.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017. "Population Projections for South Sudan 2015 - 2020" (PDF). www.ssnbss.org. Archived (PDF) from the original on 12 April 2019. Retrieved 27 November 2017.
  73. ^"Báo cáo theo chủ đề về dự báo dân số" (PDF).Thống kê.gov.RW.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Thematic Report on Population Projections" (PDF). statistics.gov.rw. Archived (PDF) from the original on 12 December 2019. Retrieved 18 April 2020.
  74. ^"Viện nghiên cứu quốc gia de la Statistique - Stat -guiinee.org".www.stat-guinee.org.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2017. "Institut National de la Statistique - stat-guinee.org". www.stat-guinee.org. Archived from the original on 12 July 2012. Retrieved 27 November 2017.
  75. ^"Dự đoán nhân khẩu học AU Niveau Communal 2010-2050" (PDF).www.isteebu.bi.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2021. "Projections Demographiques au niveau communal 2010-2050" (PDF). www.isteebu.bi. Archived (PDF) from the original on 28 April 2021. Retrieved 22 January 2021.
  76. ^"Dân số hoạt động au Bénin".www.insae-bj.Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2021. [Liên kết chết] "Population active au Benin". www.insae-bj. Retrieved 30 May 2021.[dead link]
  77. ^Ine - Acstituto Nacional de estadística - estadísticas demográficas."Proyecciones de Población, Revisión 2020".www.ine.gob.bo.Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2022. INE - Instituto Nacional de Estadística - Estadísticas Demográficas. "Proyecciones de Población, Revisión 2020". www.ine.gob.bo. Retrieved 7 December 2022.
  78. ^"Dân số".ins.tn.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 9 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Population". ins.tn. Archived from the original on 9 September 2019. Retrieved 22 November 2019.
  79. ^"Dự đoán dân số Haiti 2007" (PDF).www.ihsi.ht.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 "Projections Population Haiti 2007" (PDF). www.ihsi.ht. Archived (PDF) from the original on 8 June 2019. Retrieved 18 April 2020.
  80. ^"Chiffre Global de la Dân số Par xã" (PDF).www.ibz.rrn.fgov.be.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 1 "Chiffre global de la population par commune" (PDF). www.ibz.rrn.fgov.be. Archived (PDF) from the original on 4 September 2020. Retrieved 29 January 2022.
  81. ^"Bộ Thống kê"DOSWEB.DOS.GOV.JO.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 "Department of Statistics". dosweb.dos.gov.jo. Archived from the original on 12 February 2018. Retrieved 5 January 2020.
  82. ^"Chỉ số demogroficos bởi các tỉnhwww.one.gob.cu.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 6 "Indicadores Demográficos por provincias y municipios 2021". www.onei.gob.cu. Archived from the original on 11 December 2020. Retrieved 29 June 2022.
  83. ^"Oficina Nacional de estística (một)"www.one.gob.do.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 2 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 6 "Oficina Nacional de Estadística (ONE)". www.one.gob.do. Archived from the original on 2 April 2020. Retrieved 22 June 2020.
  84. ^"Dân số của các thành phố - 1 tháng 1Văn phòng thống kê Séc.29 tháng 4 "Population of Municipalities – 1 January 2022". Czech Statistical Office. 29 April 2022.
  85. ^"Thống kê dân số"Sc.se.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 16 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 "Population statistics". scb.se. Archived from the original on 16 August 2019. Retrieved 22 June 2020.
  86. ^"www.statistic.gr (bằng tiếng Hy Lạp).Truy cập ngày 19 tháng 7 "Αποτελέσματα Απογραφής Πληθυσμού - Κατοικιών 2021 - ELSTAT". www.statistics.gr (in Greek). Retrieved 19 July 2022.
  87. ^"Ine - Plataforma de Divulgação dos Censos 2021 - sơ bộ của sự phản đối"Ine - Viện Statística (TUYỆT VỜI Bồ Đào Nha).Truy cập ngày 4 tháng 10 "INE - Plataforma de divulgação dos Censos 2021 – Resultados Preliminares". INE - Instituto Nacional de Estatística (Statistics Portugal). Retrieved 4 October 2021.
  88. ^"Dân số của Azerbaijan tiết lộ"Báo cáo.16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 "Population of Azerbaijan revealed". Report. 16 November 2022. Retrieved 16 November 2022.
  89. ^"22.1.1.1. Các chỉ số chính của dân số và các sự kiện quan trọng"www.ksh.hu.Văn phòng thống kê trung tâm Hungary (KSH).Truy cập ngày 9 tháng 2 "22.1.1.1. Main indicators of population and vital events". www.ksh.hu. Hungarian Central Statistical Office (KSH). Retrieved 9 February 2022.
