Vở bài tập Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo trang 123
Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 123 Kiểm tra sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem: Show
Vở bài tập Toán lớp 2 Kiểm tra trang 123 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Bài 1: Viết số: a) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: ………………………….. b) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: ………………………... Trả lời: a) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: 880. b) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: 508. Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 603 =…………………………………………………………….. b) 750 = ……………………………………………………………. Trả lời: a) 603 = 600 + 0 + 3 b) 750 = 700 + 50 + 0 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Bài 3: Viết số 776, 205, 250, 767 theo thứ tự từ bé đến lớn. ……………………………………………………………………… Trả lời: Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, em được: 205, 250, 767, 776 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước cây trả lời đúng. a) Cái bảng lớp em có chiều dài 3… Tên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. dm B. m C. km b) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bẳng nhau và bằng 5 cm, Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là: A. 15 dm B. 15 C. 15 cm Trả lời: a) Cái bảng lớp em có chiều dài 3 m Tên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. m b) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bẳng nhau và bằng 5 cm, Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là: 5 cm + 5 cm + 5 cm = 15 cm. Em chọn đáp án C. 15 cm Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114 Vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117 Vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119 Vở bài tập Toán lớp 2 Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121 Vở bài tập Toán lớp 2 Thực hành và trải nghiệm - Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 123 Kiểm tra sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2. Bài 1. Trang 123 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số: a) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: ………………………….. b) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: ………………………... Trả lời: a) Số gồm 8 trăm và 8 chục được viết là: 880. b) Số gồm 5 trăm và 8 đơn vị được viết là: 508. Bài 2. Trang 123 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 603 =…………………………………………………………….. b) 750 = ……………………………………………………………. Trả lời: a) 603 = 600 + 0 + 3 b) 750 = 700 + 50 + 0 Bài 3. Trang 123 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số 776, 205, 250, 767 theo thứ tự từ bé đến lớn. ……………………………………………………………………… Trả lời: Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, em được: 205, 250, 767, 776 Bài 4. Trang 123 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước cây trả lời đúng. a) Cái bảng lớp em có chiều dài 3… Tên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là: b) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bẳng nhau và bằng 5 cm, Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là: Trả lời: a) Cái bảng lớp em có chiều dài 3 m Tên đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. m b) Một hình tam giác có kích thước mỗi đoạn thẳng đều bẳng nhau và bằng 5 cm, Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng là: 5 cm + 5 cm + 5 cm = 15 cm. Em chọn đáp án C. 15 cm
