What is your job tiếng Việt là gì

What is your job tiếng Việt là gì

Whats your job Where

Unit 3
HỎI NGHỀ NGHIỆP VÀ NƠI LÀM VIỆC

1- HỎI NGHỀ NGHIỆP:

Muốn hỏi về nghề nghiệp, ta có thể dùng một trong hai cách.

Công thức;

[What + do/does + Subject + do?] (làm nghề gì)

[What + is + your/his/her + job?] (Công việc của bạn/anh ấy/cô ấy + là gì?)

ex: What do you do? (Bạn làm nghề gì?) I am a student. (Tôi là học sinh.)

What is your job? (Công việc của bạn là gì?) I am a student. (Tôi là học sinh.)

What does your father do? (Ba bạn làm nghề gì?) My father is a doctor. (Ba tôi là bác sĩ.)

2- HỎI NƠI LÀM VIỆC:

Muốn hỏi về nơi làm việc, ta dùng đại từ nghi vấn Where (đâu, ở đâu).

Công thức:

[Where + do/does + subject (chủ từ) + work?] ( làm việc ở đâu?)

trả lời: [S + work/works + cụm từ nơi chốn (ở chổ làm)]

ex: Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?)

They work in a factory. (Họ làm việc trong nhà máy.)

Where does your mother work? (Mẹ bạn làm việc ở đâu?)

My mother works in a hospital. (Mẹ tôi làm việc ở bệnh viện.)

About the author: adminelearnkit