  90. ^"TUYỆT VỜI ISRAEL"Cbs.gov.il.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 4 "Statistics Israel". cbs.gov.il. Archived from the original on 18 June 2012. Retrieved 18 April 2020.
  91. ^"Proyectiones ine 2019"Ine - Viện Estística Hondíduras.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 23 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2020. "Proyecciones Ine 2019". INE – Instituto Nacional de Estadística Honduras. Archived from the original on 23 June 2020. Retrieved 16 October 2020.{{cite web}}: CS1 maint: bot: original URL status unknown (link)
  92. ^"www.stat.tj.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 3 "Агентии омори назди Президенти Ҷумҳурии Тоҷикистон / Агентии омори назди Президенти Ҷумҳурии Тоҷикистон". www.stat.tj. Archived from the original on 13 December 2009. Retrieved 22 March 2019.
  93. ^"Thống kê theo chủ đề"Fcsa.gov.ae.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 4 tháng 7 năm 2020. đã thử lại ngày 29 tháng 9 "Statistics by Subject". fcsa.gov.ae. Archived from the original on 4 July 2020. Retrieved 29 September 2020.
  94. ^"Dân số khi bắt đầuBelstat.by .________ 1: CS1 Mat: URL-status (liên kết) "Population at the beginning of 2022". belstat.gov.by.{{cite web}}: CS1 maint: url-status (link)
  95. ^ ABCDEFGGHIJKLM "Trung tâm dữ liệu Thái Bình Dương"StatS.Pacificdata.org.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 23 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4a b c d e f g h i j k l m "Pacific Data Hub". stats.pacificdata.org. Archived from the original on 23 March 2020. Retrieved 18 April 2020.
  96. ^"Bevölkerung Zu Jahres-/Quartalsanan Phường"www.statist.at.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 11 "Bevölkerung zu Jahres-/Quartalsanfang". www.statistik.at. Archived from the original on 12 June 2015. Retrieved 22 November 2019.
  97. ^"Bfs.admin.ch (bằng tiếng Đức).Thống kê Bundesamt Für.Ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 "Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Alter und Kanton, 2. Quartal 2020". bfs.admin.ch (in German). Bundesamt für Statistik. 22 September 2020. Retrieved 22 November 2019.
  98. ^Gershon P. Y. Togoh;Quy tắc Abu Bambarr;Alliumo Komba (tháng 10 năm 2017).Điều tra dân số và nhà ở Sierra Leone 2015 - Báo cáo theo chủ đề về dự báo dân số (PDF).www.statistic.sl (Báo cáo).Thống kê Sierra Leone.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 Gershon P. Y. Togoh; Abu Bakarr Turay; Allieu Komba (October 2017). Sierra Leone 2015 Population and Housing Census – Thematic Report on Population Projections (PDF). www.statistics.sl (Report). Statistics Sierra Leone. Archived (PDF) from the original on 13 November 2019. Retrieved 18 April 2020.
  99. ^"Quan điểm démographiques du togo 2011-2InSeed.tg.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 "Perspectives Démographiques du Togo 2011-2031". inseed.tg. Archived (PDF) from the original on 27 August 2018. Retrieved 22 May 2021.
  100. ^"Dân số - Tổng quan | Bộ điều tra dân số và thống kê"www.centatd.gov.hk.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 11 "Population - Overview | Census and Statistics Department". www.censtatd.gov.hk. Archived from the original on 25 April 2017. Retrieved 22 November 2019.
  101. ^"Paratagay: Proyección de la Población Nacional, Áreas Urbana y Nông thôn Por Only Age, 2000-2www.ine.ine.gov.py.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 "Paraguay: Proyección de la Población Nacional, Áreas Urbana y Rural por Sexo y Edad, 2000-2025". www.ine.gov.py. Archived (PDF) from the original on 13 November 2015. Retrieved 7 May 2021.
  102. ^"Dự báo dân số Lào 2015-2045" (PDF).www.lsb.gov.la.Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 "Lao Population Projections 2015-2045" (PDF). www.lsb.gov.la. Archived from the original (PDF) on 27 January 2019. Retrieved 26 January 2019.
  103. ^" "Социально-экономическое положение Кыргызской Республики".
  104. ^"El Salvator: Ước tính Y Proyection của Población Nacional 2005www.digestyc.gob.sv.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 "El Salvador: Estimatciones y proyecciones de población nacional 2005–2050 departamental 2005‐2025". www.digestyc.gob.sv. Archived from the original on 22 April 2020. Retrieved 29 August 2020.
