18 câu hỏi khi đi phỏng vấn tiếng Trung

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề phỏng vấn xin việc

1. 请你自我介绍一下儿 (Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià er): Mời bạn hãy giới thiệu sơ qua về bản thân bạn

=> Bạn nên chuẩn bị một đoạn giới thiệu ngắn, đầy đủ và rõ ràng. Đồng thời tập luyện nói trôi chảy, tránh kể lể các chi tiết lan man. 

Ví dụ: 

大家好. 让我来介绍一下自己. 我叫 黎 玉 英. 我 毕 业 于胡 志 明 市 经 济 大 学 . 我的专业是管理经营. 我是一个努力的人 和 一直想面对工作中的许多挑战. 我的爱好是看书,看电影和旅行. 我已经学了一年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。

(Dàjiā hǎo. Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ. Wǒ jiào lí yùyīng. Wǒ bìyè yú húzhìmíng shì jīngjì dàxué. Wǒ de zhuānyè shì guǎnlǐ jīngyíng. Wǒ shì yīgè nǔlì de rén hé yīzhí xiǎng miàn duì gōngzuò zhōng de xǔduō tiǎozhàn. Wǒ de àihào shì kànshū, kàn diànyǐng hé lǚxíng. Wǒ yǐjīng xuéle yī nián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiē jiǎndān de huìhuà.

Chào mọi người, tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. Tôi là Lê Ngọc Anh. Tôi đã tốt nghiệp trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên ngành của tôi là Quản trị kinh doanh. Tôi là một người làm việc chăm chỉ và muốn đối mặt với nhiều thử thách khác nhau trong công việc. Sở thích của tôi là đọc sách, xem phim và đi du lịch. Tôi đã học tiếng Trung được 1 năm rồi và tôi có thể giao tiếp được các đoạn hội thoại đơn giản.

2. 你的优点是什么? 缺点是什么?(Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme?) Điểm mạnh của bạn là gì? Nhược điểm của bạn là gì?

我最大的优势是沟通技巧。我能实际解决问题的人. 我可以适应任何环境,并随着环境的改变做出调整. 有时候我沉默寡言,喜欢独处和思考。我觉得这可能是我最大 的缺点。

Wǒ zuìdà de yōushì shì gōutōng jìqiǎo. Wǒ néng shíjì jiějué wèntí de rén. Wǒ kěyǐ shìyìng rènhé huánjìng, bìng suízhe huánjìng de gǎibiàn zuò chū tiáozhěng. Yǒu shíhòu wǒ chénmòguǎyán, xǐhuān dúchǔ hé sīkǎo. Wǒ juédé zhè kěnéng shì wǒ zuìdà de quēdiǎn

Thế mạnh lớn nhất của tôi là kỹ năng giao tiếp. Tôi giải quyết vấn đề một cách thực tế. Tôi có thể thích ứng với mọi hoàn cảnh, thích nghi sự thay đổi môi trường. Có lúc tôi thường im lặng, thích một mình và suy nghĩ. Tôi cảm thấy đó chính là nhược điểm lớn nhất của bản thân.

3. 为什么离开以前的公司?(Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú?) Tại sao bạn lại bỏ công việc trước kia?

尽管老板很好,而且工作环境真的很适合我,但我仍然不喜欢这份工作,因为公司离我家很远。每天我浪费了很多时间旅行,这很累。所以我才辞职. (Jǐnguǎn lǎobǎn hěn hǎo, érqiě gōngzuò huánjìng zhēn de hěn shìhé wǒ, dàn wǒ réngrán bù xǐhuān zhè fèn gōngzuò, yīnwèi gōngsī lí wǒjiā hěn yuǎn. Měitiān wǒ làngfèile hěnduō shíjiān lǚxíng, zhè hěn lèi. Suǒyǐ wǒ cái cízhí) 

Mặc dù sếp của tôi rất tốt, môi trường làm việc phù hợp. Nhưng tôi vẫn không thích công việc đó bởi công ty quá xa nhà tôi. Mỗi ngày tôi phải dành rất nhiều thời gian cho việc đi lại. Vậy nên tôi đã nghỉ việc.

4. 你的短期目标是什么? (Nǐ de duǎnqí mùbiāo shì shénme?) Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?

我的短期目标是找到一个可以利用我所拥有的知识和优势的职位。我想参与我所工作的公司的成长和成功。(Wǒ de duǎnqí mùbiāo shì zhǎodào yīgè kěyǐ lìyòng wǒ suǒ yǒngyǒu de zhīshì hé yōushì de zhí wèi. Wǒ xiǎng cānyù wǒ suǒ gōngzuò de gōngsī de chéngzhǎng hé chénggōng.)

Mục tiêu ngắn hạn của tôi là có thể tìm được một vị trí và tận dụng kiến thức, kinh nghiệm có được cho sự phát triển công ty.

5. 为什么你选我们的公司?(Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?) Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?

我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。我的专业很符合你们公司. (Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè'er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.)

Tôi rất muốn làm công việc này. Tôi đã tìm hiểu toàn bộ về công ty thời gian thành lập, chiến lược… Hơn nữa chuyên ngành tôi học rất phù hợp với công ty.

 6. 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?(rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?): Trong công việc gặp rắc rồi bạn sẽ giải quyết như thế nào?

我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法 (wǒ jiù gēn lǎo bǎn, tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ). 

Tôi sẽ cùng sếp, đồng nghiệp bàn bạc để có một phương hướng giải quyết hợp lý nhất.

7. 你对薪水, 员工待遇 有什么要求?(Nǐ duì xīnshuǐ, yuángōng dàiyù yǒu shén me yāoqiú?): Bạn có yêu cầu gì về lương, chế độ đãi ngộ không? 

我希望能根据我的能力支付薪资. (Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī): Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi.

8. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你 Cảm ơn bạn đã tham gia buổi phỏng vấn này. Chúng tôi sẽ trả lời kết quả bạn trong vòng 3 ngày. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你

是. 谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。(Shì. Xièxiè nín wǒ zhēn de hěn xīwàng néng zài nǐmen de gōngsī gōngzuò)

Vậy, cảm ơn ngài, tôi thực sự rất hy vọng sẽ được làm việc tại công ty này!

Qua bài viết này bạn sẽ biết được cách trả lời câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung và hoàn toàn tự tin bước vào phỏng vấn. Bạn đang gặp khó khăn trong các câu hỏi phỏng vấn thế nào? Hãy để lại câu hỏi tại đây SOFL sẽ cập nhật thêm giúp bạn!

Contents

  1. TOP 10 câu hỏi và câu trả lời phỏng vấn bằng tiếng Trung

Câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung giúp bạn tự tin trước nhà tuyển dụng. Học tiếng Trung thật giỏi để có được công việc tốt hơn.

  • Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/SARS-COV-2
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Cùng khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề hình dạng
  • Chinh phục nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất

Dù là người mới ra trường hay là người đã đi làm có kinh nghiệm đều có những lo lắng khi đi phỏng vấn xin việc, người tuyển dụng sẽ hỏi gì, và mình phải trả lời phỏng vấn thế nào cho tốt nhất. Hôm nay tự học tiếng Trung tại nhà sẽ giới thiệu cho các bạn 10 câu hỏi kinh điểnkhi phỏng vấn xin việctiếng Trung.

Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng TrungNhững câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung

TOP 10 câu hỏi và câu trả lời phỏng vấn bằng tiếng Trung

Câu hỏi số 1.请你自我介绍一下儿
qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr .
Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.

Câu hỏi số 2. 为什么我们公司应该选着你 ?
wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?
Tại sao công ty của chúng tôi nên chọn bạn?

Câu trả lời:

因为我所学的专业很符合你们
我很年轻,我想为贵公司而努力
yīn wèi wǒ suǒ xué de zhuān yè hěn fù hé nǐ men
wǒ hěn nián qīng , wǒ xiǎng wèi guì gōng sī ér nǔ lì
Bởi vì ngành tôi học rất phù hợp với yêu cầu của các ngài
Tôi còn rất trẻ , tôi muốn cố gắng nỗ lực vì quí công ty

Câu hỏi số 3. 你有几年的经验了?nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?
Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?

Câu trả lời:

我刚刚毕业所以经验不太多
但是我会赶快学习,努力工做,得到你的信任
wǒ gāng gāng bì yè suǒyǐ jīng yàn bú tài duō
dàn shì wǒ huì gǎn kuài xué xí , nǔ lì gōng zuò , dé dào nǐ de xìn rèn
Tôi vừa mới tốt nghiệp nên chưa có nhiều kinh nghiệm
Nhưng tôi sẽ nhanh chóng học hỏi , cố gắng làm việc để có thể nhận được sự tín nhiệm của ngài

Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng TrungNhững câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Câu hỏi số 4. 你需要你的工资是多少?
nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duō shǎo ?
Bạn muốn mức lương của mình là bao nhiêu?
Câu trả lời:

我相信公司会根据我的能力和贡献给予我适当的薪资
wǒ xiāng xìn gōng sī huì gēn jù néng lì hé gōng xiàn jǐ yǔ wǒ shì dāng de xīn zī
Tôi tin rằng công ty sẽ trả lương thoả đáng tương xứng với sức lực và khả năng của tôi.

Câu hỏi số5. 为什么你选着我们的公司?wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ?
Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?

