từ vựng - ngữ pháp tiếng anh lớp 3 unit 20
Ex: short (thấp) > shorter (thấp hơn) Tham is shorter. Thắm thì thấp hơn. tall (cao) -> taller (cao hơn) My brother is taller. Anh tôi cao hơn. * Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ/trạng từ ra làm đối tượng để so sánh. S+ V + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN + than + N/Pronoun ...hơn... tall (cao) --> taller (to hơn) short (ngổn) > shorter (ngắn hơn) long (dài) > longer (dài hơn) high (cao) > higher ("cao hơn) 3. So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng * Cấu trúc: S + V + MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN + N/Pronoun ... hơn... Ex: I am not more intelligent than you are. Tôi không có thông minh hơn bợn. Ngoại lệ: Tính từ ngắn Tính từ so sánh hơn good/well . better bad > worse many/much > more little less far farther/further quiet quieter hoặc more quiet đều được clever cleverer hoặc more clever đều được narrow narrower hoặc more narrow đều được simple --> simpler hoặc more simple đều được Lưu ý: (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng). |