  105. ^"Văn phòng thống kê dân số của Cộng hòa Serbia"www.stat.gov.rs.Truy cập ngày 2 tháng 7 "Population Statistical Office of the Republic of Serbia". www.stat.gov.rs. Retrieved 2 July 2022.
  106. ^"Aruario Stadístico 2019" (pdf).www.inide.gob.ni.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 "Anuario Estadístico 2019" (PDF). www.inide.gob.ni. Archived (PDF) from the original on 23 April 2021. Retrieved 28 April 2021.
  107. ^"www.nsi.bg (trong Vulgarian).Truy cập ngày 10 tháng 1 "Предварителна оценка за вроя на населението на България към 7 септември 2021 година" (PDF). www.nsi.bg (in Bulgarian). Retrieved 10 January 2022.
  108. ^"Bảng ở Statbank: Dân số ở Đan Mạch"www.dst.dk.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 "Tables in Statbank: Population in Denmark". www.dst.dk. Archived from the original on 14 February 2019. Retrieved 22 November 2019.
  109. 4 "www.fao.org.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 "L'étude prospective du secteur forestier en Afrique (FOSA) République centrafricaine" (PDF). www.fao.org. Archived (PDF) from the original on 12 April 2019. Retrieved 18 April 2020.
  110. ^ AB "Phân tích Phần Lan - Dân số - Thống kê dân số sơ bộ"Statfin.stat.fi.Truy cập ngày 2 tháng 8a b "Statistics Finland - Population - Preliminary population statistics". statfin.stat.fi. Retrieved 2 August 2022.
  111. ^"2020-01-01".ssb.no.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2018. "2020-01-01". ssb.no. Archived from the original on 26 May 2018. Retrieved 22 May 2018.
  112. ^"Bộ Thống kê Singapore (DOS)".www.tablebuilder.singstat.gov.sg.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021. "Singapore Department of Statistics (DOS)". www.tablebuilder.singstat.gov.sg. Archived from the original on 26 July 2020. Retrieved 14 October 2021.
  113. ^"Dân số và di cư".Slovak.statistic.SK.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021. "Population and migration". slovak.statistics.sk. Archived from the original on 28 July 2019. Retrieved 15 December 2021.
  114. ^"Dân số ước tính ở Palestine vào giữa năm của chính phủ, 1997-2021".www.pcbs.gov.ps.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. "Estimated Population in Palestine Mid-Year by Governorate,1997-2021". www.pcbs.gov.ps. Archived from the original on 16 November 2019. Retrieved 5 January 2020.
  115. ^"ESTECACIONES Y proyecciones de Población por sexo y edad 1950 - 2050".www.inec.go.cr.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019. "Estimaciones y Proyecciones de Población por sexo y edad 1950 - 2050". www.inec.go.cr. Archived from the original on 14 November 2018. Retrieved 20 January 2019.
  116. ^"Đồng hồ dân số".Lưu trữ.stats.govt.nz.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Population clock". archive.stats.govt.nz. Archived from the original on 21 February 2020. Retrieved 18 April 2020.
  117. ^"Điều tra dân số 2022 - Kết quả sơ bộ".www.cso.ie.Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2022. "Census of Population 2022 - Preliminary Results". www.cso.ie. Retrieved 23 June 2022.
  118. ^زاة كان الك «س كا» %4.6.www.csb.gov.kw.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2021. زيادة سكان الكويت «سنة كورونا» %4.6. www.csb.gov.kw. Archived from the original on 4 July 2018. Retrieved 17 March 2021.
  119. ^"Báo cáo phân tích về dự báo dân số" (PDF).www.lisgis.net.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016. "Analytical Report on Population Projections" (PDF). www.lisgis.net. Archived (PDF) from the original on 18 August 2016. Retrieved 23 July 2016.
  120. ^"Bản tin thống kê hàng tháng tháng 1 năm 2022".ncsi.gov.om.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Monthly Statistical Bulletin January 2022". ncsi.gov.om. Retrieved 29 January 2022.
  121. ^"ESTECACIón y proyyecione de la población panama" (pdf).www.contralor.ia.gob.pa.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2018. "Estimación y Proyyecione de la Población Panama" (PDF). www.contralor.ia.gob.pa. Archived (PDF) from the original on 12 April 2019. Retrieved 4 July 2018.
  122. ^"Dự đoán nhân khẩu học Mauritanie" (pdf).www.ons.mr.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Projections demographiques Mauritanie" (PDF). www.ons.mr. Archived (PDF) from the original on 25 November 2019. Retrieved 18 April 2020.
  123. ^"Điều tra dân số, hộ gia đình và nhà ở năm 2021 - dân số bởi các thị trấn/thành phố".Cục Thống kê Croatia.Ngày 7 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022. "Census of population, households and dwellings in 2021 - Population by towns/municipalities". Croatian Bureau of Statistics. 7 October 2022. Retrieved 24 October 2022.
  124. ^"Văn phòng Thống kê Quốc gia Georgia".www.geostat.ge.Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.________ 1: CS1 Duy trì: URL-status (liên kết) "National Statistics Office of Georgia". www.geostat.ge. Retrieved 30 September 2020.{{cite web}}: CS1 maint: url-status (link)
  125. ^"ESTECACIONES Y Proyecciones - Acstituto nacional de estadística".www.ine.gub.uy.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2016. "Estimaciones y Proyecciones - Instituto Nacional de Estadística". www.ine.gub.uy. Archived from the original on 22 March 2019. Retrieved 3 January 2016.
  126. ^, NSO +976-326414."Ү э э й х хҮ э й х х.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010. , NSO +976-326414. "Үндэсний статистикийн хороо: NSO.MN". Үндэсний статистикийн хороо. Archived from the original on 27 September 2018. Retrieved 13 May 2010.
  127. ^"Viện thống kê Republika Srpska".rzs.rs.ba.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020. "Republika Srpska Institute of Statistics". rzs.rs.ba. Archived from the original on 16 September 2020. Retrieved 25 September 2020.
  128. ^"Liên đoàn dân số và đăng ký của Bosnia và Herzegovina".fzs.ba.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020. "Population and Register Federation of Bosnia and Herzegovina". fzs.ba. Archived from the original on 20 February 2020. Retrieved 25 September 2020.
  129. ^"Bảng 2. Dân số cư trú cho 50 tiểu bang, Quận Columbia và Puerto Rico: Điều tra dân số 2020" (PDF).Cục điều tra dân số Hoa Kỳ.26 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021. "Table 2. Resident Population for the 50 States, the District of Columbia, and Puerto Rico: 2020 Census" (PDF). United States Census Bureau. 26 April 2021. Archived (PDF) from the original on 26 April 2021. Retrieved 27 April 2021.
  130. ^"Chuỗi thời gian / Ủy ban thống kê của Cộng hòa Armenia".www.armstat.am.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021. "Time series / Statistical Committee of the Republic of Armenia". www.armstat.am. Archived from the original on 3 April 2019. Retrieved 1 October 2021.
  131. ^"Pradžia - Cổng thông tin Statistikos Oficialiosioss".OSP.stat.gov.lt.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Pradžia - Oficialiosios statistikos portalas". osp.stat.gov.lt. Archived from the original on 20 March 2015. Retrieved 29 January 2022.
  132. ^"Dân số ở Albania, ngày 1 tháng 1 năm 2021".Viện Thống kê (Instat).Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 7 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021. "Population in Albania, 1 January 2021". The Institute of Statistics (INSTAT). Archived from the original on 7 May 2021. Retrieved 11 May 2021.
  133. ^"Dân số hàng năm 2019" (PDF).PSA.GOV.QA.Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2021. "Annual Population 2019" (PDF). psa.gov.qa. Retrieved 25 April 2021.
  134. ^"Dân số".statinja.gov.jm.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2015. "Population". statinja.gov.jm. Archived from the original on 4 December 2015. Retrieved 26 December 2015.
  135. ^"Populaţia cu reședințĂ obișnuitĂ, la 1 Ianuarie 2021 (pg.12)" (pdf).Statistica.gov.md.Biroul naţional de thống kê.22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2021. "Populaţia cu reședință obișnuită, la 1 ianuarie 2021 (pg.12)" (PDF). statistica.gov.md. Biroul Naţional de Statistică. 22 June 2021. Retrieved 24 June 2021.
  136. ^"Dự báo dân số Namibia 2011-2041" (PDF).cms.my.na.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 25 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Namibia Population Projections 2011-2041" (PDF). cms.my.na. Archived (PDF) from the original on 25 February 2020. Retrieved 18 April 2020.
  137. ^"Dự báo dân số Botswana 2011-2026" (PDF).www.statsbots.org.bw.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019. "Botswana Population Projections 2011-2026" (PDF). www.statsbots.org.bw. Archived (PDF) from the original on 12 April 2019. Retrieved 20 January 2019.
  138. ^"Dự đoán DA LA Dân số Gabon 2019-2025" (PDF).www.statgabon.ga.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020. "Projection de la Population Gabon 2019-2025" (PDF). www.statgabon.ga. Archived (PDF) from the original on 29 April 2021. Retrieved 23 September 2020.
