2 6 2023 âm là ngày bao nhiêu dương
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Tân Dậu - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn. Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 2/7/2023 Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp. Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ,đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng. Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Hắc Đạo: Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Xem lịch âm hôm nay 2/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành côngSao tốt, sao xấu hôm nay 2/7/2023 Sao tốt: Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Kính tâm: Tốt đối với tang lễ Tuế hợp: Tốt mọi việc Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Dân nhật: Tốt mọi việc Hoàng ân: Tốt mọi việc Minh đường: Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng Thiên phúc: Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu: Thiên cương: Xấu mọi việc Thiên lại: Xấu mọi việc Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng Thần cách: Kỵ tế tự Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 2/7/2023 Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ. Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Xuất hành hôm nay ngày 2/7/2023 Xem lịch âm hôm nay ngày 2/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày. Ngày xuất hành: Thiên Hầu - Dễ gặp những điều không hay trên đường, dễ xảy ra bất trắc. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam Tài thần: Tây Nam Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. |