Top các trường đại học có điểm chuẩn cao nhất
Xét theo ngành nghề, Công nghệ thông tin, Y khoa, Kinh tế của những đại học có tên tuổi vẫn thu hút học sinh, điểm trúng tuyển dao động 24 đến 27,42. Các trường khối quân đội, công an điểm chuẩn thấp hơn năm ngoái và có sự chênh lệch lớn giữa các trường cũng như các ngành. Năm nay, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) dẫn đầu về điểm chuẩn năm 2019. Điểm chuẩn vào khoa Đông Phương học của trường, thí sinh thi khối C00 (Văn, Sử, Địa) là 28,5 điểm. Khoa Luật (Đại học Kiểm sát Hà Nội) lấy 28 điểm, cao thứ hai cả nước và chỉ tuyển thí sinh nữ khối C00 từ Quảng Bình trở ra Bắc. Còn thí sinh nữ từ Quảng Trị trở vào Nam có điểm đầu vào thấp hơn - 25,25, trong đó Văn phải từ 7,5 trở lên. Tiếp đến, khoa Khoa học máy tính (Đại học Bách khoa Hà Nội) có mức điểm chuẩn cao thứ ba với 27,42 khối A00 (Toán, Lý, Hóa). 54 ngành, chương trình đào tạo của trường đều lấy từ 20 điểm trở lên, cao hơn năm ngoái 2 điểm. Khoa Luật kinh tế (Đại học Luật Hà Nội) lấy 27,25 điểm cho ba môn khối C00, đứng thứ tư trong top điểm chuẩn cao nhất cả nước năm nay, tăng 0,75 so với năm 2018. Các ngành có điểm chuẩn cao là ngành Y đa khoa, cao nhất là Y khoa của Đại học Y Hà Nội lấy 26,75 điểm; kế tiếp là Y khoa của Đại học Y dược TP HCM lấy 26,7. Ngược lại, nhóm đại học vùng, đại học địa phương điểm chuẩn cải thiện hơn so với năm ngoái, nhưng vẫn thấp. Cụ thể, 8/11 khoa, trường của Đại học Thái Nguyên; 3/11 khoa, trường của Đại học Huế lấy chuẩn là 13-13,5, trung bình mỗi môn thí sinh chỉ cần đạt 4,5 điểm. Hay các đại học địa phương như Quảng Nam, Xây dựng miền Trung, Xây dựng miền Tây, Bạc Liêu, Kiên Giang, Văn Hiến... các ngành còn lại đều lấy 13-14 điểm (trừ sư phạm phải lấy theo điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT) Điểm chuẩn các ngành trong trường cũng có sự chênh lệch khá lớn, có trường lên tới hơn 10 điểm giữa các ngành trong trường. Cụ thể, điểm chuẩn ngành thấp nhất- cao nhất như sau: STT Tên khoa/trường Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) 1 Đại học Khoa học xã hội& Nhân văn- ĐH Quốc gia Hà Nội 16-22,8 2 Đại học Bách khoa Hà Nội 20-27,42 3 ĐH Y Hà Nội 19,9-26,75 4 Học viện Kỹ thuật quân sự 22,35-26,35 5 Học viện Quân y 22,1-26,65 6 Học viện Khoa học quân sự 18,64-27,09 7 ĐH Luật Hà Nội 15,25-27,25 8 Học viện cảnh sát Nhân dân 19,62-27,12 9 Học viện Tòa án 20-26 10 Trường Sĩ quan chính trị 20,75-26,5 11 Trường Sĩ quan lục quân 1 22,3 12 Trường Sĩ quan lục quân 2 21,05-22,85 13 Trường Sĩ quan đặc công 19,6-19,9 14 Trường Sĩ quan pháo binh 17,25-20,35 15 Trường Sĩ quan công binh 18,65-18,75 16 Trường Sĩ quan thông tin 18,75-19,4 17 Trường Sĩ quan không quân 16 18 Trường Sĩ quan tăng thiết giáp 18,7-20,85 19 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự 22,7-23,1 20 Học viện Hậu cần 21,85-26,35 21 HV Tài chính 21,25-23,55 22 ĐH Kinh tế quốc dân 21,5-26,15 23 HV Ngân hàng 21,5-24,75 24 Đại học Kinh tế TP HCM 21,6-25,1 25 ĐH Thương Mại 20,5-23,7 26 HV Ngoại giao 18-24,6 27 ĐH Ngoại thương 25,75-34,3(Tiếng Anh hệ số 2) 28 ĐH kĩ thuật Y tế Hải Dương 18-23,25 29 Đại học Y Dược Thái Bình 23,95-33,25(Tiếng Anh hệ số 2) 30 ĐH Dược Hà Nội 24,5 31 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 18,05-25,15 32 Đại học Y dược TP HCM 18,5-26,7 33 Đại học Y Dược Hải Phòng 18-23,85 34 Học viện Y Dược học cổ truyền 20,55-23,25 35 ĐH Y tế Công cộng 15-18,5 36 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-34 (Tiếng Anh hệ số 2) 37 Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) 15,11-23 38 Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) 19,5-23 39 Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) 15-23,55 40 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) 16,54-23,63 41 Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) 