Wo tai nạn le nghĩa là gì
101 Câu CÃI CHỬI NHAU bằng tiếng Trung Cực mạnh 2021Bạn có muốn biết những câu nói tục, chửi bậy trong tiếng Trung là gì không. Bài viết này Trung tâm tiếng Trung xin gửi đến các bạn 101 Câu chửi, cãi nhau bằng tiếng Trung giúp bạn có thể biết được có phải họ đang khen hay chửi mình hay nói xấu gì mình không. 32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực mạnh (Cao ni ma)1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó 你 nǐ là mày. 3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả 4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi 12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé. 14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ? 17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay 21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn! (nỉ tha ma tơ chân huấn tan): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại. 30. 王八蛋 Wángbā dàn (oáng pa tan): Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách phát âm gần giống với từ 忘八端. 八端 là 8 đạo cần làm của con người trong thời cổ, 忘 có nghĩa là quên, vì vậy忘八端 có nghĩa là quên 8 đạo làm người, do đó王八蛋 mới dùng để chỉ đồ khốn nạn. 33. Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó Những câu chửi nhau bằng tiếng Trung bình dân (cao ni ma)
Có thể bạn quan tâm: 100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc hay nhất Trên đây là những câu chửi bậy, văng tục bằng tiếng Trung giúp các bạn xả stress nhanh nhất ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn . |