Trong pascal thủ tục nào sau đây để in ra màn hình giá trị của biến x

404 câu hỏi trắc nghiệm Pascal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.82 KB, 96 trang )

NHom 1: 1101
Nhom 2: 102 202
Nhom 3: 203 303
Nhom 4: 304404

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN PASCAL
Câu 1: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu shortint:
a. 0->65535
b. 0->256
c. -32768->32767
d. -127->128
Câu 2: Cho biết từ khóa Var dùng để làm gì?
a. Khai báo biến.
b. Khai báo hằng số.
c. Khai báo thủ tục.
d. Gán giá trị.
Câu 3: Trong pascal để giảm giá trị n đi 1 ta dùng hàm
a. dec(n)
b. Succ(n)
c. Pred(n)
d. Inc(n)
Câu 4: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte:
a. -127->128
b. 0->256
c. 0->255
d. -32768->32767
Câu 5: Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:"
a. Soạn thảo và dịch chương trình
b. Thư viện chuẩn"
c. Thư viện đồ hoạ"
d. Thư viện liên quan đến màn hình


Câu 6: Trong pascal để trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm
a. Frac(x)
b. Int(x)
c. Trunc(x)
d. Round(x)
Câu 7: Cách khai báo hằng trong pascal
a. CONST : = ;
b. CONST = ;
c. CONST : ;
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 1


d. CONST =: ;
Câu 8: Miền giá trị của kiểu logic
a. True
b. True, False
c. false
d. 0,1
Câu 9: Trong pascal Từ khoá xác định kiểu Logic
a. True
b. Bool
c. Boolean
d. False
Câu 10: Cú pháp lệnh " While B do s;"
a. Thực hiện S cho đến khi B=true
b. Thực hiện S cho đến khi B=false
c. Trong khi B=false thì thực hiện S
d. Trong khi B=true thì thực hiện S


Câu 11: Kiểu xâu kí tự khai báo từ khoá
a. String
b. Char
c. Character
d. Text
Câu 12: Khai báo mảng:
a. Var = ARRAY [chỉ só] OF ;
b. VAR := ARRAY [chỉ số] OF ;
c. VAR : ARRAY [chỉ số] OF ;
d. Type : ARRAY [chỉ số] OF ;
Câu 13: Lệnh gán trong pascal được viết
a. Tên biên biểu thức;
b. Tên biến:= biểu thức
c. Tên biến= biểu thức
d. Tên biến : biểu thức
Câu 14: Trong pascal để khai báo kiểu dữ liệu ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. VAR
c. TYPE .......;
d. CONST .....;
Câu 15: Đối với file Văn bản (Text) thủ tục : writeln (F,x);"
a. Ghi giá trị F vào vị trí con trỏ file x
b. Đọc một dòng từ con trỏ file x gán cho biến F
c. Ghi giá trị x vào vị trí con trỏ file F
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 2


d. Đọc một dòng từ con trỏ file F gán cho biến x


Câu 16: Trong pascal để khai báo thư viện ta dùng từ khoá
a. VAR
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. USES ......;
Câu 17: Khẳng định nào Sai: trong Turbo Pascal,
a. để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
b. để chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
c. để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ;
d. để mở một tập tin gõ phím F1;
Câu 18: Cú pháp lệnh "repeat s; until B"
a. Thực hiện S cho đến khi B=false
b. Thực hiện S cho đến khi B=true
c. Trong khi B=true thì thực hiện S
d. Trong khi B=false thì thực hiện S
Câu 19: Từ khoá khai báo kiểu số thực:
a. Tất cả các đáp án
b. Single
c. Double
d. Real
Câu 20: Trong pascal để khai báo biến ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. VAR
c. TYPE .......;
d. CONST .....;
Câu 21: Trong pascal để trả về giá trị đứng sau n ta dùng hàm
a. Pred(n)
b. Odd(n)
c. Succ(n)
d. Inc(n)


Câu 22: Trong pascal để trả về số nguyên x ta dùng hàm
a. Trunc(x)
b. Frac(x)
c. Int(x)
d. Round(x)
Câu 23: Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm FileSize(F);
a. trả về vị trí con trỏ File
b. KIểm tra cuối file
c. Số lượng phần tử có trong file
d. Kiểm tra cuối dòng
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 3


