Từ vựng unit 12 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 2 - clerk
worker(n) công nhân ['wə:kər] Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay CÓ 50 công nhân trong nhà máy. musician(n) nhạc sĩ [mju:'ziʃn] Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ. writer(n) nhà văn ['raitər] Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn. engineer(n) kỳ sư[enʤi'niə ] Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi. singer(n) ca SĨ ['siɳər] Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường. pupil(n) học sinh [pju:pl] Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng. teacher(n) giáo viên ['ti:tʃər] Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán. pilot(n) phi công ['pailət] Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên mảy bay. postman(n) nhân viên đưa thư ['poustmən] Ex: His father is a postman. Bố của anh ấy là nhàn viên đưa thư. future(n) tương lai ['fju:tʃə] Ex: I want to be a teacher in the future. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. piano(n) đàn piano, đàn dương cồm [pi'ænəʊ] Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi. company(n) công ty ['kʌmpəni] Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch. same(adj) giống nhau [seim] Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi. housewife(n) nội trợ['hauswaif] Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ. hospital(n) bệnh viện [hospitl] Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm. việc ở bệnh viện. field(n) cánh đồng [fi:ld] Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng. difference(n) khác nhau ['difrəns] Ex: A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác. clerk(n) nhân viên văn phòng [kla:k] driver(n) lới xe, tài xế ['draivə] farmer(n) nông dân [fa:m3(r)] worker(n) công nhân ['wə:kər]
|