  139. ^"Prebivalstvo, Slovenija, 1. Januar 2021".www.stat.si.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021. "Prebivalstvo, Slovenija, 1. januar 2021". www.stat.si. Archived from the original on 30 April 2021. Retrieved 30 April 2021.
  140. ^"IRS010M. Dân số và dữ liệu chính về thống kê quan trọng 1995m01 - 2021m12".Statistikas Datubāze.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "IRS010m. Population and main dataSw of vital statistics 1995M01 - 2021M12". Statistikas datubāzes. Archived from the original on 12 May 2021. Retrieved 29 January 2022.
  141. ^"2021".Popis2021.stat.gov.mk. "Попис 2021". popis2021.stat.gov.mk.
  142. ^"Ước tính dân số, 2019".Ask.rks-gov.net.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2020. "Population Estimation, 2019". ask.rks-gov.net. Archived from the original on 8 October 2020. Retrieved 12 October 2020.
  143. ^"Dự đoán nhân khẩu học en Guinee Bissau 2009-2030" (PDF).www.stat-guineBissau.com.Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2016. "Projections Demographiques en Guinee Bissau 2009-2030" (PDF). www.stat-guinebissau.com. Archived from the original (PDF) on 13 November 2015. Retrieved 2 January 2016.
  144. ^"Inege".www.inege.gq.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020. "INEGE". www.inege.gq. Archived from the original on 20 April 2017. Retrieved 8 May 2020.
  145. ^"Thông tin và chính quyền của Vương quốc Bahrain".data.gov.bh.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2020. "Information and eGovernment Authority Kingdom of Bahrain". data.gov.bh. Archived from the original on 22 July 2020. Retrieved 29 September 2020.
  146. ^"Dân số".cso.gov.tt.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021. "Population". cso.gov.tt. Archived from the original on 6 December 2019. Retrieved 14 October 2021.
  147. ^"Dữ liệu sửa đổi của Thống kê Estonia vào ngày 1 tháng 1 năm 2021".Thống kê Estonia.Ngày 12 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021. "Revised data of Statistics Estonia on 1 January 2021". Statistics Estonia. 12 May 2021. Archived from the original on 12 May 2021. Retrieved 12 May 2021.{{cite web}}: CS1 maint: bot: original URL status unknown (link)
  148. ^"Báo cáo phân tích về dự báo dân số" (PDF).Timor-leste.unfpa.org.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2020. "Analytical Report on Population Projection" (PDF). timor-leste.unfpa.org. Archived (PDF) from the original on 2 August 2020. Retrieved 1 August 2020.
  149. ^"Dân số và số liệu thống kê quan trọng".StatSmauritius.govmu.org.Thống kê Mauritius.2021. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021. "Population and Vital Statistics". statsmauritius.govmu.org. Statistics Mauritius. 2021. Archived from the original on 26 March 2020. Retrieved 1 October 2021.
  150. ^"ANNUAIRE Statistique 2020" (PDF).www.insd.dj.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 27 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020. "Annuaire Statistique 2020" (PDF). www.insd.dj. Archived (PDF) from the original on 27 March 2020. Retrieved 25 September 2020.
  151. ^"Dịch vụ thống kê - Dân số và Điều kiện xã hội - Dân số - Số liệu chính".www.mof.gov.cy.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 31 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020. "Statistical Service - Population and Social Conditions - Population - Key Figures". www.mof.gov.cy. Archived from the original on 31 May 2015. Retrieved 5 January 2020.
  152. ^"Dự báo dân số Bhutan 2017-2047" (PDF).www.nsb.gov.bt.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 28 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2019. "Population Projections Bhutan 2017-2047" (PDF). www.nsb.gov.bt. Archived (PDF) from the original on 28 January 2019. Retrieved 28 January 2019.
  153. ^"Rapports RGPH 2017".www.inseed.km.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020. "Rapports RGPH 2017". www.inseed.km. Archived from the original on 30 October 2019. Retrieved 31 August 2020.
  154. ^"Nhân khẩu học, thống kê xã hội & quan trọng".Statisticguaryana.gov.gy.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2020. "Demography, Social & Vital Statistics". statisticsguyana.gov.gy. Archived from the original on 5 September 2020. Retrieved 18 October 2020.
  155. ^"DSec - 統計".www.dsec.gov.mo.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021. "DSEC - 統計數據庫". www.dsec.gov.mo. Archived from the original on 2 May 2019. Retrieved 23 November 2021.
  156. ^"Thống kê // Luxembourg".Statistiques.Public.Lu.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019. "Statistiques // Luxembourg". statistiques.public.lu. Archived from the original on 31 March 2019. Retrieved 15 April 2019.
  157. ^"Văn phòng thống kê của Montenegro - Monstat".www.monstat.org.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2017. "Statistical Office of Montenegro - MONSTAT". www.monstat.org. Archived from the original on 12 July 2017. Retrieved 8 August 2017.
  158. ^"Thống kê dân số".Thống kê-suriname.org.Ngày 15 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 28 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020. "Population Statistics". Statistics-Suriname.org. 15 August 2019. Archived from the original on 28 March 2020. Retrieved 25 September 2020.
  159. ^"Projecoes demograficas".ine.cv.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 24 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Projecoes Demograficas". ine.cv. Archived from the original on 24 February 2021. Retrieved 18 April 2020.
  160. ^"Điều tra dân số và nhà ở 2021" (pdf).nso.gov.mt.Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022. "Census of Population and Housing 2021" (PDF). nso.gov.mt. Retrieved 2 August 2022.
  161. ^"Ước tính hậu trường theo nhóm tuổi và giới tính, 2010 - 2022" (xlsx).Viện thống kê Belize.Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2022. "Postcensal estimates by age group and sex, 2010 - 2022" (XLSX). Statistical Institute of Belize. Retrieved 13 December 2022.
  162. ^"Bộ Kế hoạch và Phát triển Kinh tế - Dân số".www.depd.gov.bn.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2021. "Department of Economic Planning and Development - Population". www.depd.gov.bn. Archived from the original on 20 March 2017. Retrieved 23 November 2021.
  163. ^"Dự báo dân số 2010-2040" (PDF).www.bahamas.gov.bs.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016. "Population Projections 2010-2040" (PDF). www.bahamas.gov.bs. Archived (PDF) from the original on 1 July 2016. Retrieved 1 June 2016.
  164. ^"Dân số theo đô thị, giới tính, quyền công dân và quý 2010-2020".Thống kê Iceland.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2021. "Population by municipality, sex, citizenship and quarters 2010-2020". Statistics Iceland. Archived from the original on 29 April 2021. Retrieved 22 August 2021.
  165. ^"Niên giám thống kê 2020 Bảng 3.3" (PDF).Thống kêMaldives.gov.MV.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 22 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2020. "Statistical Yearbook 2020 Table 3.3" (PDF). statisticsmaldives.gov.mv. Archived (PDF) from the original on 22 October 2020. Retrieved 1 August 2020.
  166. ^"2020 Yılı: Yerel Yönetimler Raporu" (pdf) (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ).Kế hoạch.2022. "2020 yılı: Yerel Yönetimler Raporu" (PDF) (in Turkish). Devplan. 2022.
  167. ^Gherasim, Cristian (2 tháng 8 năm 2021)."Moldova đối mặt với cuộc khủng hoảng nhân khẩu học tồi tệ nhất của châu Âu".Euobserver. Gherasim, Cristian (2 August 2021). "Moldova facing Europe's worst demographic crisis". EUobserver.
  168. ^"Ugsra.org.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2020. "Управление государственной статистики Республики Абхазия". ugsra.org. Archived from the original on 6 August 2020. Retrieved 7 June 2020.
  169. ^"ASDITUTO NACIONAL DE ESTATISTICA".ine.st.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018. "Instituto Nacional de Estatística". ine.st. Archived from the original on 24 January 2019. Retrieved 23 August 2018.
  170. ^"Trang chủ".Văn phòng thống kê trung tâm của Saint Lucia.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2019. "Home". The Central Statistical Office of Saint Lucia. Archived from the original on 26 September 2019. Retrieved 26 September 2019.
  171. ^"Dân số của đảo Guam: 2010 và 2020" (PDF).www2.census.gov.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Population of Guam: 2010 and 2020" (PDF). www2.census.gov. Retrieved 29 January 2022.
  172. ^"Trang web".www.cbs.cw.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Website". www.cbs.cw. Archived from the original on 17 November 2019. Retrieved 22 November 2019.
  173. ^"Գլխավոր".Stat-nkr.am.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 17 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Գլխավոր էջ". stat-nkr.am. Archived from the original on 17 October 2019. Retrieved 18 April 2020.
  174. ^"Cục Thống kê Trung ương - Dữ liệu tốt hơn. Chính sách tốt hơn. Cuộc sống tốt hơn. Tốt hơn là Aruba".cbs.aw.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 18 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. "Central Bureau of Statistics – Better data. Better policies. Better lives. Better Aruba". cbs.aw. Archived from the original on 18 March 2020. Retrieved 18 April 2020.
  175. ^"Trong tin tức".StatS.gov.vc.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 31 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018. "In the news". stats.gov.vc. Archived from the original on 31 October 2018. Retrieved 31 October 2018.
  176. ^Jersey, trạng thái của."Chính phủ của Jersey".GOV.JE.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 5 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020. Jersey, States of. "Government of Jersey". gov.je. Archived from the original on 5 July 2019. Retrieved 18 April 2020.
  177. ^"Ước tính hàng năm quốc gia - Antigua và Barbuda; 2022".Thống kê.gov.ag.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2021. "National Annual estimate - Antigua and Barbuda; 2022". statistics.gov.ag. Archived from the original on 11 January 2021. Retrieved 6 March 2021.
  178. ^"MID_2021 Ước tính dân số".www.nbs.gov.sc.Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2021. "Mid_2021 Population Estimates". www.nbs.gov.sc. Retrieved 1 October 2021.
  179. ^"Bộ phận Thống kê Tonga | Nhà cung cấp thống kê chính thức cho Tonga". "Tonga Statistics Department | The official statistics provider for Tonga".
  180. ^"Dân số của Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ: 2010 và 2020" (PDF).www2.census.gov.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Population of the United States Virgin Islands: 2010 and 2020" (PDF). www2.census.gov. Retrieved 29 January 2022.
  181. ^"Chi tiết đầu tiên của báo cáo điều tra dân số 2021 được công bố".www.gov.im.Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2022. "First details of 2021 Census report published". www.gov.im. Retrieved 15 February 2022.
  182. ^"Khởi hành d'estadística".www.estadistica.ad.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Departament d'Estadística". www.estadistica.ad. Archived from the original on 13 November 2018. Retrieved 29 January 2022.
  183. ^"Quần đảo Cayman - Kết quả điều tra dân số 2021" (PDF).www.eso.ky.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019. "Cayman Islands - 2021 Census results" (PDF). www.eso.ky. Archived from the original on 26 March 2019. Retrieved 23 March 2019.
  184. ^"Dự đoán dân số Bermuda 2016-2026" (PDF).www.gov.bm.Lưu trữ (PDF) từ bản gốc vào ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2019. "Bermuda Population Projections 2016-2026" (PDF). www.gov.bm. Archived (PDF) from the original on 12 April 2019. Retrieved 11 March 2019.
  185. ^"Dân số, việc làm và thu nhập".www.gov.gg.Ngày 31 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020. "Population, Employment and Earnings". www.gov.gg. 31 January 2018. Archived from the original on 8 October 2020. Retrieved 13 November 2020.
  186. ^"Dân số hàng quý".Ngân hàng.stat.gl.Thống kê Greenland.Ngày 1 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2020. "Quarterly Population". bank.stat.gl. Statistics Greenland. 1 August 2020. Archived from the original on 28 October 2020. Retrieved 1 August 2020.
  187. ^"1. Januar búðu 53.664 fólk í føroyum".Thống kê Quần đảo Faroe.Ngày 10 tháng 2 năm 2022. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021. "1. januar búðu 53.664 fólk í Føroyum". Statistics Faroe Islands. 10 February 2022. Archived from the original on 13 November 2019. Retrieved 14 October 2021.
  188. ^"cominf.org.Ngày 11 tháng 8 năm 2016. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016. "В Цхинвале прошла пресс-конференция начальника Управления государственной статистики Южной Осетии Инала Тибилова". cominf.org. 11 August 2016. Archived from the original on 20 October 2016. Retrieved 28 October 2016.
  189. ^"Dân số Samoa Mỹ: 2010 và 2020" (PDF).www2.census.gov.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Population of American Samoa: 2010 and 2020" (PDF). www2.census.gov. Retrieved 29 January 2022.
  190. ^"Dân số của Khối thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana: 2010 và 2020" (PDF).www2.census.gov.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Population of Commonwealth of the Northern Mariana Islands: 2010 and 2020" (PDF). www2.census.gov. Retrieved 29 January 2022.
  191. ^"Các chỉ số 2020".www.gov.tc.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "2020 INDICATORS". www.gov.tc. Retrieved 29 January 2022.
  192. ^"Ước tính dân số và thống kê quan trọng 2021" (PDF).Stat.gov.sx.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022. "Population Estimates and Vital Statistics 2021" (PDF). stat.gov.sx. Retrieved 29 January 2022.
  193. ^"Llv".www.llv.li.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018. "LLV". www.llv.li. Archived from the original on 15 December 2018. Retrieved 13 December 2018.