Câu 24: Để truy cập đến phần tử thứ (I,j)trong mảng 2 chiều A ta viết:
a. a[I,j]
b. a(I,j)
c. a[ ‘i’,’j’]
d. a(‘i’,’j’)
Câu 25: .Đối với file Văn bản (Text) thủ tục Append(F);
a. mở file đã tồn tại và bổ sung vào đầu file
b. mở file đã tồn tại và bổ sung vào cuối file
c. mở file đã tồn tại và bổ sung vào vị trí con trỏ
d. mở file đã tồn tại và nối file
Câu 26: Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; có nghĩa
a. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI pos kí tự bắt đầu ở vị trí Num
b. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
c. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 5 kí tự bắt đầu ở vị trí Num
d. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 10 kí tự bắt đầu ở vị trí Num


Câu 27: Độ dài tối đa của một biến kiểu String có thể chứa tối đa bao nhiêu kí tự :
a. 256
b. 255
c. 1024
d. 32000
Câu 28: Trong pascal để tính giá trị x mũ hai ta dùng hàm
a. Sqrt(x)
b. Sqr(x)
c. Sqt(x)
d. Abs(x)
Câu 29: Hàm lấy chiều dàI xâu kí tự
a. Length(st:string):string;
b. Len(st:string):integer
c. Leng(st:string):integer
d. Length(st:string):integer
Câu 30: Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);
a. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí num
b. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí pos
c. Xoá trong xâu st pos kí tự bắt đầu ở vị trí num
d. Xoá trong xâu st Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
Câu 31: Câu lệnh " If B then s1 else s2" có nghĩa:
a. Nếu B đúng thực hiện s1 ngược lại B sai thực hiện S2
b. Nếu B sai thực hiện S1 ra khỏi if
c. Nếu B đúng thực hiện S2 ra khỏi if
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 4


d. Nếu B sai thực hiện s1 ngược lại B đúng thực hiện S2


Câu 32: Để soát lỗi chương trình trong pascal ta dùng phím
a. F9
b. F5
c. Ctrl+F9
d. F3
Câu 33: Tham biến biến là:
a. Là biến khai báo trong chơuơng trình con
b. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
c. Là biến khai báo trong chươơng trình chính
d. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
Câu 34: Để so sánh các giá trị kiểu boolean ta có:
a. False>true
b. true=false
c. true

Đề thi cuối học kì 1 lớp 11 môn Tin được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK. Qua đấy giúp các em học trò lớp 11 củng cố, khắc sâu thêm tri thức và kỹ năng đã học trong chương trình chính khoá. 

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 1

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);

A. 11                                    B. 12                                C. 13                                D. 3

Câu 2: Cho S1 = ‘abc’  và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả lúc tiến hành thủ tục INSERT(S1,S2,3);

A. S1 = ‘abcbac’                  B. S2 = ‘baabcc’             C. S2 = ‘baacbc’              D. S1= ‘abbacc’

Câu 3: Biến X có thể nhận các trị giá 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các  trị giá 1;  0.2;  0.3; 10.99.  Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X: byte; Y: real;                                               B. Var X,  Y: real;

C. Var X,  Y: byte;                                                       D. Var X: real;  Y: byte;

Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?

A. Ho ten                             B. Ho_ten*1                    C. Ho_ten                        D. 1hoten

Câu 5: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hãy cho biết  trị giá của M sau lúc tiến hành đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?

           M := a;

                        If a < b then M := b;

A. M ko nhận trị giá nào;                                       B. M nhận cả 2 trị giá trên;

C. M = 9;                                                                      D. M = 20;

Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao lăm byte?

Var x,y:integer;

       c:char;

        ok:boolean;

          z: real;

A. 14                                    B. 11                                C. 12                                D. 13

Câu 7: Xét chương trình sau?

            Var a, b: integer;

            Begin

                        a:=102;

                   write(‘b=’); readln(b);

                        if a

            end.

            Nhập trị giá cho b bao lăm để lúc chạy chương trình thu được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?

A. 100                                  B. 103                              C. 101                              D. 99

Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);

A. S1 = ‘n’                           B. S1 = ‘Nam’                 C. S1 = ‘Quang’              D. S1 = ‘Quan’

Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s :=1;  for i:= 10 downto 3 do  s:=s + 1; Write(s);

A. 6                                      B. 8                                  C. 7                                  D. 9

Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);

A. ‘LePhong’                      B. ‘Le g Phong’               C. ‘Le Phong’                  D. ‘Le H Phong’

Câu 11: Xác định trị giá của biểu thức:    S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10

A. S = 7;                               B. S = 9;                          C. S = 6;                          D. S = 8.

Câu 12: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

A. Var =;                   B. : kiểu dữ liệu;ểu>

C. Var :;                    D. Var ;ểu>

Câu 13: Trong Turbo Pascal, để tiến hành chương trình:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;                                   B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;

C. Nhấn phím Ctrl + F9;                                            D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;

Câu 14: Các từ: SQR, SQRT, REAL là

A. Tên do người lập trình đặt                                       B. Tên chuẩn

C. Tên đặc thù                                                             D. Tên dành riêng

Câu 15: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau lúc tiến hành đoạn chương trình trên đáp án nào đúng

A. b=5;                                 B. b=1.                            C. a=4;                             D. a=3;

Câu 16: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x, y, t: integer;   Begin x:= t; t:= y;  y:= x;  End.

A. Hoán đổi trị giá y và t                                              B. 1 công tác khác

C. Hoán đổi trị giá x và t                                              D. Hoán đổi trị giá x và y

Câu 17: Cho biểu thức (a mod 2 = 0) and (a mod 3 = 0). Giá trị của a là

A. 12                                    B. 9                                  C. 16                                D. 23

Câu 18: Trong NNLT Pascal, biểu thức 25 mod 3 + (5/2) * 3 có trị giá là

A. 15.0                                 B. 8.0                               C. 15.5                             D. 8.5

Câu 19: Cho biểu thức (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0). Giá trị của a là

A. 15                                    B. 21                                C. 16                                D. 24

Câu 20: Cho biểu thức dạng toán học sau: (frac{{{x^2} – {y^2}}}{{{x^2} + {y^2}}}); hãy chọn dạng trình diễn tương ứng trong Pascal:

A. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y)                              B. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) – sqr(y))

C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y)                                   D. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y))

Câu 21: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1):

A. 2                                      B. 4                                  C. 3                                  D. 7

Câu 22: Trong NNLT Pascal, giả thử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. word                                B. real                             C. integer                         D. byte

Câu 23: Danh sách các biến là 1 hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

A. dấu chấm phẩy (;)            B. dấu chấm (.)                C. dấu 2 chấm (:)          D. dấu phẩy (,)

Câu 24: Câu lệnh dạng lặp tiến có cú pháp là:

A. IF <điều kiện> then ;âu>

B. While <điều kiện> DO ;âu>

C. FOR := DOWNTO DO ;âu>á>á>ến>

D. FOR := TO DO ;âu>á>á>ến>

Câu 25: Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong tiếng nói lập trình Pascal?

A. Real                                                                        B. Program

C. Baitap                                                                     D. Vidu

Câu 26: Biến là …

A. Không cần khai báo trước lúc sử dụng

B. Là đại lượng có trị giá ko chỉnh sửa trong suốt giai đoạn tiến hành chương trình

C. Là đại lượng có trị giá có thể được chỉnh sửa trong giai đoạn tiến hành chương trình

D. Tên ko cần theo nguyên lý đặt tên

Câu 27: Câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;                  B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;

C. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;                      D. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;

Câu 28: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây là ĐÚNG?

A. const lop = ” lop 11″;                                               B. const p = 3,1416;

C. const lop = ‘lop 11′;                                                  D. const max := 1000’;

Câu 29: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hằng và biến không giống nhau căn bản như thế nào?

A. Hằng và biến là 2 đại lương nhưng mà trị giá đều có thể chỉnh sửa được trong giai đoạn tiến hành chương trình.

B. Hằng và biến buộc phải phải khai báo.

C. Hằng ko cần khai báo còn biến phải khai báo.

D. Hằng là đại lượng có trị giá chẳng thể chỉnh sửa trong giai đoạn tiến hành chương trình, biến là đại lượng có trị giá  có thể chỉnh sửa trong giai đoạn tiến hành chương trình.

