Xe lead màu đen giá bao nhiêu
Trong tháng 2, dòng xe Lead của hãng Honda đang bán ra thị trường với 3 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn, Phiên bản cao cấp và Phiên bản đặc biệt với 5 màu là trắng, xanh, đen, đỏ và bạc. Show
Hiện tại, giá xe Lead đang có mức giá niêm yết trong khoảng 39,79 đến 43,09 triệu đồng, cụ thể như sau: Lead phiên bản tiêu chuẩn ở mức giá là 39,79 triệu đồng, Lead phiên bản cao cấp ở mức giá là 41,99 triệu đồng và Lead phiên bản đặc biệt ở mức giá là 43,09 triệu đồng. Honda Lead 2023 Giá xe Lead trong tháng 2 vẫn không có sự thay đổi nào so với giá bán của tháng trước. Dòng xe Lead đã tạo được ấn tượng mạnh với người dùng ngay từ lần đầu tiên hãng Honda cho ra mắt vào 1982. Trải qua nhiều lần cải tiến, Honda lead được nâng cấp dung tích xilanh lên 110cc, cốp xe siêu rộng tiện lợi nhưng vẫn giữ được sự linh hoạt trong quá trình di chuyển. Đây chính là điểm mạnh mà Lead luôn được người dùng ưa chuộng và sử dụng phổ biến trên thị trường trong nước lẫn ngoài nước. Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 02/2023Bảng giá xe Lead mới nhất tháng 02/2023 (ĐVT: triệu đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchLead Phiên bản tiêu chuẩnTrắng39,7944,54,71Lead Phiên bản Cao cấpĐỏ41,99497,01Xanh41,99497,01Lead Phiên bản đặc biệtĐen43,09506,91Bạc43,09506,91 Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Tại các đại lý sau khi khảo sát, giá xe Lead nhìn chung vẫn ổn định. So với mức giá đề xuất, giá thực tế đang cao hơn 4,71 đến 7,01 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Lead Phiên bản cao cấp. Trên đây là bảng giá xe Lead mới nhất tháng 02/2023 tại Việt Nam, giá xe ở bảng trên có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý và khu vực bán xe. Do vậy, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Khối lượng bản thân 113 kg Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 6,0 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ Sau: 100/90-10 56J Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 8,22 kw / 8.500 rpm Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít Sau khi rã máy 0,9 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km Dung tích xy-lanh 124,8 cc Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm Các dòng xe phổ biến của Honda Wave Air Blade SH Vision Vario Future Dream Lead Winner Xem thêm
|