1 armstrong bằng bao nhiêu cm
Conversion Widget Show
Để chuyển đổi đơn vị đo chiều dài Đơn vị độ dài: Ångström
(viết tắt là Å, đọc là “ăng-sơ-trôm”) là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích. 1 ångström (Å) = 10−10 mét =10^-4 micrômét = 0,1 nanômétNó đôi khi được dùng để thể hiện kích thước của nguyên tử, chiều dài của liên kết hóa học và bước sóng ánh sáng. Đơn vị đo này được đặt tên theo nhà vật lý người Thụy Điển Anders Jonas Ångström, một trong số những người đã gây dựng nên môn quang phổ học. (nguồn Wiki)
Đơn vị độ dài AstronomicalĐơn vị thiên văn (ký hiệu: au) là một đơn vị đo chiều dài, xấp xỉ bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Tuy nhiên, bởi vì khoảng cách này thay đổi khi Trái Đất quay quanh Mặt Trời, từ khoảng cách lớn nhất (điểm viễn nhật) đến khoảng cách nhỏ nhất (điểm cận nhật) và quay trở lại trong chu kỳ một năm. Ban đầu đơn vị thiên văn được xác định bằng trung bình giữa khoảng cách theo vị trí cận nhật và viễn nhật của Trái Đất, cho tới nay nó được định nghĩa chính xác bằng 149597870700 mét (khoảng 150 triệu kilômét, hay 93 triệu dặm). Đơn vị thiên văn được sử dụng do nó là đơn vị đo thuận tiện sử dụng chủ yếu trong phạm vi hệ Mặt Trời hoặc xung quanh các ngôi sao khác. Nanomet là gì? Đơn vị namomet (nm) là gì? 1nm bằng bao nhiêu cm, mm, dm, m? Dùng công cụ đổi 1 nanomet bằng bao nhiêu mét, km, cm, dm. Xem ngay cách đổi 1nm = mm tại đây! Khi ước lượng kích thước vi sinh vật, người ta thường dùng đơn vị nanomet để biểu thị. Vậy 1nm sẽ bằng bao nhiêu mét? Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị nanomet và cách đổi nm sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!1nm bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel? I. Nanomet (nm) là gì?
Nanomet (nm) là đơn vị tính toán chiều dài thuộc hệ mét, được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Tiền tố nano (hoặc trong viết tắt là n) liền trước đơn vị đo lường nhằm để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1,000,000,000 lần (1 tỉ lần). 1 nm bằng 10-9 m, bằng 10-7 cm và bằng 10-6 mm. So với các đơn vị đo chiều dài khác, nanomet lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày. Đơn vị này thường sử dụng nhiều trong lĩnh vực khoa học, nghiên cứu y sinh để chỉ những vật thể siêu nhỏ như vi sinh trùng, vi khuẩn hoặc virus có kích thước rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy được. Ngoài ra, trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật thì nanomet được dùng để miêu tả kích thước của các vi mạch điện tử, các tiến trình sản xuất CPU điện thoại, laptop,... Đơn vị nanomet (nm) II. Đổi 1 nm sang km, m, dm, cm, mm, nm, feet1. Hệ mét
Đổi 1 nm sang đơn vị hệ mét 2. Hệ đo lường Anh - Mỹ
Đổi 1 nanomét (nm) sang hệ đo lường Anh - Mỹ 3. Đơn vị hàng hải
Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị hàng hải 4. Đơn vị thiên văn học
Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị thiên văn học 5. Đơn vị đồ họa
Đổi 1 nanomét (nm) sang đơn vị đồ họa III. Cách đổi nm sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm1. Dùng GoogleBạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếmtheo cú pháp "X nm to UNIT". Trong đó:
Ví dụ: Bạn muốn đổi 7.35 nm sang m thì gõ "7.35 nm to m" và nhấn Enter. Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm 2. Dùng công cụ Convert WorldBước 1: Truy cập vào trang Convert World Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Nanomet (nm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi. Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Nanomet (nm) Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi. Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi Trên đây là định nghĩa về nanomet cũng như cách chuyển đổi 1nm sang m, cm, mm, µm,... bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé! |