14-20,55 42 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14-19,5 43 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng) 17-17,3 44 Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) 18-23,65 45 Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) 16,15-19,75 46 Học viện An ninh nhân dân 19,79-26,64 47 Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 20-25,85 48 Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16-22,75 49 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-28,5 50 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) 19,07-35,5 51 Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 23,5-31,06(Tiếng Anh hệ số 2) 52 Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16-22 53 Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21,2-25,5 54 Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) 21-25,6 55 Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 17-20,5 56 Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) 16 57 Đại học Công nghiệp TP HCM 16-21,5 58 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17-20 59 Đại học Mở TP HCM 15-22,85 60 Đại học Thủ Dầu Một 14-20 61 Đại học Công nghiệp Hà Nội 16-23,1 62 Đại học Hà Nội 20,03-33,85 63 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) 13,5-16 64 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 14-18,75 65 Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) 20-25,3 66 Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-25 67 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) 16-23 68 Đại học Kiến trúc TP HCM 15-22,85 69 ĐH Thủy lợi 14-19,5 70 ĐH Kiến trúc Hà Nội 14-26,5(Năng khiếu hệ số 2) 71 ĐH Giao thông Vận tải 14,5-21,5 72 ĐH Công đoàn 14-19,55 73 ĐH Lao động- Xã hội 14-16 74 ĐH Sư phạm 2 20-27,5(Môn chính hệ số 2) 75 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) 13,5-15 76 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) 13-20 77 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) 18-19 78 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên 18-23,6 79 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) 13,5-19 80 Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) 13-16 81 Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 13-20,5 82 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) 13,5-14 83 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 13-13,5 84 Đại học Luật TP HCM 17-23 85 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM 23-26(Năng khiếu hệ số 2) 86 Đại học Mỹ thuật TP HCM 24-28 (Năng khiếu hệ số 2) 87 Đại học Bách khoa TP HCM 18-25,75 88 Đại học Sư phạm TP HCM 17,5-23,25 89 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM 19-25,5 90 Đại học Thăng Long 15,1-21,6 91 ĐH Hàng hải 14-27,75(Tiếng Anh hệ số 2) 92 Học viện Báo chí& Tuyên truyền 16-34(Tiếng Anh hệ số 2) 93 Học viện Phòng không - Không quân 15,05-23,55 94 ĐH Công nghệ TPHCM 16-22 95 ĐH Nha Trang 15-21 96 ĐH Kinh tế- Tài chính TPHCM 17-21 97 ĐH Nông lâm- TPHCM 15-21,25 98 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 20,4-25,7 99 Đư Kinh tế- Luật TP.HCM 20,4-25,7 100 Học viện Hải Quân 21-21,7 101 Học viện Cán bộ TP HCM 18,45-21,15 102 Đại học Văn hóa TP HCM 15-22 103 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21,05-24,1 104 Trường Sĩ quan phòng Hóa 15 105 ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM 16-20,25 106 ĐH Hồng Đức- Thanh Hóa 14-24 107 Đại học Kiểm sát Hà Nội 15,6-28 108 Đại học Luật (Đại học Huế) 15,5-15,75 109 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) 15-21,75 110 Đại học Kinh tế (Đại học Huế) 14,-18 111 Đại học Nông lâm (Đại học Huế) 13-15 112 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) 15,75-21,75 113 Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 15-20(Năng khiếu hệ số 2) 114 Đại học Khoa học (Đại học Huế) 13-15 115 Đại học Y dược (Đại học Huế) 16,5-25 116 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) 17(Năng khiếu hệ số 2) 117 Khoa Du lịch (Đại học Huế) 15,5-18 118 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 13-15 119 Đại học Phòng cháy chữa cháy 24,36-25,92 120 Đại học Cần Thơ 14-23,5 121 Đại học Văn Hiến 15-18 122 Đại học Văn Lang 15-21 123 Đại học Hùng Vương TP HCM 14-22 124 Đại học Điện lực 14-16,5 125 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 15-16 126 Học viện Phụ nữ Việt Nam 14,5-19 127 Học viện Chính sách và Phát triển 17,15-20 128 Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14 129 Đại học Tân Tạo (Long An) 18-21 130 Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) 14-21 131 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-20 132 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) 18-23,55 132 Đại học Vinh (Nghệ An) 14-23 133 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An) 14,5-18 134 Đại học Quảng Nam 13-18 135 Đại học Xây dựng Miền Trung 13 136 Đại học Xây dựng Miền Tây 13 137 Đại học Bạc Liêu 14 138 Đại học Kiên Giang 14-18 139 Đại học An Giang 14-18 140 Đại học Phan Thiết 14 141 Đại học Phú Yên 14-18 142 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) 14-18,5 142 Đại học Khánh Hòa 14-18 143 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20 144 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 14-21 145 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 14-18,5 146 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-29,25(Tiếng Anh hệ số 2) 147 Đại học Thành Đô 14,5-20 148 Đại học Đại Nam 15-20 149 Đại học Sài Gòn 15,1-23,68 150 Đại học Tài chính - Marketing 18,8-24,5 151 Đại học Phương Đông 14 152 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-21 153 Đại học Hoa Sen 15-16 154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 14 155 Đại học Việt Đức (Bình Dương) 20-21 156 Học viện Hàng không (TP HCM) 18-24,2 157 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14-20 158 Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) 14-20 159 Đại học Lạc Hồng 14-20 160 Đại học Công nghệ Đồng Nai 14-18 161 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-23,5 162 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 14-15 163 Đại học Tây Nguyên 14-23 164 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 20-21 165 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20 166 Đại học Tôn Đức Thắng 22,5-33(Có môn hệ số 2) 167 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 15-30(Tiếng Anh hệ số 2) 168 Đại học Đông Đô 13-20 169 Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây) 16-20 170 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) 14-15 171 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) 15 172 Đại học Mỏ - Địa chất 14-17,5 173 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-22,5 174 Đại học Lâm nghiệp 14-18 175 Đại học Mở Hà Nội 15,15-29,27(Có môn hệ số 2) 176 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 14-26(Có môn hệ số 2) 177 Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) 13,5 178 ĐH Nguyễn Tất Thành 15-23 179 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 14-18 180 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 14-16 181 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 14-15,5 182 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp 15-18,5 183 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội 15,5-19,85 184 Đại học Xây dựng Hà Nội 15-21,25 185 Học viện Kỹ thuật mật mã 20,75-22,9 186 Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương) 14-18 187 Đại học Trà Vinh 14-22,2 188 ĐH Mở TP.HCM 15- 22,85 189 ĐH Văn Hiến 15-18 190 Đại học Lạc Hồng 14-20 191 ĐH Ngoại ngữ Tin học (HUFLIT) 15-22,25 *Tiếp tục cập nhật Đỗ Hợp |