  194. ^"Kết quả điều tra dân số Quần đảo Marshall sơ bộ".Đài phát thanh New Zealand. "Preliminary Marshall Islands Census results". Radio New Zealand.
  195. ^"Dân số và việc làm / Imsee - Monaco Imsee".www.monacostatistic.mc.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 27 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018. "Population and employment / IMSEE - Monaco IMSEE". www.monacostatistics.mc. Archived from the original on 27 December 2018. Retrieved 27 December 2018.
  196. ^"San Marino - Dân số - Upeceds".www.statistica.SM.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022. "San Marino - Population - Upeceds". www.statistica.sm. Archived from the original on 26 March 2020. Retrieved 29 September 2022.
  197. ^ ABC "Dân số Légales des Collevités d'Outre-mer en 2019".www.insee.fr.Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2022.a b c "Populations légales des collectivités d'outre-mer en 2019". www.insee.fr. Retrieved 29 January 2022.
  198. ^"Thống kê sức khỏe - Palaugov.pw". "Health Statistics – PalauGov.pw".
  199. ^"Bộ phận thống kê Anguilla | nhà".Thống kê.gov.ai. "Anguilla Statistics Department | Home". statistics.gov.ai.
  200. ^"Điều tra dân số 2021 - Quần đảo Cook - Bộ Tài chính và Quản lý Kinh tế".www.mfem.gov.ck. "Census 2021 - Cook Islands - Ministry of Finance and Economic Management". www.mfem.gov.ck.
  201. ^"Dân số Saint Helena 2021".Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 21 tháng 11 năm 2021. "Saint Helena 2021 Population". Archived from the original on 21 November 2021.
  202. ^"Statistics". "Statistics".
  203. ^"Dân số Thăng thiên 2021". "Ascension 2021 population".
  204. ^"2021 Đảo Norfolk, điều tra dân số tất cả mọi người QuickStats | Cục Thống kê Úc".www.abs.gov.au. "2021 Norfolk Island, Census All persons QuickStats | Australian Bureau of Statistics". www.abs.gov.au.
  205. ^"2021 Đảo Giáng sinh, điều tra dân số tất cả mọi người nhanh chóng | Cục Thống kê Úc".www.abs.gov.au. "2021 Christmas Island, Census All persons QuickStats | Australian Bureau of Statistics". www.abs.gov.au.
  206. ^"Thống kê".www.tokelau.org.nz. "Statistics". www.tokelau.org.nz.
  207. ^"Dân số".www.vaticanstate.va (bằng tiếng Ý).Nhà nước thành phố Vatican.Ngày 1 tháng 2 năm 2019. Lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2020. "Population". www.vaticanstate.va (in Italian). Vatican City State. 1 February 2019. Archived from the original on 13 September 2020. Retrieved 11 April 2020.
  208. ^"2021 Quần đảo Cocos, điều tra dân số tất cả mọi người QuickStats | Cục Thống kê Úc".www.abs.gov.au. "2021 Cocos Islands, Census All persons QuickStats | Australian Bureau of Statistics". www.abs.gov.au.
  209. ^"Du lịch Quần đảo Pitcairn".VisitPitcairn.pn.Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019. "Pitcairn Islands Tourism". visitpitcairn.pn. Archived from the original on 13 November 2019. Retrieved 22 November 2019.

Quốc gia nào không có 1 trong danh sách thế giới?

Bảng xếp hạng tổng thể của các quốc gia tốt nhất đo lường hiệu suất toàn cầu trên một loạt các số liệu.Thụy Sĩ là quốc gia tốt nhất trên thế giới cho năm 2022.Switzerland is the best country in the world for 2022.

Ai có dân số lớn nhất 2022?

Trung Quốc có dân số lớn nhất thế giới (1,426 tỷ), nhưng Ấn Độ (1,417 tỷ) dự kiến sẽ giành được danh hiệu này vào năm tới.Năm quốc gia đông dân tiếp theo - Hoa Kỳ, Indonesia, Pakistan, Nigeria và Brazil - cùng nhau có ít người hơn Ấn Độ hoặc Trung Quốc., but India (1.417 billion) is expected to claim this title next year. The next five most populous nations – the United States, Indonesia, Pakistan, Nigeria and Brazil – together have fewer people than India or China.

Có bao nhiêu quốc gia có hơn 100 triệu dân?

Tổng số này vượt xa dân số thế giới 2015 là 7,2 tỷ.... Các quốc gia có ít hơn 100 triệu người ..

69 quốc gia lớn nhất là gì?

Danh sách các quốc gia (và phụ thuộc) được xếp hạng theo khu vực.