Câu 30: Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng 1 chiều:

A. (chỉ số]                                          B. [chỉ số]ên>ên>

C. (chỉ số)                                          D. [tên biến mảng]ỉ>ên>

Câu 31: Câu lệnh dạng lặp lùi có cú pháp là:

A. IF <điều kiện> then ;âu>

B. FOR := DOWNTO DO ;âu>á>á>ến>

C. While <điều kiện> DO ;âu>

D. FOR := TO DO ;âu>á>á>ến>

Câu 32: Đoạn chương trình: Max:=a; IF b>Max Then Max:=b;

Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tính trị giá b;                                                           B. Tính trị giá a;

C. Tính trị giá của a và b.                                             D. Tìm trị giá phệ nhất của 2 số a và b;

Câu 33: Cú pháp trình diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là?

A. If <điều kiện> then ;âu>

B. If <điều kiện> then ;esle ;âu>âu>

C. If <điều kiện> then else ;âu>âu>

D. If <điều kiện> ;then âu>

Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

a :=  9; b := 7; c:=8;

if a > b then c:=7 else c := 5;   Write(c);

A. 9                                      B. 5                                  C. 8                                  D. 7

Câu 35: Lệnh nào sau đây dùng để in trị giá biến thực M ra màn hình có 2 chữ số thập phân và với độ rộng là 5?

A. write (M:2:5);                  B. write (M,5,2);              C. writeln (M:2:5);          D. write (M:5:2);

Câu 36: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s := 0;   for i:= 1 bự 10 do  s:=s + i;  Write(s);

A. 55                                    B. 45                                C. 50                                D. 49

Câu 37: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5;tong:=0;

For i:=1 bự n do

            If (i mod 3=0) then Tong:=tong+i;   Write(tong);

A. 10                                    B. 3                                  C. 5                                  D. 1

Câu 38: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp?

A. Var A = array[1..100] of  integer;                           B. Var A : array[1..100] of  integer;

C. Var A : array[1:100] of  integer;                              D. Var A = array[1:100] of  integer;

Câu 39: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa

A. Start…Finish.                  B. Begin…End.              C. Begin…End;              D. Start…Finish;

Câu 40: Trong Pascal phép toán div, mod là

A. Phép chia cho cả số nguyên và số thực                B. Phép chia chỉ đối với số nguyên

C. Cả 3 câu trên đều sai                                               D. Phép chia chỉ đối với số thực

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

A

21

B

31

B

2

B

12

C

22

B

32

D

3

A

13

C

23

D

33

A

4

C

14

B

24

D

34

D

5

D

15

B

25

B

35

D

6

C

16

D

26

C

36

A

7

B

17

A

27

A

37

B

8

D

18

D

28

C

38

B

9

D

19

29

D

39

B

10

A

20

B

30

B

40

A

Đề số 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy chọn phương án ghép phù thống nhất . Ngôn ngữ lập trình là gì :

A. dụng cụ để soạn thảo văn bản trong đấy có chương trình.

B. tiếng nói Pascal hoặc tiếng nói C.

C. dụng cụ diễn tả thuật toán để máy tính tiến hành công tác.

D. dụng cụ diễn tả thuật toán.

Câu 2: Tính năng của chương trình dịch:

A. Chuyển đổi chương trình từ tiếng nói thiên nhiên sang tiếng nói máy.

B. Chuyển đổi chương trình bằng NNLT bậc sang trọng tiếng nói máy.

C. Chuyển đổi chương trình mã máy sang viết bằng NNLT bâc cao.

D. Dùng để chạy chương trình sau lúc biến đổi hoàn chỉnh nó.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai lúc nói về biên dịch và phiên dịch ?

A. Chương trình dịch của NNLT bậc cao gọi là biên dịch còn phiên dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ.

B. 1 tiếng nói lập trình có thể có cả chương trình phiên dịch và chương trình biên dịch;

C. Thông dịch tuần tự dịch và tiến hành từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn thể chương trình sang mã nhì phân thì mới có thể tiến hành được;

D. Biên dịch và phiên dịch đều rà soát tính đúng mực của câu lệnh;

Câu 4: Mỗi tiếng nói lập trình thường có các thành phần căn bản là.

A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.                            B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.                            D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.

