Ý nghĩa màu sắc trong tiếng Trung
Skip to content
Từ vựng màu sắc trong tiếng trung là một trong những bài học tiếng trung cơ bản đều có, nắm vững được các bảng màu cơ bản dưới đây bạn có thể mở rộng được vốn kiến thức từ vựng từ đó giúp việc giao tiếp của bạn trở nên dễ dàng hơn. Cùng EMG Online học về màu sắc trong tiếng Trung qua nội dung sau nhé ! Bảng Màu Sắc trong tiếng TrungBảng Màu Sắc trong tiếng Trung phổ biến được liệt kê chi tiết dưới đây:
Trên là bảng màu trong tiếng trung thông thông dung nhất, kế đến chúng ta sẽ tham khảo một số câu giao tiếp về màu sắc trong tiếng Trung nhé ! Bạn sẽ quan tâm Cách Ghép Chữ Tiếng Trung Đơn giản và Dễ Nhớ Một số câu giao tiếp về màu sắc trong tiếng TrungMột số câu giao tiếp tiếng trung về A: 你最喜欢什么颜色?Nǐ zuì xǐhuān shénme yánsè? Cậu thích màu gì nhất? B: 我最喜欢红色。Wǒ zuì xǐhuān hóngsè. Mình thích nhất là màu đỏ. A: 红色?那你喜欢深红色还是浅红色?Hóngsè? Nà nǐ xǐhuān shēn hóngsè háishì qiǎn hóngsè? Màu đỏ á? Là màu đỏ sẫm hay đỏ nhạt? B: 我喜欢深红色。你呢?Wǒ xǐhuān shēn hóngsè. Nǐ ne? Mình thích màu đỏ sẫm, còn cậu thì sao? A: 我嘛,我喜欢浅蓝色,看起来很舒服!Wǒ ma, wǒ xǐhuān qiǎn lán sè, kàn qǐlái hěn shūfu! Tớ ấy à? tớ thích nhất là màu xanh da trời nhạt, nhìn trông rất thoải mái. B: 我也觉得穿蓝色的衣服很好看,显白。Wǒ yě juédé chuān lán sè de yīfú hěn hǎokàn, xiǎn bái. Tớ cũng thấy là mặc màu xanh rất đẹp, rất tôn da. A: 真的吗?谢谢你。Zhēn de ma? Xièxiè nǐ. Thật sao? Cảm ơn cậu nhé!hỏi màu sắc Như vậy EMG Online đã cung cấp cho bạn thêm từ vựng về màu sắc trong tiếng Trung, chúc bạn học tốt !
|