10 mũ trừ 7 bằng bao nhiêu

Bài 61: Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
1

Lời giải

Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
2

Bài 62:

a) Tính: 102, 103, 104, 105, 106

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
3

Lời giải

Ghi nhớ: Với lũy thừa của 10 thì số mũ chính là số chứ số 0 đằng sau số 1.

a)

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
4

b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
5

Bài 63: Điền dấu "X" vào ô thích hợp:

10 mũ trừ 7 bằng bao nhiêu

 

Lời giải

10 mũ trừ 7 bằng bao nhiêu

Bài 64: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
6

Lời giải

am.an = am+n

a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29

b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010

c) Lưu ý trong câu này x là cơ số và x1 = x

x.x5 = x1.x5 = x1+5 = x6

d) Lưu ý trong câu này a là cơ số

Xem thêm:  Giải Toán lớp 6 bài 12: Tính chất của phép nhân

a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10

Bài 65: Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau?

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
7

Lời giải

a)

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
8

b)

a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
9

c)

a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;       b) 32, 33, 34, 35
c) 42, 43, 44;       d) 52, 53, 54;       e) 62, 63, 64
0

d)

a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;       b) 32, 33, 34, 35
c) 42, 43, 44;       d) 52, 53, 54;       e) 62, 63, 64
1

Bài 66: Đố. Ta biết 112 = 121; 1112 = 12 321.

Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu? Kiểm tra lại dự đoán đó.

Lời giải

Nhận xét: khi nhân một số có hai chữ số với 11, chúng ta giữ nguyên hai số đầu và cuối, sau đó cộng hai số đầu và cuối để ra các số ở giữa. Ví dụ:

a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;       b) 32, 33, 34, 35
c) 42, 43, 44;       d) 52, 53, 54;       e) 62, 63, 64
2

Phát triển tiếp qui luật trên khi nhân một số có 3, 4 chữ số với 11, bạn sẽ thấy rằng: Trong kết quả thì

  • số ở chính giữa của là số lớn nhất

  • sau đó sẽ giảm dần đồng đều về hai phía của số chính giữa

Ví dụ như trong 1112 = 12321 thì số chính giữa là số 3 (lớn nhất), sau đó giảm dần về cả hai phía (giảm dần thành 2, 1)

Bạn đang tìm hiểu về Lũy thừa của 10 là gì?, hôm nay mình sẽ chia sẻ đến bạn bài viết Top 20+ Biện Pháp Tu Từ Trong Bài Chạy Giặc được team mình tổng hợp và biên tập từ nhiều nguồn trên internet. Hy vòng bài viết về chủ đề Lũy thừa của 10 là gì? 10 mũ 100 bằng bao nhiêu? hữu ích với bạn.

Lũy thừa của 10 là gì?

Bài này viết về một khái niệm toán học. Đối với các định nghĩa khác, xem Lũy thừa của 10 (định hướng).

10 mũ trừ 7 bằng bao nhiêu

Hình dung về lũy thừa của 10 từ 1 đến 1 tỷ.

Trong toán học, lũy thừa của 10 là bất kỳ lũy thừa nguyên nào của số mười; hay nói cách khác là mười nhân với chính nó với một số lần nhất định (khi số mũ là một số nguyên dương). Theo định nghĩa, số một là một lũy thừa (bậc không) của mười. Những lũy thừa không âm đầu tiên của mười là:

1, 10, 100, 1.000, 10.000, 100.000, 1.000.000, 10.000.000… (dãy số A011557 trong bảng OEIS)

Lũy thừa của lũy thừa là gì? 10 mũ 10 là bao nhiêu?

Số mũ dương

Trong ký hiệu thập phân, lũy thừa 10 bậc n được viết là ‘1’ và sau đó là n số không. Nó cũng có thể được viết là 10n hoặc 1En trong ký hiệu E. Xem bậc độ lớn và bậc độ lớn (số) về tên của các lũy thừa 10. Có hai quy ước để đặt tên cho lũy thừa dương của mười, được gọi là quy mô dài và ngắn.

Trong tiếng Anh, lũy thừa 10 dương liên quan đến tên quy mô ngắn có thể được xác định dựa trên tiền tố tên Latin của nó bằng công thức sau: 10 [(số tiền tố + 1) × 3]

Vi dụ: 1 tỷ (billion) = 10 [(2 + 1) × 3] = 109 ; 1 nghìn lũy thừa 9 (octillion) = 10 [(8 + 1) × 3] = 10 27

TênSố mũCon sốKí hiệu SITiền tố SIMột1Mười110da(D)đêcaMột trăm2100h(H)héctoMột nghìn (một ngàn)31.000k(K)kilôMười nghìn (một vạn)410.000Một trăm nghìn (mười vạn)5100.000Một triệu (một trăm vạn)61.000.000MmêgaMười triệu710.000.000Một trăm triệu8100.000.000Một tỷ91.000.000.000GgigaMột nghìn tỷ121.000.000.000.000TtêraMột triệu tỷ151.000.000.000.000.000PpêtaMột tỷ tỷ181.000.000.000.000.000.000EêxaMột nghìn tỷ tỷ211.000.000.000.000.000.000.000ZzêtaMột triệu tỷ tỷ241.000.000.000.000.000.000.000.000YyôtaMột tỷ tỷ tỷ271.000.000.000.000.000.000.000.000.000Một nghìn tỷ tỷ tỷ301.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000Một triệu tỷ tỷ tỷ331.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000Một tỷ tỷ tỷ tỷ361.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000………Mười tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ tỷ

(một googol)

10010.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.

000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000.000

Số mũ âm

Chuỗi lũy thừa của mười cũng có thể được mở rộng thành lũy thừa âm.

Tương tự như trên, lũy thừa 10 âm liên quan đến tên quy mô ngắn có thể được xác định dựa trên tiền tố tên Latin của nó bằng công thức sau: 10 [(số tiền tố + 1) × 3]

Ví dụ: một phần tỷ (billionth) = 10 [(2 + 1) × 3] = 10 -9 ; 1 phần tỷ tỷ (quintillionth)= 10 [(5 + 1) × 3] = 10 -18

TênSố mũCon sốKí hiệu SITiền tố SIMột1Một phần mười− 10,1dđêxiMột phần trăm− 20,01cxentiMột phần nghìn− 30,001mmiliMột phần mười nghìn− 40,000 1Một phần trăm nghìn− 50,000 01Một phần triệu− 60,000 001μmicrôMột phần tỷ− 90,000 000 001nnanôMột phần nghìn tỷ− 120,000 000 000 001ppicôMột phần triệu tỷ− 150,000 000 000 000 001ffemtôMột phần tỷ tỷ− 180,000 000 000 000 000 001aatôMột phần nghìn tỷ tỷ− 210,000 000 000 000 000 000 001zzeptôMột phần triệu tỷ tỷ− 240,000 000 000 000 000 000 000 001yyóctôMột phần tỷ tỷ tỷ− 270,000 000 000 000 000 000 000 000 001Một phần nghìn tỷ tỷ tỷ− 300,000 000 000 000 000 000 000 000 000 001Một phần triệu tỷ tỷ tỷ− 330,000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 001Một phần tỷ tỷ tỷ tỷ− 360,000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 000 001

Googol

Bài chi tiết: googol

Số googol có giá trị là 10100. Thuật ngữ này được đặt ra bởi Milton Sirotta, 9 tuổi, cháu trai của nhà toán học người Mỹ Edward Kasner, phổ biến từ trong cuốn sách Toán học và Trí tưởng tượng, nó được sử dụng để so sánh và minh họa những con số rất lớn. Googolplex , một số lũy thừa mười lớn hơn (10 mũ googol, hay 1010100 ), cũng được giới thiệu trong cuốn sách đó.

Kí hiệu khoa học

Bài chi tiết: Kí hiệu khoa học

Kí hiệu khoa học là cách viết các số có kích thước rất lớn và rất nhỏ một cách súc tích khi độ chính xác ít quan trọng.

Một số được viết bằng ký hiệu khoa học có phần định trị nhân với lũy thừa của mười.

Đôi khi được viết dưới dạng:

m × 10n

Hoặc gọn hơn là:

10n

Cách viết này thường được sử dụng để biểu thị lũy thừa của 10. Nếu n là số dương, số này biểu thị số số không sau số đó và nếu số n âm, số này cho biết số của vị trí thập phân trước số đó.

Ví dụ:

105 = 100,000[1]10−5 = 0.00001[2]

Ký hiệu mEn , được gọi là ký hiệu E , được sử dụng trong lập trình máy tính, bảng tính và cơ sở dữ liệu, nhưng không được sử dụng trong các bài báo khoa học.

Xem thêm

  • Lũy thừa hai
  • Tiền tố SI
  • Lũy thừa

Tham khảo

  1. ^ mathsteacher.com.au
  2. ^ nasa.gov

Liên kết ngoài

Video
  • Powers of Ten (1977). Phim dài 9 phút. Hoa Kỳ, Dịch vụ Phát sóng Công cộng (PBS), làm bởi Charles và Ray Eames.


10 mũ trừ 7 bằng bao nhiêu

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lũy_thừa_của_10&oldid=62145868”

Thể loại:

  • Chuỗi số nguyên
  • Số nguyên

Từ khóa: Lũy thừa của 10, Lũy thừa của 10, Lũy thừa của 10

lũy thừa của 10

10 mũ 10 bằng bao nhiêu

10 mũ 12 bằng bao nhiêu

10 mũ 100 bằng bao nhiêu

luỹ thừa của 10

lũy thừa của 10 là gì

e10 là bao nhiêu

10 mũ 4

1 tỷ là 10 mũ mấy

10^3 là bao nhiêu

10 mũ 10

10 mũ 3 bằng bao nhiêu

cách đổi 10 mũ âm

10^4 là bao nhiêu

lũy thừa 10

10 mủ 9 là bao nhiêu

10 mũ 8 bằng bao nhiêu

10 mũ 11 bằng bao nhiêu

10 mũ trừ 2 bằng bao nhiêu

10 mũ 2 bằng bao nhiêu

10^9 là bao nhiêu

cách tính 10 mũ âm

10^10 là bao nhiêu

10 mũ 1

10 mũ 8

10^12 bằng bao nhiêu

10 mũ trừ 10 bằng bao nhiêu

10 mũ 6

10 mũ 100

10 mũ 3 là bao nhiêu

luỹ thừa 10

10^-4 bằng bao nhiêu

10 mũ trừ 1 bằng bao nhiêu

10 mũ 5 bằng bao nhiêu

10 mũ trừ 9 bằng bao nhiêu

10 mũ 9

10 mũ 12

mũ 10

10 mũ 9 bằng bao nhiêu

10 mũ 1 bằng bao nhiêu

10 mũ 3

10 mũ 6 ký hiệu

1 nhân 10 mũ trừ 3 là bao nhiêu

10 mũ 4 là bao nhiêu

x10^-3 là gì

10 mũ 4 bằng bao nhiêu

10 mũ trừ 3 bằng bao nhiêu

10 mũ 2

10 mũ

1e7 là bao nhiêu

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO Web giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.