Câu 5: Các từ: SQR, SQRT, REAL là

A. Tên dành riêng         

B. Tên do người lập trình đặt   

C. Tên đặc thù              

D. Tên chuẩn

Câu 6: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

A. 10pro                            

B. Bai  tap_1                 

C. Baitap                       

D. ngay  sinh

Câu 7: Trong tiếng nói lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:

A. khai báo biến.   

B. khai báo tên chương trình.  

C. khai báo thư viện.    

D. khai báo hằng.

Câu 8: Phần thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa

A. Begin…End;         

B. Start…Finish.                    

C. Begin…End.                     

D. Start…Finish;

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến và chương trình con.

B. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, hằng, biến.

C. Phần khai báo có thể khai báo cho: Chương trình con, hằng, biến.

D. Phần khai báo có thể khai báo cho: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.

Câu 10: Phạm vi trị giá của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 tới 255                        

B. Từ -215 tới 215 -1             

C. Từ 0 tới 216 -1         

D. Từ -231 tới 231 -1

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—

Đề số 3

Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);

A. 11                                    B. 12                                C. 13                                D. 3

Câu 2: Cho S1 = ‘abc’  và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả lúc tiến hành thủ tục INSERT(S1,S2,3);

A. S1 = ‘abcbac’                  B. S2 = ‘baabcc’             C. S2 = ‘baacbc’              D. S1= ‘abbacc’

Câu 3: Biến X có thể nhận các trị giá 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các  trị giá 1;  0.2;  0.3; 10.99.  Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X: byte; Y: real;                                               B. Var X,  Y: real;

C. Var X,  Y: byte;                                                       D. Var X: real;  Y: byte;

Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?

A. Ho ten                             B. Ho_ten*1                    C. Ho_ten                        D. 1hoten

Câu 5: Trong tiếng nói lập trình Pascal, hãy cho biết  trị giá của M sau lúc tiến hành đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?

           M := a;

                        If a < b then M := b;

A. M ko nhận trị giá nào;                                       B. M nhận cả 2 trị giá trên;

C. M = 9;                                                                      D. M = 20;

Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao lăm byte?

Var x,y:integer;

       c:char;

        ok:boolean;

          z: real;

A. 14                                    B. 11                                C. 12                                D. 13

Câu 7: Xét chương trình sau?

            Var a, b: integer;

            Begin

                        a:=102;

                   write(‘b=’); readln(b);

                        if a

            end.

            Nhập trị giá cho b bao lăm để lúc chạy chương trình thu được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?

A. 100                                  B. 103                              C. 101                              D. 99

Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);

A. S1 = ‘n’                           B. S1 = ‘Nam’                 C. S1 = ‘Quang’              D. S1 = ‘Quan’

Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.

s :=1;  for i:= 10 downto 3 do  s:=s + 1; Write(s);

A. 6                                      B. 8                                  C. 7                                  D. 9

Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);

A. ‘LePhong’                      B. ‘Le g Phong’               C. ‘Le Phong’                  D. ‘Le H Phong’

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—

Đề số 4

Câu 1: Chức năng nào dưới đây chẳng phải là tác dụng của máy tính điện tử?

A. Nhận thông tin                                                      

B. Xử lý thông tin.

C. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài.              

D. Nhận biết được mọi thông tin.

Câu 2: Trong tin học, dữ liệu là?

A. dãy bit trình diễn thông tin trong máy tính           

B. trình diễn thông tin dạng văn bản

C. các số liệu.                                                 

D. trình diễn thông tin hình dáng ảnh và âm thanh.

Câu 3.  Biểu diễn của số 135,858 dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 1,35859 x 102                           

B. 135,858 x 100              

C. 0,135858 x 103            

D. 13,5885 x 101

Câu 4: Số 1010112 được trình diễn trong hệ cơ số 10 là:

  A. 53                                   

B. 43                                     

C. 63                                 

D. 73

Câu 5: Số  0010 11100101, 0011(2) được trình diễn trong hệ cơ số 16 là:

A. 2E5, 1                                

B. 2E5, 2                                

C. 2E5, 3                                

D. 2E5, 4

Câu 6: Các thành phần căn bản của 1 máy tính?

A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột             

B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài

C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào ra              

D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím

Câu 7: Hãy chọn phương án đúng nhất : Bộ nhớ chính (Bộ nhớ trong) bao gồm?

