+1 respect là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /rɪ.ˈspɛkt/

Danh từSửa đổi

respect /rɪ.ˈspɛkt/

  1. Sự tôn trọng, sự kính trọng. to have respect for somebody — tôn trọng người nào
  2. (Số nhiều) Lời kính thăm. give my respects to your uncle — cho tôi gửi lời kính thăm chú anh to go to pay one's respects to — đến chào (ai)
  3. Sự lưu tâm, sự chú ý. to do something without respect to the consequences — làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả
  4. Mối quan hệ, mối liên quan. with respect to; in respect of — về, đối với (vấn đề gì, ai...)
  5. Điểm; phương diện. in every respect; in all respects — mọi phương diện

Ngoại động từSửa đổi

respect ngoại động từ /rɪ.ˈspɛkt/

  1. Tôn trọng, kính trọng. to be respected by all — được mọi người kính trọng to respect the law — tôn trọng luật pháp to respect oneself — sự trọng
  2. Lưu tâm, chú ý.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to respect
Phân từ hiện tại respecting
Phân từ quá khứ respected
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại respect respect hoặc respectest¹ respects hoặc respecteth¹ respect respect respect
Quá khứ respected respected hoặc respectedst¹ respected respected respected respected
Tương lai will/shall²respect will/shallrespect hoặc wilt/shalt¹respect will/shallrespect will/shallrespect will/shallrespect will/shallrespect
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại respect respect hoặc respectest¹ respect respect respect respect
Quá khứ respected respected respected respected respected respected
Tương lai weretorespect hoặc shouldrespect weretorespect hoặc shouldrespect weretorespect hoặc shouldrespect weretorespect hoặc shouldrespect weretorespect hoặc shouldrespect weretorespect hoặc shouldrespect
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại respect let’s respect respect

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Cấu trúc Respect và cách sử dụng trong tiếng Anh

+1 respect là gì

5 (100%) 1 vote

Respect là từ tiếng Anh rất đẹp dùng để thể hiện sự tôn trọng. Respect có thể đóng vai trò khác nhau trong câu. Bài viết dưới đây của Step Up sẽ cung cấp tới bạn đầy đủ những gì cần biết về cách sử dụng cấu trúc Respect. Bên cạnh đó, bài viết đã tổng hợp một số cụm từ đi với Respect cùng bài tập rèn luyện nho nhỏ.

Từ: respect

/ris'pekt/

  • danh từ

    sự tôn trọng, sự kính trọng

    to have respect for somebody

    tôn trọng người nào

  • (số nhiều) lời kính thăm

    give my respects to your uncle

    cho tôi gửi lời kính thăm chú anh

    to go to pay one's respects to

    đến chào (ai)

  • sự lưu tâm, sự chú ý

    to do something without respect to the consequences

    làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả

  • mối quan hệ, mối liên quan

    with respect to; in respect of

    về, đối với (vấn đề gì, ai...)

  • điểm; phương diện

    in every respect; in all respects

    mọi phương diện

  • động từ

    tôn trọng, kính trọng

    to be respected by all

    được mọi người kính trọng

    to respect the law

    tôn trọng luật pháp

    ví dụ khác

    to respect oneself

    sự trọng

  • lưu tâm, chú ý

    Từ gần giống

    respective self-respect respectable irrespective self-respecting