Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Câu hỏi:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Câu 49: Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(B\left( {1\,;\,2\,;\,3} \right)\) và \(A\left( { – 1\,;\,2\,;\, – 1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính \(AB\)

A. \({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = \sqrt 5 \).

B. \({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = \sqrt {20} \).

C. \({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 20\).

D. \({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 5\).

Lời giải

Mặt cầu đường kính \(AB\) có tâm \(I\left( {0\,;\,2\,;\,1} \right)\) và bán kính \(R = \frac{{AB}}{2} = \frac{{2\sqrt 5 }}{2} = \sqrt 5 \) có phương trình

\({x^2} + {\left( {y – 2} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 5\).

====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Hình học OXYZ

Câu hỏi:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(1 ; 2 ; 3) \text { và } \mathrm{B}(-1 ; 4 ; 1)\) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: 

Lời Giải:
Đây là các bài toán toạ độ Mặt cầu trong phần Hình học OXYZ.

Tâm I của mặt cầu là trung điểm của AB:  \( I(0 ; 3 ; 2) \text { , mặt khác } R^{2}=I A^{2}=1+1+1=3\)

Phương trình mặt cầu cần tìm là:  \(x^{2}+(y-3)^{2}+(z-2)^{2}=3 .\)

===============

====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Phương trình mặt cầu và các dạng toán liên quan

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;1;-4) và B(1;-1;2). Phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính là

A.   x + 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 56

B.   x - 4 2 + y + 2 2 + z - 6 2 = 14

C.   x + 1 2 + y 2 + z + 1 2 = 14

D.   x - 1 2 + y 2 + z - 1 2 = 14

Các câu hỏi tương tự

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1). Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB

A.  ( S ) :   x 2 + ( y - 3 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 3

B.  ( S ) :   ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 12

C.  ( S ) :   ( x + 1 ) 2 + ( y - 4 ) 2 + ( z - 1 ) 2 = 12

D.  ( S ) :   x 2 + ( y - 3 ) 2 + ( z - 2 ) 2 = 12

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;-1;2) và đường thẳng d : x 1 = y 2 = z + 2 - 2 . Mặt cầu (S) tâm A cắt đường thẳng d tại 2 điểm phân biệt B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 12. Phương trình mặt cầu (S) là:

A.  S : x - 1 2 + y + 1 2 + z - 2 2 = 36

B.  S : x - 1 2 + y + 1 2 + z - 2 2 = 25

C.  S : x - 1 2 + y + 1 2 + z - 2 2 = 144

D.  S : x - 1 2 + y + 1 2 + z - 2 2 = 64

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và B(2;-l;4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  x + 1 2 + y 2 + z + 3 2 = 3

B. x 2 + y - 1 2 + z - 3 2 = 3

C. x - 1 2 + y 2 + z - 3 2 = 3

D. x - 1 2 + y 2 + z - 3 2 = 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1;-2;-3); B(1;1;1) và hai đường thẳng ∆ 1 :   x - 2 1 = y - 2 4 = z + 6 - 3 ;   ∆ 2 :   x - 2 1 = y + 3 - 4 = z - 4 3 . Gọi m là số mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB đồng thời song song với cả hai đường thẳng ∆1;∆2; n là số mặt phẳng (Q), sao cho khoảng cách từ A đến (Q) bằng 15, khoảng cách từ B đến (Q) bằng 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. m + n = 1

B. m + n = 4

C. m + n = 3

D. m + n = 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z - 2 ) 2 = 9 . Mặt phẳng  tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A ( 1 ; 3 ; 2 )  có phương trình là

A .   x + y - 4 = 0  

B .   y - 3 = 0  

C .   3 y - 1 = 0

D .   x - 1 = 0  

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x-2)2 + (y+1)2 + (z-3)2 = 20. Mặt phẳng  có phương trình x-2y+2z-1=0 và đường thẳng  có phương trình x 1 = y + 2 2 = z + 4 - 30 . Viết phương trình đường thẳng  ∆ ' nằm trong mặt phẳng  α  vuông góc với  đồng thời cắt (S) theo một dây cung có độ dài lớn nhất.

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1 3 4 và B(3 1;2 phương trình mặt cầu đường kính AB là))

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 + ( z - 3 ) 2 = 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I(1;2;3)  và  R=5.

B. I(-1;-2;-3)  và R=5. 

C. I(1;2;3)  và R=25.

D. I(-1;-2;-3)  và  R=25

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x - 5 ) 2 + ( y - 1 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 9 . Bán kính R của mặt cầu (S) là

A. 3

B. 6

C. 9

D. 18

AMBIENT-ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
  • Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? \(y = {x^3} - 3x + 1\)
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ.
  • UREKA

  • Với a, b là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\left( {\frac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)\) bằng
  • Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2{x^2} + x + 3} \right) = 1\).
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
  • Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\) và \(\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx}  = 8\).
  • Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}} + {x^2}\) là
  • Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là
  • Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
  • Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây
  • Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng
  • Tìm hệ số của đơn thức \({a^3}{b^2}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}\).
  • Tập xác định của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 1} \right)\) là
  • Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
  • Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2x}} > \frac{1}{{27}}\) là
  • Đạo hàm của hàm số \(y = x.{e^{x + 1}}\) là
  • Đặt \({\log _5}3 = a\), khi đó \({\log _{81}}75\) bằng
  • Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng a.
  • Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f\left( x \right) = {x^{2019}}{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\).
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\) là
  • Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + 2019\) đ�
  • Hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^3} - x} \right)\) có đạo hàm là
  • Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,5% mỗi tháng theo cách sau: mỗi tháng (vào đầu tháng) người đó g�
  • Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + x\ln x\) là
  • Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}}  = a + b\ln 2 + c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ.
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\).
  • Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới.
  • Cho cấp số nhân \((u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=2\) và công bội q = 5. Giá trị của \(\sqrt {{u_6}{u_8}} \) bằng
  • Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có \(BC = a,BB = a\sqrt 3 \). Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABCD) bằng
  • Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{m{x^4}}}{4} + 2\) đạt cực đại tại
  • Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽTập hợp tất cả các giá trị thực của m để phươ
  • Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right){x^3} + {\left( {{x^2} -
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{
  • Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3\) và hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} - 2x - 1\) có đồ thị như hình vẽ
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{4^x} - m{{.
  • Kết quả của phép tính \(\int {\frac{{dx}}{{{e^x} - 2.{e^{ - x}} + 1}}dx} \) bằng
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z - 3 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \fra
  • Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc \(\widehat {BAC} = 30^\circ \), SA = a và BA = BC = a.
  • Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {D'M} = 2\overrightarrow {MD} , \overrightarrow {C'N} = 2\overrightarrow {NC} \) , đường thẳng AM cắt đường thẳng A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng
  • Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp hình cầu có bán kính R bằng
  • Tất cả các giá trị thực của m để phương trình \({9^x} + {6^x} - m{.4^x} = 0\) có nghiệm là
  • Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0;1} \right)\).
  • Cho hàm số \(y=f(x)\).Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ Bất phương trình \(\frac{{f\left( x \right)}}{{36}} + \frac{{\sqrt {x + 3} - 2}}{{x - 1}} > m\) đúng với mọi \(x \in \left( {0;1} \right)\) khi và chỉ khi
  • Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽHàm số \(y = f\left( {2x - 1} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} + {x
  • Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;2), B(0;1;0), C(3;1;1) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + z - 5 = 0\).
  • Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\) và \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \fr
  • Có 5 bạn học sinh nam và 5 bạn học sinh nữ trong đó có một bạn nữ tên Tự và một bạn nam tên Trọng.