A. Thanh ghi và ROM                       

B. Thanh ghi và RAM           

C. ROM và RAM                              

D. Cache và ROM

Câu 8: Dựa vào lược đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết giai đoạn xử lý thông tin tiến hành theo thứ tự nào trong những thứ tự dưới đây (hay quy trình các thao tác ở phần định nghĩa hệ thống tin học) :

A.  Xử lý thông tin ” Xuất dữ liệu ” Nhập ; Lưu trữ thông tin     

B.  Nhập thông tin ” Xử lý thông tin ” Xuất ; Lưu trữ thông tin   

C.  Nhập thông tin ” Lưu thông tin ” Xuất ; Xử lý thông tin        

D.  Xuất thông tin ” Xử lý dữ liệu ” Nhập ; Lưu trữ thông tin

Câu 9: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì lúc bộ nhớ Rom ko hoạt động:

A. Máy chạy liên tiếp ko ngừng.                                         

B. Thông báo lỗi và hoạt động tầm thường.

C. Máy ko làm việc được.                                                

D. Máy rà soát các thiết bị rồi ngừng.

Câu 10. Có bao lăm cách thể hiện 1 thuật toán?

A. 2 cách                                     B. 3 cách                          C. 4 cách                      D. 1 cách

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—

Đề số 5

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)

Câu 1: Đơn vị căn bản đo lượng thông tin trong máy tính là:

A/. byte                      

B/. bit                         

C/. KB            

D/. Câu A và B đều đúng.

Câu 2: Mùi vị là thông tin dạng:

A/. văn bản                                         

B/. hình ảnh

C/. âm thanh                                       

D/. Chưa có bản lĩnh tích lũy và xử lí.

Câu 3: Chọn đáp án đúng:

A/. 522488 BIT = 64 KB             

B./ 65535 B = 64 KB

C/. 65536 B = 64 KB                               

D/. 65535 B = 655,35 KB

Câu 4: Để trình diễn 1 số nguyên -101 cần bao lăm byte?

A/. 8byte               B/. 4byte                     C/. 2byte                     D/. 1byte

Câu 5: 1 quyển sách giáo khoa (có hình ảnh) gồm 512 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được khoảng bao lăm quyển sách có dung lượng giống quyển sách giáo khoa đấy.

A/. 10                    B/. 256                        C/. 1024                      D/. tất cả A, B và C đều sai

Câu 6: Cho thuật toán:

Bước 1: Nhập v0, v, t

Bước 2: 9a leftarrow frac{{v – {v_0}}}{t})

Bước 3 : Nếu a*v >0 thì đưa ra trị giá của x ra màn hình, rồi hoàn thành.

Bước 4 : Thông báo « Không có trị giá cần tìm », rồi hoàn thành.

Chọn đáp án đúng nhất, thuật toán trên dùng để giải bài toán tìm gia tốc của 1 vật đi lại:

A/. tròn đều                                                           B. thẳng chuyển đổi đều

C/. thẳng nhanh dần đều                           D/. thẳng chậm dần đều

Câu 7 : Để sao chép tệp hoặc folder, ta dùng lệnh :

A/. cut                  B/. paste                      C/. copy                       D/. rename

Câu 8: Để mở cửa sổ Mycomputer ta có thể dùng lệnh:

A/. save                B/. open                       C/. file             D/. views

—(Để xem đầy đủ, cụ thể của tài liệu vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về điện thoại)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Phần I: trắc nghiệm 

Câu 1: B          Câu 2: D          Câu 3: C          Câu 4: D

Câu 5: A          Câu 6: D          Câu 7: C          Câu 8: B

Phần II: tự luận 

Câu 9: tin học là…. 

Câu 10: 

– Thông tin: 

– Phân loại thông tin: 

– Dữ liệu: 

– Thuật toán: 

Câu 11: 

– 101110010012= 148110

– A82EFB16=1102207510

– 50000,02005=0.5000002005×105

Câu 12: Viết đúng các bước thuật toán 

Câu 13: 

– Tên tệp: 

– Tên folder: 

Câu 14: 

– folder gốc:

– Hồng:

– Cúc, Hinh a*b.gif:

– D:BONG HOAMàu sắcHồngHồng.ppt:

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có lợi khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát

1147

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ

1999

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đăng Lưu

489

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Lạc

519

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Võ Nguyên Giáp

477

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 11 5 2021-2022

918

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #Tin #học #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Diễn #Châu