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 123: Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Giải bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ Vở bài tập Toán 2 Tập 1 - Chân trời sáng tạoGiải bài 1 trang 123 VBT Toán 2Tính nhẩm 7 + 8 = ..... 6 + 6 = ..... 4 + 9 = ..... 11 - 3 = .... 14 - 5 = ..... 16 - 8 = ..... 70 + 10 = ..... 20 + 30 = ..... 40 + 60 = ..... 60 - 30 = .... 90 - 40 = ..... 100 - 50 = ..... Lời giải 7 + 8 = 15 6 + 6 = 12 4 + 9 = 13 11 - 3 = 8 14 - 5 = 9 16 - 8 = 8 70 + 10 = 80 20 + 30 = 50 40 + 60 = 100 60 - 30 = 30 90 - 40 = 50 100 - 50 = 50 Giải bài 2 trang 123 VBT Toán 2Đặt tính rồi tính 38 + 19 88 + 5 40 - 27 93 - 8 Lời giải Giải bài 3 trang 123 VBT Toán 2Tính: 25 + 10 + 9 = ..... 36 + 20 + 8 = ..... 25 + 19 = ..... 36 + 28 = ..... 65 - 30 - 6 = ..... 42 - 20 - 7 = ..... 65 - 36 = ..... 42 - 27 = ..... Lời giải 25 + 10 + 9 = 44 36 + 20 + 8 = 64 25 + 19 = 44 36 + 28 = 64 65 - 30 - 6 = 29 42 - 20 - 7 = 15 65 - 36 = 29 42 - 27 = 15 Giải bài 4 trang 123 VBT Toán 2Số? (theo mẫu) Lời giải a) 5 b) 15 c) 100 Giải bài 5 trang 123 VBT Toán 2a) Tính để biết mỗi bạn đội mũ (nón) nào b) Tô cùng màu: mũ và áo của cùng một bạn Lời giải 29 + 14 = 43 15 + 18 = 33 82 - 29 = 53 40 - 17 = 23 Học sinh tự tô màu Giải bài 6 trang 123 VBT Toán 2Đúng ghi đ, sai ghi s 14 + 5 = 15 - 6 ...... 17 - 2 < 16 - 3 ....... 19 + 5 < 14 - 4 ...... 16 + 4 > 20 - 1 ....... 16 + 7 = 17 + 6 ...... 15 + 4 > 13 - 4 ....... Lời giải 14 + 5 = 15 - 6 s 17 - 2 < 16 - 3 s 19 + 5 < 14 - 4 s 16 + 4 > 20 - 1 đ 16 + 7 = 17 + 6 đ 15 + 4 > 13 - 4 đ Giải bài 7 trang 123 VBT Toán 2Vui học Tính rồi tô màu theo kết quả phép tính 20: màu vàng 25: màu nâu 30: màu cam 35: màu xanh lá cây 40: màu tím Lời giải Học sinh tính và tô màu theo yêu cầu Giải bài 8 trang 123 VBT Toán 2Tìm hạt dẻ cho sóc Nối hai số có tổng là số tròn chục (theo mẫu) Lời giải 16 --> 4 89 --> 1 45 --> 5 67 --> 3 Giải bài 9 trang 123 VBT Toán 2Số? Biết rằng tổng các số theo cột dọc hay hàng ngang đều bằng 70. Lời giải
Giải bài 10 trang 123 VBT Toán 2Làm theo mẫu Mẫu: Lời giải Giải bài 11 trang 123 VBT Toán 2Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -) 14 ..... 8 = 22 17 ..... 2 < 16 28 ..... 9 > 30 20 ..... 30 = 50 57 ..... 18 < 40 44 ..... 6 > 48 Lời giải 14 + 8 = 22 17 - 2 < 16 28 + 9 > 30 20 + 30 = 50 57 - 18 < 40 44 + 6 > 48 Giải bài 12 trang 123 VBT Toán 2Có 83 con kiến đi kiếm mỗi, trong đó 37 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con chưa về tổ? Lời giải Tóm tắt: Có: 83 con kiến Về tổ: 37 con Còn: ... con kiến? Lời giải Số con kiến chưa về tổ là: 83 - 37 = 46 (con) Đáp số: 46 con kiến Giải bài 13 trang 123 VBT Toán 2Bác Ba nướng 25 cái bánh ca cao vè bánh dâu. Trong đó có 7 cái bánh ca cao. Hỏi bác Ba nướng bao nhiêu cái bánh dâu? Lời giải Tóm tắt: Bánh ca cao và bánh dâu: 25 cái Bánh ca cao: 7 cái Bánh dâu: ... cái? Bài giải Số bánh dâu bác Ba nướng là: 25 - 7 = 18 (cái) Đáp số: 18 cái bánh dâu Giải bài 14 trang 123 VBT Toán 2Quan sát hình vẽ a) Số? - Có .............. hình tròn - Có .............. hình tam giác - Có .............. hình vuông b) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)
c) Viết tiếp vào chỗ chấm - Hình .............. nhiều nhất, có ........... hình - Hình .............. ít nhất, có .............. hình - Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là ........... hình Lời giải a) - Có 3 hình tròn - Có 6 hình tam giác - Có 1 hình vuông b) Đánh dấu (X) vào bảng (mỗi dấu X thể hiện 1 hình)
c) - Hình tam giác nhiều nhất, có 6 hình - Hình vuông ít nhất, có 1 hình - Số hình tam giác nhiều hơn số hình vuông là 5 hình Giải bài 15 trang 123 VBT Toán 2Vui học
Tính rồi viết chữ cái vào ô trống, em ghép được từ gì? 35 + 0 = ............. L 68 + 7 = ...... 26 - 7 = ............. 40 - 6 = ...... 54 + 9 = ............. 73 - 5 = ...... Em ghép được từ: ............................................................. Lời giải 35 + 0 = 35 L 68 + 7 = 75 H 26 - 7 = 19 Ơ 40 - 6 = 34 A 54 + 9 = 63 P 73 - 5 = 68 I Em ghép được từ: LỚP HAI Giải bài 16 trang 123 VBT Toán 2Thử thách Số? (Mỗi con vật thể hiện một số) Lời giải ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 123: Ôn tập phép cộng và phép trừ - sách Chân trời sáng tạo file PDF hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết |