Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 4 tập 1 trang 16
Giới thiệu sách : Vở Bài Tập Nâng Cao Tự Luận Và Trắc Nghiệm Toán 4 Tập 1
Vở Bài Tập Nâng Cao Tự Luận Và Trắc Nghiệm Toán 4 Tập 1 Vở Bài Tập Nâng Cao Tự Luận Và Trắc Nghiệm Toán 4 Tập 1, giúp các em giải vở bài tập nâng cao tự luận và trắc nghiệm môn toán lớp 4 này, các em sẽ được rèn luyện kĩ năng giải bài tập toán, nâng cao toán lớp 4 THÔNG TIN & KHUYẾN MÃI
Lớp 1-2-3 Lớp 1Lớp 2Vở bài tậpLớp 3Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 4 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 5 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 6 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 7 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 8 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 9 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 10 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 11 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 12 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmIT Ngữ pháp Tiếng AnhLập trình JavaPhát triển webLập trình C, C++, PythonCơ sở dữ liệuBài tập trắc nghiệm Toán 4Phần 1 : Phép cộng và phép trừPhần 2 : Phép nhânPhần 3 : Phép chia1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 32. Giới thiệu hình bình hành1. Phân số2. Các phép tính với phân số3. Giới thiệu hình thoi1. Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án Trang trước Trang sau Tài liệu tổng hợp 1000 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học. Hi vọng với bộ bài tập trắc nghiệm này sẽ giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy môn Toán lớp 4, giúp các bận phụ huynh dễ dàng học cùng các con. Và hi vọng với bộ Câu hỏi trắc nghiệm này sẽ giúp các em học sinh ôn luyện, hiểu bài môn Toán lớp 4. Bạn vào tên bài để theo dõi phần Bài tập trắc nghiệm Toán 4 và lời giải tương ứng. Đang xem: Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 4 tập 1 Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán 4Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp ánChương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượngChương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình họcPhần 1 : Phép cộng và phép trừPhần 2 : Phép nhânPhần 3 : Phép chiaBài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp ánChương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 – Giới thiệu Hình bình hành1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 32. Giới thiệu hình bình hànhChương 4: Phân số – Các phép tính với phân số – Giới thiệu Hình thoi1. Phân số2. Các phép tính với phân số3. Giới thiệu hình thoiChương 5: Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số – Tỉ lệ bản đồ1. Tỉ số – Một số bài toán liên quan đến tỉ số2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụngChương 6: Ôn tậpBài tập Triệu và lớp triệu có đáp ánCâu 1 : 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai? A.Đúng B.Sai Hiển thị đáp án Câu 2 : Lớp triệu gồm những hàng nào A.Hàng triệu B.Hàng chục triệu C.Hàng trăm triệu D.Tất cả các đáp án trên đều đúng Hiển thị đáp án Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Vậy tất cả các đáp án A, B, C đều đúng. Câu 3 : Số 2 chục triệu được viết là: A.20000 B.200000 C.2000000 D.20000000 Hiển thị đáp án Ta có: 1 chục triệu được viết là 10000000. Do đó số 2 chục triệu được viết là: 20000000. Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ? A.6 chữ số B.7 chữ số C.8 chữ số D.9 chữ số Hiển thị đáp án Số 5 trăm triệu được viết là 500000000. Số 500000000 có 8 chữ số 0 . Vậy số 5 trăm triệu có 8 chữ số 0. Xem thêm: Bỏ Tô Màu Dữ Liệu Trùng Trong Excel Mà Kế Toán Nên Biết, Tự Động Kiểm Tra Dữ Liệu Trùng Và Tô Màu! Câu 5 : Số 7162805 được đọc là: A.Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm B.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm C.Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm D.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm Hiển thị đáp án Câu 6 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào? A.Hàng trăm triệu B.Hàng trăm nghìn C.Hàng chục triệu D.Hàng trăm Hiển thị đáp án Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống: Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là: Hiển thị đáp án Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là 400067238. Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 400067238. Câu 8 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu? A.Lớp nghìn và có giá trị 80000 B.Lớp chục triệu và có giá trị 8000000 C.Lớp chục triệu và có giá trị 80000000 D.Lớp triệu và có giá trị 80000000 Hiển thị đáp án Chữ số 8 trong số 81379452 nằm ở hàng chục triệu nên nó thuộc lớp triệu và có giá trị bằng 80000000. Chú ý Học sinh có thể không đọc kĩ đề, xác định chữ số 8 nằm ở hàng chục triệu nên chọn đáp án chữ số 8 thuộc lớp chục triệu và có giá trị là 80000000. Câu 9 : Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu: 3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3 A.35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6 B.35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6 C.35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6 D.35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6 Hiển thị đáp án Ta có: Số 35027186 gồm 3 chục triệu, 5 triệu, 2 chục nghìn, 7 nghìn, 1 trăm, 8 chục, 6 đơn vị Nên 35027186=30000000+5000000+20000+7000+100+80+6. Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống: Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là: Hiển thị đáp án Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948. Xem thêm: Tải Giải Bài Tập Hóa 10 Nâng Cao Bài 43 : Lưu Huỳnh, Bài 43: Lưu Huỳnh Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948. KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2010 ĐẠT 9-10 LỚP 4Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 4 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.lingocard.vn Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập
|