Câu trả lời:因为我知道这个公司组织很好。在这我可以发挥自己的 技能,尽一切能力达到公司的要求。
yīn wèi wǒ zhī dào zhè ge gōng sī zǔzhī hěn hǎo . zài zhè wǒ kě yǐ fā huī zì jǐ de jì néng, jìn yí qiè néng lì dá dào gōng sī de yāo qiú .
Bởi vì tôi biết đây là 1 công ty có tổ chức tốt. Ở đây tôi có thể phát huy kỹ năng làm việc tốt nhất của mình nhằm đáp ứng yêu cầu của công ty.

Câu hỏi số 6. 你在哪儿个大学毕业? 你的专业是什么?
nǐ zài nǎr ge dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?
Bạn tốt nghiệp trường Đại học nào? Chuyên ngành của bạn là gì?

nhung-cau-hoi-tam-ly-kho-va-hay-khi-phong-van-viec-lam

Xem thêm: 7 lý do dân kỹ thuật nên học tiếng Trung

Câu hỏi số 7. 你的优点是什么? 缺点是什么?
nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?
Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?
Câu trả lời:

我的优点是老实 , 缺点是没有太多经验
如果得到公司的信任 , 我就努力工作跟同事合作好
wǒ de yōu diǎn shì lǎo shí , quē diǎn shì méi yǒu tài duō jīng yàn
rú guǒ dé dào gōng sī de xìn rèn , wǒ jiù nǔ lì gōng zuò gēn tóng shì hé zuò hǎo
Ưu điểm của tôi là thật thà , nhược điểm là không có nhiều kinh nghiệm
Nếu nhận được sự tín nhiệm của công ty tôi sẽ cố gắng làm việc , hợp tác tốt với đồng nghiệp.

Câu trả lời:

我有很好的沟通能力, 有意志也有责任感
我英语和汉语的听说写读技能都很好。在过去多次接触外国人我相信我可以成为一个好的翻译员。
我最大的缺点是不分辨工作和于乐。于乐的时候我也常关心工作因为我太爱工作
wǒ yǒu hěn hǎo de gōu tōng néng lì , yǒu yì zhì yě yǒu zé rèn gǎn
wǒ yīng yǔ hé hàn yǔ de tīng shuō xiě dú jì néng dōu hěn hǎo . zài guò qù duō cì jiē chù wài guó rén wǒ xiāng xìn wǒ kě yǐ chéng wéi yí ge hǎo de fān yì yuán .
wǒ zuì dà de quē diǎn shì bù fēn biàn gōng zuò hé yú lè . yú lè de shí hòu wǒ yě cháng guān xīn gōng zuò yīn wèi wǒ tài ài gōng zuò .
Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt , có ý chí và có tinh thần trách nhiệm cao.
Kỹ năng nghe , nói , đọc , viết tiếng Anh và tiếng Hoa của tôi rất tốt.
Nhược điểm lớn nhất của tôi đó là không biết tach bạch rõ ràng công việc và giải trí. Trong lúc giải trí tôi cũng thường quan tâm tới công việc bởi vì tôi quá yêu công việc.

Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng TrungNhững câu hỏi khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung

Câu hỏi số 8. 如果在工作上遇到困难?你怎么解决?
rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?
Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào?

Câu trả lời:

我就跟老板 ,同事商量 ,找到合情合理的办法
wǒ jiù gēn lǎo bǎn , tóng shì shāng liàng , zhǎo dào hé qíng hé lǐ de bàn fǎ
Tôi sẽ cùng sếp , đồng nghiệp bàn bạc để tìm ra 1 phương thức giải quyết hợp tình hợp lí nhất.

Câu hỏi số 9. 谢谢你来参与这次面试三天内我们装有书信回答你
xiè xiè nǐ lái cān yù zhè cì miàn shì sān tiān nèi wǒ men zhuāng shū xìn huí dá nǐ .
Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn này , trong vòng 3 ngày chúng tôi sẽ trả lời bạn

Câu hỏi số 10. 是。谢谢您我真的很希望能在你们的公司工作。
shì . xiè xiè nín wǒ zhēn de xī wàng néng zài nǐ men gōng sī gōng zuò .
Vâng. Cảm ơn ông ( bà ) tôi rất hy vọng được làm việc trong công ty này.

Phong-van-xin-viec-theo-hanh-vi

Sau khi học tiếng Trung Quốc, bạn sẽ có cơ hội học tập và làm việc tại các đơn vị sự nghiệp của Trung Quốc, mở rộng tầm hiểu biết của mình. Những để có được nền tảng tiếng Trung tốt nhất thìbạn nêntìm trung tâm tiếng Trung uy tín để học, bạn sẽ được cung cấp cho những kỹ năng tốt nhất mà các nhà tuyển dụng Trung Quốc cần.

Chúc các bạn phỏng vấn thành công!

Xem thêm:

  • Những từ vựng cần thiết khi viết đơn xin việc tiếng Trung
  • Mẫu CV tiếng Trung đẹp

4.7 / 5 ( 4 bình chọn )