Trường trung học trong tiếng Anh la gì
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41 Show
(Ngày đăng: 08-03-2022 22:09:30)
Trường trung học cơ sở là junior high school: là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, trên tiểu học cấp 1 và dưới trung học phổ thông cấp 3.
Một số mẫu câu liên quan đến trường trung học cơ sở trong tiếng Anh: In Malaysia, the middle school equivalent is called lower secondary school which consists of students from 13 to 15 age. Tại Malaysia, trung học tương đương được gọi là trường trung học cơ sở trong đó bao gồm học sinh từ 13 đến 15 tuổi.
In junior high school, I worked on the school newspaper and made cartoons. Ở trường trung học cơ sở, tôi làm việc trên báo trường và làm phim hoạt hình. By junior high, my classmates were wearing lipstick and a little makeup, but for me that was taboo. Đến trung học cơ sở, các bạn cùng lớp của tôi đã tô son và trang điểm một chút, nhưng đối với tôi đó là điều cấm kỵ. Perhaps he or she was a junior high school teacher who once commented that your writing skills were far below average. Có lẽ anh ấy hoặc cô ấy là một giáo viên trung học cơ sở, người đã từng nhận xét rằng kỹ năng viết của bạn dưới mức trung bình. Southwest Junior High is surveying parents about their children wearing uniforms. Trường trung học cơ sở Tây Nam đang khảo sát các bậc cha mẹ về việc con cái họ mặc đồng phục. Most of us think the teachers are easier to approach in junior high school. Hầu hết chúng ta nghĩ rằng các giáo viên dễ dàng tiếp cận hơn ở trường trung học cơ sở. They spend six years in elementary education and three years in junior high school. Bài viết trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Related news
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 09:45:47)
Các cấp bậc học trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy tìm hiểu cùng với Sài Gòn Vina qua bài viết dưới đây nhé.
Các cấp học trong tiếng Anh. Trường mầm non: Nursery School. Trường trung học cơ sở: Junior high school. Trường trung học phổ thông: High school. Trường nội trú: Boarding school. Trường tư thục: Private school. Trường đại học: University. Trường cao đẳng: College. Cao học: Master’s degree. Một số câu ví dụ đi kèm: Where do you study? (Bạn học ở đâu?). I am studying at Di An High school. (Tôi đang học tại trường trung học phổ thông Dĩ An.) She is studying at Nguyen Khuyen Boarding school. (Cô ấy đang học tại trường tư thục Nguyễn Khuyến.) We are studying at Võ Trường Toản Junior high school. (Chúng tôi đang học tại trường trung học cơ sở Võ Trường Toản.) What grade are you in? (Bạn đang học lớp mấy?) I am in 7th grade. (Tôi đang học lớp 7) What is your major? (Chuyên ngành của bạn là gì?) My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education. (Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.) Bài viết các cấp bậc học trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related newsTrường trung học cơ sở tiếng anh là gì? Tôi khuyên bạn nên học từ vựng tiếng anh mỗi ngày, việc học tiếng anh mỗi ngày giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình. Bạn đang xem: Trung học cơ sở tiếng anh là gì Hãy dành ra 10 phút mỗi ngày để ôn và học thêm từ vựng mới. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho bạn về các từ vựng tiếng anh hữu ích.Trường trung học cơ sở là gìTrường trung học cơ sở là một bậc học trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, sau Tiểu học và trước Trung học phổ thông. Trung học cơ sở kéo dài 4 năm. Độ tuổi học sinh ở trường trung học cơ sở là từ 11 tuổi đến 15 tuổi. Sau khi học hết bậc Trung học cơ sở, học sinh sẽ được xét công nhận tốt nghiệp Trung học cơ sở Trường trung học cơ sở tiếng anh là gìTrường trung học cơ sở tiếng anh là “Junior high school” Ex: Em của tôi là học sinh trường trung học cơ sở Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường họcPrimary school : Trường tiểu học Nursery school : Trường mầm non Kindergarten : Trường mẫu giáo Junior high school : Trường trung học cơ sở State school : Trường công lập Boarding school : Trường nội trú Day school : Trường bán trú English school : Trường anh ngữ Language school : Trường ngoại ngữ High school : Trường trung học phổ thông Service education : Tại chức (hệ vừa học vừa làm) Junior colleges : Trường đắt đẳng College : Trường đắt đẳng Private school : Trường tư thục Teacher Traning College: Trường đắt đẳng sư phạm University: Đại học Sixth-form Colloge: Trường đắt đẳng (Trường tư) Technical College: Trường đắt đẳng kỹ càng thuật Vocational College: Trường đắt đẳng nghề Art College: Cao đẳng nghệ thuật Chắc chắn bạn chưa xem: Hội thoại dùng từ vựng tiếng Anh về trường họcCan you tell me when do Vietnamese students usually start school? (Bạn có thể cho tôi biết học sinh Việt Nam thường bắt đầu đi học lúc nào không?)I think most of them start school at the age of six or seven. (Tôi nghĩ phần lớn học sinh bắt đầu đi học lúc 6 hoặc 7 tuổi.)Do students often have to go to school on Saturday or Sunday? (Học sinh có hay phải đến trường vào cuối tuần không?)No, Vietnamese students only have to go to school on weekdays.Xem thêm: Office 2016 32Bit (Không, học sinh Việt Nam chỉ đến trường vào những ngày trong tuần thôi.)The test will now be started. Please close your materials and wait for the test paperst be handed out. (Bây giờ bài kiểm tra sẽ được bắt đầu. Các em hãy cất các tài liệu liên quan và chờ phát đề.)Teacher, what is the alloted time? (Thưa cô, thời gian làm bài là bao nhiêu thế ạ?)About an hour. However, anyone finishing the test early is allowed to leave after three fourth of the test time has passed. (Các em sẽ làm bài trong khoảng 1 tiếng. Tuy nhiên, bạn nào làm xong sớm sẽ được ra ngoài sớm hơn, nếu thời gian làm bài đã quá 3/4)We get it, thank you teacher. (Chúng em đã rõ, cảm ơn cô ạ.)
|